2 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án)

Bài 3 (1 điểm):

 Tìm m để đa thức 3x3 +2x2 -7x + m chia hết cho đa thức 3x – 1.

Bài 4 (2,5 điểm): Cho ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH.

Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC

a) Chứng minh tứ giác AIHK là hình chữ nhật

b) Lấy M đối xứng với A qua K.Chứng minh: AM = 2IH

c) Tứ giác IHMK là hình gì? Vì sao

d) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BH, HC.

Chứng minh tứ giác IEFK là hình thang vuông.

 

doc6 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 2 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG Năm học: 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 1 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1: Kết quả của phép tính là: A. 9x2 – 4 B. 4 – 3x2 C. 4 – 9x2 D. 3x2 – 4 Câu 2: Giá trị của biểu thức với là: A. -2 B. - 10 C. 2 D. -10 Câu 3: Biểu thức x2 – 4x + 4 bằng: A. (x – 4)2 B. (x + 2)2 C. (2 – x)2 D. (x – 6)2 Câu 4: Kết quả đúng khi phân tích đa thức 3x2 – 15x thành nhân tử là: A. 3x(5 – x) B. 3x(x – 5) C. x(3x + 15) D. 3(x2 – 5x) Câu 5: Hình thang ABCD (AB // CD) là hình bình hành khi: A. AB // CD B. AB = CD C. AB = BC D. AC = BD Câu 6: Hình chữ nhật có số trục đối xứng là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 7: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) thì A. AB = CD B. AC = BC C. D. Câu 8: Điểm M là điểm đối xứng với N qua I nếu : A. IM = IN C. M là trung điểm của NI B. MI = MN D. I là trung điểm của MN II/ TỰ LUẬN (8 điểm) : Bài 1 (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 4x2y3 – 8x4y2 b/ x2 – y2 + 6x - 6y c/ x3 – 4x2 – xy2 + 4x d/ 2x2 + 5x - 3 Bài 2 (2 điểm): Tìm x biết a/ x(2x – 1) – 2x(x + 5) = 22 b/ (x - 2)2 – 9 = 0 c/ (x + 3)(x – 3) - (x +5) 2 = 26 d/ x3 – 4x2 + x – 4 = 0 Bài 3 (1 điểm): Tìm m để đa thức 3x3 +2x2 -7x + m chia hết cho đa thức 3x – 1. Bài 4 (2,5 điểm): Cho ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC a) Chứng minh tứ giác AIHK là hình chữ nhật b) Lấy M đối xứng với A qua K.Chứng minh: AM = 2IH c) Tứ giác IHMK là hình gì? Vì sao d) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BH, HC. Chứng minh tứ giác IEFK là hình thang vuông. Bài 5 (0,5 điểm): Cho x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x3 + y3 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề 1 I/ Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ. Án C A C B B C D D II/ Tự luận (8 điểm). Bài ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 (2đ) Kết quả phân tích là: a) 4x2y2(y – 2x2) b) (x - y) (x + y + 6) c) x(x – 2 - y)(x – 2 + y) d) (2x-1) (x+ 3) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 2 (2đ) a) x = - 2 b) x = 5; x = - 1 c) x = - 6 d) x = 4 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 3 (1đ) a) (3x3 + 2x2 - 7x + m) : (3x - 1)= x2 + x - 2 dư ( m – 2) b) Tìm được m = 2 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 4 (2,5đ) - Vẽ hình đúng đến câu a a) Chứng minh tứ giác AIHK là hình chữ nhật b) Chứng minh: AM = 2IH c) Chứng minh Tứ giác IHMK là hình bình hành d) Chứng minh tứ giác IEFK là hình thang vuông 0,25 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 5 (0,5đ) Mà với mọi ª với mọi ª ª ª ª ª 0,5 điểm (Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tương đương) BGH DUYỆT Dương Phương Hảo NHÓM TRƯỞNG Đinh Thị Mai GV RA ĐỀ Phan Thị Hương UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG Năm học: 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 2 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1: Kết quả của phép tính là: A. 4x2 – 9 B. 2 – 3x2 C. 9 – 4x2 D. 4x2 – 3 Câu 2: Giá trị của biểu thức với là: A. 2 B. 10 C. -2 D. -10 Câu 3: Biểu thức x2 – 6x + 9 bằng: (x - 9)2 B. (3 – x)2 C. (x + 3)2 D. (x - 6)2 Câu 4: Kết quả đúng khi phân tích đa thức 4x2 – 20x thành nhân tử là: A. 4x(5 – x) B. 4(x2 – 5x) C. x(4x + 20) D. 4x(x – 5) Câu 5: Cho hình bình hành ABCD thì A. AB= BC B. AB // AD C. AB // CD D. BC = AC Câu 6: Hình thang cân có số trục đối xứng là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 7: Hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O thì A. AB= BC B. CD = CA C. OC = AC D. AO = ½ AC Câu 8: Điểm E là điểm đối xứng với A qua O nếu : A. AE = OA B. OA = OE và A, O, E thẳng hàng C. A là trung điểm của OE D. E là trung điểm của AO II/ TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1(2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 5x3y2 – 10x2y4 b/ x2 – y2 + 8x - 8y c/ x5 – x3 – 2x2 – x d/ x2 – 9x + 20 Bài 2 (2 điểm): Tìm x biết a/ 3x(x – 1) – x(3x + 2) = 25 b/ (x - 1)2 – 25 = 0 c/ (x +4) 2 – (x + 1)(x – 1) = 25 d/ x3 – 4x2 + x – 4 = 0 Bài 3 (1 điểm): Tìm m để đa thức 5x3 - 4x2 + x + m chia hết cho đa thức x + 1. Bài 4 (2,5 điểm): Cho ABC vuông tại B ( BA < BC), đường cao BH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H lên AB, BC a) Chứng minh tứ giác BEHF là hình chữ nhật b) Lấy I đối xứng với B qua F.Chứng minh: BI = 2EH c) Tứ giác EHIF là hình gì? Vì sao d) Gọi K, M lần lượt là trung điểm của AH, HC. Chứng minh tứ giác EKMF là hình thang vuông. Bài 5 (0,5 điểm): Cho a + b = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của M = a3 + b3 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 8 GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2020 - 2021 Đề 2 I/ Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ. Án C C B D C D D B II/ Tự luận (8 điểm). Bài ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 (2đ) a) 5x2y2(x – 2y2) b) (x - y) (x + y + 8) c) x(x2 – x – 1) (x2 + x +1) d) (x - 4) (x - 5) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 2 (2đ) a) x = - 5 b) x = 6; x = -4 c) x = 1 d) x = 4 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 3 (1đ) (5x3 - 4x2 + x + m) : (x + 1) = 5x2 – 9x + 10 dư (m – 10) Tìm được m = 10 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 4 (2,5đ) - Vẽ hình đúng đến câu a a) Chứng minh tứ giác BEHF là hình chữ nhật b) Chứng minh: BI = 2EH c) Chứng minh tứ giác EHIF là hình bình hành d) Chứng minh tứ giác EKMF là hình thang vuông. 0,25 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 5 (0,5đ) Mà với mọi ª với mọi ª ª ª ª ª 0,5 điểm (Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tương đương) BGH DUYỆT Dương Phương Hảo NHÓM TRƯỞNG Đinh Thị Mai GV RA ĐỀ Phan Thị Hương

File đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021.doc