Câu 1. Sự tích hồ . bể.
Câu 2. Đ.àn kết
Câu 3. Nhâ. đạo
Câu 4. Lá trầu khô giữa . trầu.
Câu 5. Dế . bênh vực kẻ yếu.
Câu 6. Một cây làm chẳng nên .
Câu 7. Nh.n ái
Câu 8. Ở . gặp lành.
92 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 137 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 19 vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4
VÒNG 1
Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu 1. Sự tích hồ ......... bể.
Câu 2. Đ......àn kết
Câu 3. Nhâ........ đạo
Câu 4. Lá trầu khô giữa ....... trầu.
Câu 5. Dế .......... bênh vực kẻ yếu.
Câu 6. Một cây làm chẳng nên .............
Câu 7. Nh.....n ái
Câu 8. Ở ......... gặp lành.
Câu 9. Nhân .............ậu
Câu 10. Thương người như thể ............... thân.
Câu 11. Trong tiếng "hoài" thì âm đầu là chữ .............
Câu 12. Điền từ còn thiếu vào câu thơ:
"Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh ..............ước biếc như tranh họa đồ"
Cấu 13. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao:
"Anh em như thể chân tay
Rách .............ành đùm bọc, dở hay đỡ đần".
Câu 14. Bài thơ "Truyện cổ nước mình" do nhà thơ Lâm Thị ......... Dạ viết.
Câu 15. Trong bài thơ "Nàng tiên Ốc" thì bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc ..........
Câu 16. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao:
"Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài ............... nhau".
Câu 17. Từ "hoài" có âm đầu là h, vần là oai, vậy có thanh là thanh .............uyền.
Câu 18. Hãy chỉ ra vần của tiếng "lành": Vần của tiếng "lành" là ................. anh
Câu 19. Trái nghĩa với từ đùm bọc hoặc .............úp đỡ là từ ức hiếp.
Câu 20. Trái nghĩa với từ nhân hậu hoặc yêu thương là từ độc á.................
Câu 21. Non nước biếc
Câu 22. Một .. ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
Câu 23. Quê Hương là chùm .ngọt.
Câu 24. Thương người như thể ..thân.
Câu 25. Lá lành đùm lá.
Cấu 26. Cây không sợ chết đứng.
Câu 27. Câu “ Ở hiền gặp ” khuyên người ta sống nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn.
Câu 28. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Từ trái nghĩa với từ “đùm bọc” hoặc “ .. đỡ” là từ “ức hiếp”
Câu 29. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:
“Mẹ vui, con có quản gì
Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì .ca”. (Mẹ ốm – Trần Đăng Khoa)
Câu 30. Trong tiếng “tâm” thì âm đầu là chữ .
Câu 31. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng gọi là thuyền độc
Câu 32. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Nhân vật trong truyện có thể là người, là con vật, đồ vật, cây cối, .. được .hóa.
Câu 33. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: “Mai ” nghĩa là nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ.
Câu 34. Giải câu đố:
Bình minh tôi hót tôi ca
Thêm huyền thành chữ phong ba dập vùi?
Chữ thêm huyền là chữ gì? Trả lời: Chữ .
Câu 35. Giải câu đố:
Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây
Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào?
Đố là cái gì? Trả lời: cái bàn.
Câu 36. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một ..phải thương nhau cùng.
Câu 37. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Uống nước .nguồn.
Câu 38. Môi hở .lạnh.
Câu 39. Bầu ơi thương bí cùng
Câu 40. Nhường .sẻ áo
Câu 41. Ngựa chạy có bầy.bay có bạn.
Câu 42. Thuận buồm.gió
Câu 43. Thức khuya dậy..
Câu 44. Vần của tiếng “lành” là vần
Câu 45. Điền từ còn thiếu: Kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên quan đến một hay một số nhân vật được gọi làtruyện. Mỗi câu chuyện cần nói lên được một điều có ý nghĩa.
Câu 46. Từ có chứa tiếng “nhân” chỉ lòng thương người là từ nhân ĩa
Câu 47. Điền từ còn thiếu trong câu thơ sau:
Cả đời đi gió đi sương
Bây giờ giờ mẹ lại gần giường tập.
Câu 48. Trong bài thơ: “Nàng tiên Ốc”, bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc .
Câu 49. Trái nghĩa với từ “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ “ độc”
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Tiếng "ăn" có cấu tạo gồm những bộ phận nào?
a. âm đầu, vần b. âm chính c. âm đệm d. âm chính, thanh điệu (vần)
Câu 2. Từ trong tiếng Việt gồm có mấy dấu thanh?
a. năm b. sáu c. ba d. bốn
Câu 3. Trong cấu tạo của tiếng không thể thiếu bộ phận nào?
a. âm chính, vần b. vần, âm đầu
c. âm chính, thanh điệu d. âm đầu, âm chính
Câu 4. Từ "máy vi tính" do mấy tiếng tạo thành?
a. ba b. hai c. bốn d. một
Câu 5. Trong tiếng "tâm" có âm cuối là chữ nào?
a. â b. t c. m d. âm
Câu 6. Trong câu "Tháp Mười đẹp nhất bông sen." có mấy tiếng?
a. tám b. ba c. chín d. sáu
Câu 7. Thủy tộc là loài vật sống ở đâu?
a. trên trời b. trên cây c. trên mặt đất d. dưới nước
Câu 8. Trong tiếng "hoàng" có âm đệm nào?
a. h b. a c. o d. ng
Câu 9. Thuyền độc mộc là thuyền làm bằng vật liệu gì?
a. sắt b. cây gỗ c. xi măng d. thép
Câu 10. Từ trong tiếng Việt gồm có mấy thanh?
a. bốn b. năm c. sáu d. bẩy
Câu 11. Tiếng “ơn” có cấu tạo gồm những bộ phận nào?
a. âm đầu, vần b. âm chính c. âm đệm d. vần, thanh điệu
Câu 12. Trong tiếng “sấm” có âm cuối là chữ nào?
a. a b. s c. m d. âm
Câu 13. Tiếng “hiền” có chứa thanh gì?
a. thanh huyền b. thanh ngang c. thanh sắc d. thanh hỏi
Câu 14. Tiếng “phận” có âm đầu là chữ gì?
a. ph b. p c. h d. âm
Câu 15. Từ nào viết sai chính tả?
a. run rẩy b. dàn dụa c. rung rinh d. dào dạt
Câu 16. Trong tiếng “hoàng” có âm đệm nào?
a. h b. o c. a d. ng
Câu 17. Từ “nhà chung cư” do mấy tiếng tạo thành?
a. ba b. bốn c. năm d. sáu
Câu 18. Trong bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu: (SGK, TV4 tập 1), Dế Mèn đã bênh vực ai?
a. Chị Nhà Trò b. Dế Trũi c. Kiến d. ong
Câu 19. Từ nào có chứa tiếng “nhân” dùng để chỉ người?
a. nhân duyên b. nhân viên c. nhân đạo d. nhân dịp
Câu 20. Từ nào có chứa tiếng “nhân” dùng để chỉ lòng thương người?
a. nhân chứng b. nhân quả c. nhân tố d. nhân hậu
Câu 21. Tên một vật chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n:
Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây
Nhìn mặt tôi, sẽ xem ngay hướng nào?
a. la bàn b. bản đồ c. cái làn d. cái lá
Câu 22. Nghỉ hè, Ni-ki-ta, Gô-sa và Chi-ôm-ca trong câu chuyện “Ba anh em” (SGK, TV 4, tập 1, tr.13) đã về thăm ai?
a. ông nội b. bà nội c. bà ngoại d. ông ngoại
Câu 23. Mỗi tiếng thường có mấy bộ phận?
a. ba b. bốn c. năm d. sáu
Bài 3. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chưa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
1 Của cải
5. ứng dụng
8.Đốc thúc
2.Tha bổng
6.Ung dung
2.Ân xá
6.Thong thả
9.Tủn mủn
7.Dành dụm
10.Trình bày
3.Chăm chỉ
4.Gắn bó
5.Vận dụng
9.Vụn vặt
8.Đôn đốc
4.Khăng khít
7.Tiết kiệm
3.Cần cù
10.Phát biểu
1 Tài sản
VÒNG 2
Bài 1. Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề)
Bảng 1
Bảng 2
Bảng 3
Cho các từ sau:
Rất xinh bãi bờ chạy rất nhanh long lanh lung linh
Lạnh lùng xe máy sạch sành sanh cái bàn này màu sắc
Xe đạp hình dạng đồng ruộng
Từ nào là: Từ ghép có nghĩa tổng hợp? Từ ghép có nghĩa phân loại? Từ láy?
* Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
1,Lầu
5.Che chở
7.Cơ bản
1.Gác
4.Cần cù
2.Nhặt
6.Cặp
7.Căn bản
8.Vẹn toàn
10.Chắc
3.Lòng
6.Đôi
3.Dạ
9.Cấp bách
10.Rắn
4.Chịu khó
5.Bênh vực
8.Chu đáo
9.Gấp rút
2.Lượm
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì?
a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"?
a. hiền lành b. hiền hậu c. hiền hòa d. hiền dịu
Câu 3. Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì?
a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 4. Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào?
a. xinh xinh b. lim dim c. làng nhàng d. bồng bềnh
câu 5. Trái nghĩa với từ "hiền lành"?
a. vui tính b. độc ác c. hiền hậu d. đoàn kết
Câu 6. Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
a. trung hậu b. vui sướng c. đùm bọc d. đôn hậu
Câu 7. Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa?
a. 3 b. 2 c. 6 d. 4
Câu 8. Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
a. nhân từ b. vui vẻ c. đoàn kết d. đùm bọc
Câu 9. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?
a. nhỏ nhắn b. nhỏ nhẹ c. nhỏ nhoi d. nho nhỏ
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà"
a. nhà máy b. nhà chung cư c. nhà trẻ d. nhà cửa
Câu 11. Từ nào dưới đây chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “người”?
a. nhân đức b. nhân hậu c. nhân dân d. nhân từ
Câu 12. Tìm từ thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại?
a. ức hiếp b. cưu mang c. bênh vực d. ngăn chặn
Câu 13. Tìm tên vật xuất hiện trong câu thơ sau:
Lá bàng đang đỏ ngọn cây.
giang mang lạnh đang bay ngang trời.
a. cò b, sếu c. vạc d. hạc
Câu 14. Dế Mèn trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” có thể nhận danh hiệu nào dưới đây? (SGK, TV4, tập 1.tr.15,16)
a. hiệp sĩ b. y sĩ c. bác sĩ d. ca sĩ
Câu 15. Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây.
Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào. Là cái gì?
a. mặt trời b. đồng hồ c. quả địa cầu d. la bàn
Câu 16. Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không thể thiếu trong một câu chuyện?
a. vui vẻ b. tâm lí nhân vật c. nhân vật d. hài hước
Câu 17. Từ nào còn thiếu trong câu thơ sau:
Thị thơm thị giấu người thơm
Chăm thì được áo cơm cửa nhà.
a. làm b. học c. chỉ d. ngoan
Câu 18. Từ nào trái nghĩa với từ “hiền lành”?
a. vui tính b. độc ác c. hiền hậu d. đoàn kết
Câu 19. Từ nào dưới đây chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”?
a. nhân loại b. nhân tài c. công nhân d. nhân ái
Câu 20. Giải câu đố:
Để nguyên – tên một loài chim
Bỏ sắc – thường thấy ban đêm về trời.
Đố là những từ gì?
a. vẹt – sáo b. sao – mây c. khướu – sao d. sáo – sao
Câu 21. Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt.của mình.
a. ông cha b. anh em c. bố mẹ d. chị em
Câu 22. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
Đời cha ông với đời tôi
Như con sông với chân trời đã xa
a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án
Câu 23. Trong câu chuyện, hành động, lời nói, suy nghĩ.. của nhân vật nói lên điều gì ở nhân vật?
a. tính cách b. ngoại hình c. sở thích d. số phận
Câu 24. Từ nào trái nghĩa với từ “nhân hậu”?
a. vui vẻ b. độc ác c. giúp đỡ d. đoàn kết
Câu 25. Từ nào viết sai chính tả?
a. lí lẽ b. núi non c. lúng lính d. lung linh
Câu 26. Từ nào viết đúng chính tả?
a. dau muống b. di chuyển c. rạt rào d. rông bão
Câu 27. Từ nào khác với từ còn lại?
a. nhân hậu b. nhân dân c. nhân ái d. nhân từ
Bài 3. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm.
Câu 1. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Gió bắt đầu thổi rào ..........ào.
Câu 2. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Một làn hơi ............è nhẹ tỏa trên mặt nước.
Câu 3. Điền từ còn thiếu vào câu sau: Uống nước ............ớ nguồn.
Câu 4. Bài thơ "Tre Việt Nam" do nhà thơ Nguyễn D........... viết.
Câu 5. Điền từ còn thếu vào đoạn thơ sau:
Loài tre đâu chịu mọc ................
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường.
Câu 6. Từ có hai tiếng có nghĩa tạo thành gọi là từ ...........ép
Câu 7. Điền từ còn thiếu vào đoạn thơ sau:
Tre xanh xanh tự bao giờ
Truyện ngày xưa đã có bờ ............ xanh
Câu 8. Điền chữ phù hợp vào chỗ chấm để tạo từ láy trong câu: Ánh mặt trời chiếu xuống mặt nước hồ lấp ................ánh
Câu 9. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần .............ần biến mất.
Câu 10. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Em bé rất ngoan ...............oãn.
Câu 11. Trong bài văn kể chuyện, nhiều khi cần miêu tả ..hình của nhân vật.
Câu 12. Vì sao tác giả trong bài thơ “Truyện cổ nước mình” lại yêu truyện cổ nước nhà?
Trả lời: Vì truyện cổ nước mình vừa lại tuyệt vời sâu xa.
Câu 13. Thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng được gọi là thuyền gì?
Trả lời: thuyền .mộc.
Câu 14. Những người nào trong bài thơ “Mẹ ốm” (SGK, tv4, tập 1, trang 9) đã cho mẹ trứng và cam?
Trả lời: cô bác .làng
Câu 15. Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai chấm được dùng phối hợp với dấu ngoặc hay dấu gạch đầu dòng.
Câu 16. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm.
“Tre xanh
Xanh tự bao giờ?
Chuyện ngày xưa.đã có bờ .xanh”. (SGK, TV4, tr.41)
Câu 17. Quanh đôi..mẹ đã nhiều nếp nhăn.
Câu 18. Lời ông cha dạy cũng vì đời
Câu 19. Ở .gặp lành.
Câu 20. Thuận buồm .gió.
Câu 21. Chị ngã em .
Câu 22. Nơi chôm rau rốn.
Câu 23. Chân cứng đá mềm.
Câu 24. Thức khuya dậy ..
Câu 25. Mẹ.đất nước, tháng ngày của con.
VÒNG 3
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Tìm cặp tương ứng.)
Bảng 1
Gian dối
Màu xanh
Xanh biếc
Lạnh lùng
Lạnh lẽo
Tim tím
Tự cao
Màu tím
Buổi sớm
Nhân ái
Bình minh
Lừa đảo
Màu đỏ
Đồng lòng
Đo đỏ
Tự trọng
Tự kiêu
Tự tin
Nhân hậu
Đoàn kết
Bảng 2
Thành Thăng Long
Tự tin
Nhân hậu
Trung thực
Tự cao
Hoàng hôn
Gian dối
Thật thà
Xế chiều
Tự kiêu
Long Thành
Bình minh
Nhân ái
Ban mai
Lừa đảo
Màu xanh
Tự trọng
Đức độ, sáng suốt
Hiển minh
Xanh biếc
Bảng 3
Hoàng hôn
Tuổi dậu
Đồng lòng
Trung thực
Đức độ, sáng suốt
Gian dối
vua
Hiển minh
Lạnh lùng
Lạnh nhạt
Xế chiều
Lừa đảo-
Đoàn kết
Xanh biếc
Tự kiêu
Tự cao
Tuổi già
Bệ hạ
Màu xanh
Thật thà
* Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
Bảng 1
Bảng 2
Bảng 3
Bảng 4
Bài 2. Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
a. san sẻ b. sang sảng c. sang sông d. sản vật
Câu 2. Từ nào là từ mà tiếng "trung" có nghĩa là "giữa"?
a. trung thành b. trung hiếu c. trung thu d. trung nghĩa
Câu 3. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
a. nhân ái b. nân ái c. nưu luyến d. dộn dàng
Câu 4. Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
a. phố phường b. lúng liếng c. vui tươi d. tình cảm
Câu 5. Trong câu thơ "Hạt mưa mải miết trốn tìm" sự vật nào được nhân hóa?
a. trốn b. hạt c. mắt d. hạt mưa
Câu 6. Từ nào cùng nghĩa với từ "trung thực"?
a. trung thành b. thật thà c. trung thu d. trung hiếu
Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
a. núng niếng b. đậu lành c. biền biệc d. biệt tích
Câu 8. Trong câu "Nhà ở vùng này phần lớn làm bằng gỗ xoan." Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "bằng gì?"
a. bằng gỗ xoan b. gỗ c. phần lớn gỗ xoan d. xoan
Câu 9. Từ nào trái nghĩa với từ "trung thực"?
a. trung thu b. trung nghĩa c. giả dối d. trung hòa
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ hiện tượng?
a. hoa hồng b. sấm chớp c. sách vở d. cô giáo
Câu 11. Từ nào là danh từ chỉ người?
a. mưa rào b. tia nắng c. chớp d. bác sĩ
Câu 12. Câu thơ: “Cây đào trước cửa lim dim mắt cười” sự vật nào được nhân hóa?
a. cây đào b. lim dim c. cửa d. mắt
Câu 13. Câu:
Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa
Có mấy từ phức?
a. ba b. bốn c. năm d. sáu
Câu 14. Có mấy từ phức trong câu sau:
Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt ông cha của mình
a. ba b. bốn c. năm d. sáu
Câu 15. Từ gồm 1 tiếng gọi là gì?
a. từ phức b. từ đơn c. từ láy d. từ ghép
Câu 16. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ: Hạt mưa mải miết trốn tìm?
a. trốn b. hạt c. mắt d. hạt mưa
Câu 17. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu:
Đời cha ông với đời tôi
Như con sông với chân trời đã xa. (Truyện cổ nước mình, Lâm Thị Mỹ Dạ)
a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án
Câu 18. Từ nào viết sai chính tả?
a. rời rạc b. dản dị c. giục giã d. dịu dàng
Câu 19. Từ nào là từ ghép?
a. thầm thì b. lượn lờ c. đất trời d. chẹo lẹo
Câu 20. Từ nào là từ đơn?
a. trung thành b. nhà c. mặt trăng d. con thuyền
Câu 21. Từ nào là từ láy?
a. công ơn b. ghi nhớ c. mây núi d. long lanh
Câu 22. Trong câu chuyện, cốt truyện thường có mấy phần?
a. một b. hai c. ba d. bốn
Câu 23. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ:
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm. (Tre Việt Nam – Nguyễn Duy)?
a. tay b. bão c. tre d. thân
Câu 24. Từ nào là từ ghép?
a. nghiêng nghiêng b. sấm chớp c. núng nính d. dạt dào
Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1. Điền từ phù hợp: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ .”
Câu 2. Điền từ phù hợp: Nhường cơm sẻ .
Câu 3. Điền từ phù hợp: lá lành ..lá rách.
Câu 4. Điền từ phù hợp: Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ .
Câu 5. Điền từ phù hợp: Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ..
Câu 6. Giải câu đố:
Để nguyên là quả núi
Chẳng bao giờ chịu già
Có sắc vào thành ra
Vật che đầu bạn gái
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: Từ.
Câu 7. Điền từ phù hợp: môi hở .lạnh.
Câu 8. Điền từ phù hợp: Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ
Câu 9. Điền từ phù hợp: Hiền như .
Câu 10. Điền từ phù hợp: Dữ ..cọp.
VÒNG 4
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Tìm cặp tương ứng.)
Bảng 1
Bảng 2
Giáo dục
Học sinh
Học trò
Thật thà
Họa sỹ
Phi cơ
Thông minh
Trung thực
Đất nước
Hạt lúa
Phép lạ
Giang sơn
Phép màu
Thông thái
Máy bay
Quốc vương
Hạt thóc
Nhà vua
Đào tạo
Người vẽ tranh
Bảng 3
Hạt thóc
Phép màu
Thánh Gióng
Xe lửa
Học trò
Đất nước
Người vẽ tranh
Tàu hỏa
Họa sỹ
Thật thà
Giang sơn
Thông thái
Trung thực
Học sinh
Hạt lúa
Phép lạ
Phù Đổng Thiên Vương
Thông minh
Hạt đậu phộng
Hạt lạc
Bảng 4
Học trò
Phép lạ
Thánh Gióng
Giang sơn
Thông minh
Quốc vương
Đất nước
Tàu hỏa
Hạt lạc
Thật thà
Nhà vua
Thông thái
Học sinh
Phép màu
Họa sĩ
Người vẽ tranh
Phù Đổng Thiên Vương
Hạt đậu phộng
Xe lửa
Trung thực.
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào là động từ?
a. uống nước b. đất nước c. nước non d. sông nước
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. trưa hè b. bữa trưa c. bữa chưa d. trời chưa mưa
Câu 3. Trong các động từ sau, động từ nào không chỉ hoạt động?
a. đùa vui b. bắt c. nổi lên d. viết
Câu 4. Trong các thành phố miền Trung sau, thành phố nào là cố đô của nước Việt Nam?
a. Quảng Trị b. Huế c. Quảng Nam d. Đà Nẵng
Câu 5.Trung thu độc lập" anh chiến sĩ đã nghĩ tới ai khi đứng gác trong đêm
Trung thu?
a. các em b. ông nội c. bà nội d. bố mẹ
Câu 6. Trong các thành phố sau, thành phố nào được gọi là thành phố hoa phượng đỏ?
a. Quảng Bình b. Hạ Long c. Hòa Bình d. Hải Phòng
Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. buồng cau b. buồng ngủ c. buồng chuối d. buồng rầu
Câu 8. Trong các từ sau, từ nào viết đúng tên riêng nước ngoài?
a. Tô-Ki-Ô b. Tô Ki Ô c. Tô-ki-ô d. Tô ki ô
Câu 9. Trong các thành phố sau, thành phố nào là thủ đô của nước Việt Nam?
a. Hà Nội b. Ninh Bình c. Hà Nam d. Hà Tây
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. chung gian b. trung gian c. trung thực d. trung thu
Câu 11. Từ nào là từ ghép?
a. nhỏ nhoi b. nhỏ bé c, nhỏ nhắn d. nho nhỏ
Câu 12. Từ “liêu xiêu” được phân loại là từ láy gì?
a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 13. Từ nào không phải là từ láy?
a. thanh thanh b. tiên tiến c. yên ấm d. cheo leo
Câu 14. Từ nào là từ ghép phân loại?
a. cây cối b. xe cộ c. hoa hồng d. ruộng đồng
Câu 15. Từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng “nhà”?
a. nhà máy b. nhà chung cư c. nhà trẻ d. nhà cửa
Câu 16. Từ nào là từ láy?
a. thắm thiết b. thắm hồng c. tươi thắm d. đỏ thắm
Câu 17. Từ “thao thức” được phân loại là từ láy gì?
a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 18. Có mấy từ ghép trong câu: “Đôi mắt ông lão đỏ đục và giàn giụa nước mắt”?
a. 4 b. 5 c. 2 d. 3
Câu 19. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Hiền như bụt”?
a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án
Câu 20. Từ nào là từ láy âm đầu?
a. xinh xinh b. lim dim c. làng nhàng d. bồng bềnh
Câu 21. Ghép những tiếng có nghĩa với nhau gọi là từ gì?
a. từ ghép b. từ láy c. từ đơn d. từ đồng nghĩa
Câu 22. Từ “nhỏ nhoi” được phân loại là từ láy gì?
a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 23. Chọn từ phù hợp:
Nếu chúng mình có phép lạ
triệu vì sao xuống cùng.
a. Túm b. Vặt c. Ngắt d. Hái
Câu 24. Trong câu văn, dấu ngoặc kép dùng để làm gì?
a. ngắt câu b. cảm thán c. chấm câu d. trích dẫn
Câu 25. Từ nào viết đúng tên riêng nước ngoài?
a. Nhật bản b. Nhật Bản c. Anbe anhxtanh d. Ba lan
Câu 26. Trong bài tập đọc “Trung thu độc lập” anh chiến sĩ đã nghĩ tới ai khi đứng gác trong đêm Trung thu?
a. các em b. ông nội c. bà nội d. bố mẹ
Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1. Điền vần còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ":
"Nếu chúng mình có phép lạ.
Bắt hạt giống nảy mầm nh..........".
Câu 2. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: muôn màu, ...........uôn vẻ
Câu 3. Điền chữ vào câu thơ trong bài "Lượm" của nhà thơ Tố Hữu: "Chú bé loắt choắt. Cái ............ắc xinh xinh".
Câu 4. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Chuột chạy có bầy, chim ......... có bạn.
Câu 5. Điền vần còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Trong rừng, chim chóc, m........... thú sống vui vẻ.
Câu 6. Điền chữ còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ":
"Nếu chúng mình có phép lạ.
Ngủ dậy thành người ......ớn ngay".
Câu 7. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: ..........ớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa.
Câu 8. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Nước .......ảy đá mòn.
Câu 9. Điền từ còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ":
"Nếu chúng mình có phép lạ.
Hái triệu vì ......... xuống cùng".
Câu 10. Điền chữ còn thiếu vào câu thơ trong bài "Lượm" của nhà thơ Tố Hữu: "Cái chân thoăn thoắt. Cái đầu .........ênh nghênh".
Câu 11. Giải câu đố:
Để nguyên dùng gọi chân tay
Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền
Hỏi vào làm bạn với kim
Có dấu nặng đúng người trên mình rồi.
Từ có dấu nặng là từ gì?
Trả lời: Từ .
Câu 12. Điền từ phù hợp: Cốt truyện thường có 3 phần làđầu, diễn biến và kết thúc.
Câu 13. Điền từ phù hợp: các từ “nhà cửa” , “đất đai”, “học sinh”, “ông bà” đều là từ
Câu 14. Điền từ phù hợp: Nhường cơm áo
Câu 15. Điền từ phù hợp: Một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến của truyện được gọi là..truyện.
Câu 16. Điền từ phù hợp: Tiến .là giới thiệu người có tài có đức để cấp trên chọn lựa.
Câu 17. Giải câu đố:
Để nguyên bơi lội tung tăng
Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời.
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ.
Câu 18. Từ trái nghĩa với từ “đoản thọ”? Trả lời: từ ..thọ
Câu 19. Dấu nào thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó?
Trả lời: dấu ..
Câu 20. Cấu tạo của tiếng “trắng” gồm âm đầu là tr, vần là ăng và thanh là thanh gì?
Trả lời: thanh..
VÒNG 5
Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
Bảng 1
Bảng 2
Bảng 3
Bảng 4
Bài 2. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu 1. Người đàn ông làm nghề đốn củi trong rừng gọi là gì?
a. phú ông b. kiểm lâm c. tiều phu d. lâm tặc
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là tính từ?
a. cây cối b. sông suối c. núi non d. rậm rạp
Câu 3. Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
a. lòng thành b. lòng vòng c. bền lòng d. ngã lòng
Câu 4. Trái nghĩa với "trung thành" là từ nào?
a. cái phản b. phản công c. phản pháo d. phản bội
Câu 5. Ánh trăng chiếu sáng một vùng núi rừng được gọi là gì?
a. trăng xanh b. trăng ngàn c. trăng núi d. trăng nước
Câu 6. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
a. dủi do b. rại rột c. nồng rắn d. rủi ro
Câu 7. Nơi bộ đội đóng quân gọi là gì?
a. doanh trại b. doanh nhân c. doanh nghiệp d. kinh doanh
câu 8. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. trảy xiết b. Trường Sơn c. đĩa xôi d. chảy xiết
Câu 9. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. sờn lòng b. bồng xúng c. bồng súng d. dòng sông
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
a. thí nghịm b. kiêng cường c. thí nghiệm d. xờn lòng
Câu 11. Từ nào viết sai chính tả?
a. buồng cau b. buôn bán c. buồng chuối d. buồng rầu
Câu 12. Từ nào khác với từ còn lại?
a. cô độc b. cô đơn c. cô quạnh d. cô tiên
Câu 13. Từ nào là từ láy âm đầu?
a. loang thoáng b. nũng nịu c. lim dim d. làng nhàng
Câu 14. Những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị) được gọi là gì?
a. Danh từ b. Tính từ c. Động từ d. Trạng từ
Câu 15. Danh từ “kinh nghiệm” trong câu: “ Cô giáo em có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm” là danh từ chỉ gì?
a. chỉ người b. chỉ đơn vị c. chỉ vật d. chỉ khái niệm
Câu 16. Từ nào là từ ghép phân loại?
a. bàn ghế b. sách vở c. đồng ruộng d. đồng lúa
Câu 17. Từ nào là từ ghép tổng hợp:
a. máy móc b. máy khâu c. máy xúc d. máy cày
Câu 18. Từ “chót vót” được gọi là từ láy gì?
a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 19. Từ nào là danh từ?
a. trí thức b. nản chí c. quyết chí d. thoái chí
Câu 20. Từ nào là động từ?
a. tấm lòng b. lòng vòng c. nản lòng d. lòng dạ
Câu 21. Từ nào trái nghĩa với từ “trung thực”?
a. thật thà b. dũng cảm c. gian dối d. ngay thẳng.
Câu 22. Đâu là danh từ chỉ sự vật trong câu sau:
Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt ông cha của mình.
a. thiết tha b. truyện cổ c. ông cha d. của mình
Câu 23. Từ nào là từ ghép trong các từ dưới đây?
a. nhỏ bé b. nhỏ nhoi c. nhỏ nhắn d. nho nhỏ
Bài 3. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu 1. Các từ: hoa hồng, lá me, cỏ mào gà, cây bàng, con mèo, con chuột, con chim đều thuộc nhóm từ .........ép.
Câu 2. Động từ chỉ ...........ạng thái là những động từ như: vui, buồn, giận, lo lắng, sợ hãi.
Câu 3. Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Được voi đòi t...........
Câu 4. Các từ: hoa, lá, cỏ, cây, mèo, chuột, chim đều thuộc nhóm từ ............ơn.
Câu 5. Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ: Mong như m........... mẹ về chợ.
Câu 6. Các từ: vắt vẻo, tre trẻ, khéo léo, sóng sánh đều thuộc nhóm từ ................
Câu 7. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Ăn ...........óc học hay.
Câu 8. Động từ chỉ hoạt độ.......... là những từ như: ăn, uống, chạy, nhảy, hát.
Câu 9. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Có ...........í thì nên.
Câu 10. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Ăn trông nồi, ..........ồi trông
File đính kèm:
- 19_vong_trang_nguyen_tieng_viet_lop_4.docx
- 19 VÒNG TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4.pdf