Bài 1: Từ 3 chữ số 3, 5, 6. Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể đ-ợc
Bài 2: Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5
Bài 3: Từ 3 số 4, 7, 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ( ở mỗi số không có hai chữ
số giống nhau )
Bài 4: Số x có bao nhiêu chữ số biết
a) x bé hơn 100
b) x đứng liền sau một số có hai chữ số
13 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 69 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 130 bài toán nâng cao Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
130 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
Bài 1: Từ 3 chữ số 3, 5, 6. Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể đ-ợc
Bài 2: Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5
Bài 3: Từ 3 số 4, 7, 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ( ở mỗi số không có hai chữ
số giống nhau )
Bài 4: Số x có bao nhiêu chữ số biết
a) x bé hơn 100
b) x đứng liền sau một số có hai chữ số
Bài 5: Từ 3 chữ số 0,2,5.
a) Hóy lập cỏc số cú hai chữ số từ 3 chữ số trờn.
b) Hóy lập cỏc số cú ba chữ số từ 3 chữ số trờn.
Bài 6: Tìm x biết
a) x + 12 = 46 b ) 42 + x = 87
c) x + 26 = 12 + 17 d ) 34 + x = 86 – 21
Bài 7: Tìm x biết
a) x – 17 = 23 b ) x – 15 = 21 + 49 c) x – 34 = 67 – 49
Bài 8: Tìm x biết
a) 17 – x = 12 b) 72 + 12 – x = 48 c) 28 + 26 – x = 67 – 39
Bài 9: Tìm y biết
a) y + 56 = 56 – y b) 48 - y = 48 + y c) 9 x y = 7 x y
Bài 10: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 )
a) x + 32... .........41 + x d) 42+ 21 + x... .....42 + 21
b) 56 – y... ........ 45 – y g) 52 – 47... .......52 – 47 – x
c) x – 26... ........ x – 18 h) 29 + 42 – x... ..42 + 29 + x
Bài 11: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu hình tứ giác, viết tên các hình tứ giác đó
Bài 12: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình chữ nhật? Viết tên các hình chữ nhật đó.
A B
D C
N
P
M
Q
A C
R E
B
Q
P DO
N
Bài 13: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác?
Bài 14: Bao gạo thứ nhất nặng 26 kg, bao gạo thứ 2 nặng hơn bao gạo thứ nhất 15 kg. Hỏi cả hai bao
gạo nặng bao nhiêu kg ?
Bài 15: Thùng thứ nhất đựng 32 lít dầu, thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít dầu. Hỏi cả hai
thùng đựng đ-ợc bao nhiêu lít dầu ?
Bài 16: Một cửa hàng có 68 kg đ-ờng. Sau một ngày bán hàng còn lại 18 kg đ-ờng. Hỏi cửa hàng đã
bán hết bao nhiêu kg đ-ờng ?
Bài 17: Một cửa hàng bán đ-ợc 45 kg gạo trong ngày đầu , còn lại 28 gạo sau ngày thứ nhất. Sau
ngày thứ hai còn lại 2 kg gạo. Hỏi lúc ban đầu cửa hàng có bao nhiêu kg gạo ? Cả hai ngày cửa
hàng đã bán đ-ợc bao nhiêu kg gạo ?
Bài 18: Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg. Làm thế nào cân đ-ợc 4 kg gạo qua một lần
cân ?
Bài 19: Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7. Hỏi thứ 5 tuần tr-ớc là ngày nào ?
Bài 20: Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9. Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào
Bài 21: Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy. Bạn Mai lại cho biết ngày 7
tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy ?
Bài 22: An có 12 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi. Chung có ít hơn Bình 6 viên bi. Hỏi cả ba
bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 23: Bạn An có 9 viên bi. Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi. Hỏi cả hai bạn có
bao nhiêu viên bi
Bài 24: Dũng có 1 số bi xanh và đỏ. Biết rằng số bi của Dũng ít hơn 10 viên. Trong đó số bi đỏ hơn
số bi xanh 7 viên. Hỏi Dũng có bao nhiêu bi xanh, bao nhiêu bi đỏ?
Bài 25: Lan có 4 bìa xanh và đỏ, số bìa xanh ít hơn số bìa đỏ. Hỏi Lan có bao nhiêu tấm bìa xanh,
bao nhiêu tấm bìa đỏ ?
Bài 26: Minh có 18 viên bi, nếu Minh cho Bình 3 viên thì Bình có nhiều hơn Minh 3 viên bi. Hỏi
Bình có bao nhiêu viên bi ?
Bài tập 27: Có ba thúng xoài, thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả, thúng thứ ba nhiều hơn
thúng thứ hai 5 quả. biết thúng thứ nhất có 12 quả. Hỏi
a) Thúng nào có nhiều xoài nhất ?
b) Cả ba thúng có bao nhiêu quả xoài
Bài 28: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng, bao
nhiêu tam giác, bao nhiêu tứ giác, kể tên các hình đó G
A C
E
B
D
Bài 29: Cho hình vẽ
Chu vi tam giác ACE là:
Chu vi tam giác AED là:
Chu vi tứ giác ABGE là:
Chu vi tứ giác DEGC là:
Độ dài đ-ờng gấp khúc ABCDEG là:
Độ dài đ-ờng gấp khúc AEDCGE là:
Bài 30: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống
a) -
3
5
b) 8
28
c) -
75
9
27 6 1
Bài 31: Điền các số vào ô trống sao cho có đủ các
số từ 1 đến 9 sao cho tổng các số trong mỗi hàng,
trong mỗi cột đều bằng 15
Bài 32:
Hình vẽ bên có... ..... đoạn thẳng
Kể tên các đoạn thẳng:
Hình vẽ bên có... .....hình tam giác
Tính chu vi mỗi tam giác
Bài 33:
Hình vẽ d-ới đây có... .... tứ giác
Có... ........hình chữ nhật
Có... ........hình vuông
Bài 34: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đ-ợc 66 gói kẹo, ngày thứ nhất bán hơn ngày thứ hai 14 gói
kẹo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán đ-ợc bao nhiêu gói kẹo.
Bài 35: Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có nhiều hơn Lan 4 bông hoa. Hỏi Hồng có nhiều
hơn Huệ bao nhiêu bông hoa?
Bài 36: Khánh có 18 quyển truyện. Nếu Khánh cho Hoà 2 quyển truyện thì Hoà có 19 quyển truyện.
Hỏi Khánh và Hoà ai nhiều truyện hơn.
Bài 37: Hộp thứ nhất có 78 viên kẹo, hộp thứ hai có ít hơn hộp thứ nhất 16 viên kẹo. Hỏi cả hai hộp
có bao nhiêu viên kẹo?
4cm
4cm
6cm
2cm
2cm
4cm
6cm
4 cm
A B
D C
E G
9
3
5
2 cm
1 cm
2 cm
4 cm3 cm
3 cm 4 cm
3 cm2cm
5cm
4cm
G
A
B C
D
E
Bài 38: Có hai đàn vịt, đàn vịt thứ nhất có 95 con, đàn vịt thứ nhất nhiều hơn đàn vịt thứ hai 32 con.
Hỏi cả hai đàn vịt có bao nhiêu con?
Bài 39: Đoạn thẳng MN dài 45 cm, đoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN 14 cm. Hỏi đoạn thẳng
PQ dài bao nhiêu cm ?
Bài 40: Đặt một đề toán sau rồi giải
Tóm tắt:
Bài 41: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đ-ợc 25 chiếc xe đạp, ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai
8 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán đ-ợc bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài 42: Nam có ít hơn Bảo 8 viên bi. Hùng cho Nam thêm 3 viên bi. Hỏi Bảo còn nhiều hơn Nam
bao nhiêu viên bi?
Bài 43: Hùng cân nặng 22 kg. Hoàng cân nặng 24 kg. Hậu cân nặng 23 kg. Hỏi
a) Bạn nào cân nặng nhất ?
b) Hùng và Hoàng cân nặng bao nhiêu kg?
c) Cả ba bạn cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 44: Có 1 cân đĩa, ng-ời ta đặt lên đĩa cân thứ nhất 3 kg, đĩa thứ hai đặt túi đ-ờng và quả cân 1 kg
thì cân thăng bằng. Hỏi túi đ-ờng nặng bao nhiêu kg?
Bài 45: Bao gạo và bao đ-ờng cân nặng 86 kg. Bao gạo cân nặng 42 kg. Hỏi bao nào nặng hơn và
nặng hơn bao kia bao nhiêu kg?
Bài 46: Một thùng n-ớc mắm có 36 lít. Sau khi rót ra bán thùng còn lại 12 lít. Hỏi số mắm đã bán
đ-ợc và số mắm còn lại trong thùng số mắm nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Bài 47: Tìm x biết
a) x + 26 = 48 + 52
b) x – 12 = 15 + 37
c) 68 – x = 17 – 9
d) 15 + 56 – x = 56
Bài 48: Hình vẽ d-ới đây có bao nhiêu tam giác,
bao nhiêu tứ giác ? Kể tên các tam giác, tứ giác đó
Bài 49: Nối phép tính với các số thích hợp
15 viên bi
? viên bi
46 viên bi
Dũng:
Hùng:
B C
A DF
G
E
32+ 19
80 - 2544 + 871 - 48
28 + 3292 - 38
53
52
55
57
53
51
Bài 50: Tính độ dài đ-ờng gấp khúc ABCD
Bài 51: Độ dài đ-ờng gấp khúc ABCD có tổng độ dài của hai đoạn thẳng AB và BC bằng 36 cm,
đoạn thẳng CD dài 25 cm. Tính độ dài đ-ờng gấp khúc ABCD?
Bài 52: Con kiến vàng bò từ A đến C, con kiến đen bò từ C đến E. Hỏi con kiến nào bò đ-ợc đoạn
đ-ờng dài hơn?
Bài 53: Hai đ-ờng gấp khúc ABC và MNP có độ dài bằng nhau, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng
MN. Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng BC và đoạn thẳng NP.
Bài 54: Tam giác ABC có cạnh AB dài 14 cm, cạnh BC dài 18 cm, cạnh CA dài 22 cm. Tính chu vi
tam giác ABC.
Bài 55: Tính chu vi tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần l-ợt là 15 cm, 2 dm3cm, 20 cm, 3 dm?
Bài 56: Điền số
Bài 57: Từ 4 chữ số: 0 ; 1; 2; 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau
Bài 58: Cho số a có hai chữ số
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị ?
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 2 thì số a tăng thêm bao
nhiêu đơn vị ?
Bài 59:
a) Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4
b) Tìm những số có hai chữ số bé hơn 24 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4
3 c
m 4 cm 5 cm
A
B
C
D
A
B
C
D
E
5 c
m
3 cm
4 cm 4 cm
17
42
63
85
24 42
- 18
+39 - 25
+... -... +...
+27 - 39 + 48
Bài 60: Viết tất cả những số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 12
Bài 61: Viết tất cả những số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó 5
Bài 62: Viết các số có hai chữ số biết tổng hai chữ số của nó bằng số lớn nhất có 1 chữ số và hiệu
hai chữ số của nó bằng 3.
Bài 63: Hai số có hiệu bằng 14, nếu thêm vào số trừ 3 đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu mới
bằng bao nhiêu ?
Bài 64: Tổng của hai số sẽ thay đổi nh- thế nào nếu mỗi số hạng cùng tăng thêm 25 đơn vị ?
Bài 65: Tìm 1 số biết số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số đó thì đ-ợc kết quả là 35 ?
Bài 66: Số 45 thay đổi nh- thế nào nếu:
a) Xoá bỏ chữ số 5
b) Thay đổi vị trí chữ số 4 và chữ số 5
c) Tăng chữ số hàng chục thêm 2
Bài 67: Để đánh các trang của cuốn sách dày 15 trang cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh
Bài 68: Nga dùng 20 chữ số để viết các số liền nhau thành 1 dãy số 0;1;2;3;;a. Hỏi a là số nào ?
Bài 69: Viết thêm 4 số vào dãy sau:
a) 3 ; 6 ; 9 ;
b) 39 ; 35 ; 31 ; .
Bài 70: Tìm x
a) 14 – x = 14 – 2 c) 46 < x – 45 < 49
b) 52 + 4 > x + 52 d) x – 8 < 3
Bài 71: Điền chữ số thích hợp vào hoa thị
*3
+
1
*00
Bài 72: Tính nhanh
a) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
b) 75 – 13 – 17 + 25
Bài 73: Ngày đầu cửa hàng bán đ-ợc 15 kg đ-ờng. Ngày sau bán hơn ngày đầu 5 kg đ-ờng. Cửa
hàng còn lại 40 kg đ-ờng. Hỏi
a) Ngày sau bán đ-ợc bao nhiêu kg đ-ờng
b) Tr-ớc khi bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg đ-ờng
Bài 74: Mai cao hơn Hoa 2 cm. Bình thấp hơn Mai 3 cm. Hỏi ai cao nhất ? Ai thấp nhất. Hoa cao
hơn Bình mấy cm ? Bài 19: Mẹ để hai đĩa cam bằng nhau trên bàn. Lan lấy 3 quả từ đĩa bên phải bỏ
sang đĩa bên trái. Hỏi bây giờ đĩa bên nào nhiều cam hơn và nhiều hơn mấy quả cam?
Bài 75: Lan có 20 cái kẹo, Hà có 14 cái kẹo. Hỏi Lan phải cho Hà mấy cái kẹo để só kẹo hai bạn
bằng nhau.
Bài 76: Lan hơn Huệ 4 quyển vở. Huệ lại tặng Lan 3 quyển vở. Hỏi bây giờ ai nhiều vở jơn và
nhiều hơn mấy quyển.
Bài 77: Thu hơn Lan 7 nhãn vở. Lan lại cho Thu 5 nhãn vở. Hỏi bây giờ ai có nhiều nhãn vở hơn và
nhiều hơn mấy nhãn vở.
Bài 78: Trong chuồng có cả gà và thỏ. Bạn Hoa đếm đ-ợc tất cả có 8 cái chân. Em hãy đoán xem
trong chuồng có mấy con gà ? mấy con thỏ ?
Bài 79: Từ can 10 lít dầu em muốn rót sang can 3 lít và can 2 lít. Hỏi có thể rót đầy đ-ợc mấy can 2
lít ? mấy can 3 lít ?
Bài 80: Có 9 lít n-ớc mắm đựng vào các can loại 2 lít và 3 lít. Hỏi có bao nhiêu can 2 lít ? bao nhiêu
can 3 lít ?
Bài 81: Có 17 lít n-ớc đựng trong các can 5 lít và 2 lít. Hỏi có mấy can 5 lít ? mấy can 2 lít ?
Bài 82: Dũng có 1 số bi xanh và đỏ. Biết rằng số bi của Dũng bé hơn 10. Số bi đỏ hơn số bi xanh là
7 viên. Hỏi Dũng có mấy bi xanh ? mấy bi đỏ ?
Bài 83: Tổng số bút chì màu và đen của Lan bé hơn 9. Số bút màu hơn số bút đen là 6 cái. Hỏi Lan
có mấy bút đen ? mấy bút màu ?
Bài 84: Vừa gà vừa chó đếm đ-ợc 10 cái chân. Biết số gà nhiều hơn số chó. Hỏi có bao nhiêu gà ?
Bao nhiêu con chó ?
Bài 85: Có 13 lít dầu đựng vào các can 3 lít và 2 lít. Biết số can 3 lít nhiều hơn số can 2 lít. Hỏi có
mấy can 2 lít ? Mấy can 3 lít ?
Bài 86: Vừa gà vừa thỏ đếm đ-ợc 14 cái chân. Biết số thỏ nhiều hơn số gà. Hỏi có mấy con thỏ ?
Mấy con gà ?
Bài 87: Hoà câu đ-ợc tổng số cá ít hơn 11, gồm cá rô và cá giếc. Số cá rô hơn cá giếc là 8 con. Hỏi
có mấy con cá rô ? Mấy con cá giếc ?
Bài 88: Lan câu đ-ợc tổng số cá ít hơn 12, gồm cá trôi và cá rô. Số cá trôi hơn cá rô là 9 con. Hỏi có
bao nhiêu con cá trôi ? bao nhiêu con cá rô ?
Bài 89: Con ngỗng và con gà cộng lại bằng con ngan và con vịt cộng lại. Con ngỗng nặng bằng hai
con vịt. Hỏi giữa con gà và con ngan con nào nặng hơn ? Có thể nói chắc chắn con ngan nặng bằng
hai con gà không ?
Bài 90: Cô giáo chấm bài toán của bốn bạn Hoà, Bình, Hải, Tú thì có hai điểm 10, có một điểm 9 và
một điểm 7. Hoà đ-ợc điểm cao hơn Bình nh-ng lại thấp hơn Hải. Hỏi mỗi bạn đ-ợc mấy điểm ?
Bài 91: Ba bạn đi câu cá. Trong giỏ câu đ-ợc 3 con cá rô và chừng ấy con cá giếc. Số cá trê ít hơn cá
giếc nh-ng lại nhiều hơn cá quả. Hỏi ba bạn câu đ-ợc mấy con cá?
Bài 92: Có 9 lít dầu em muốn rót vào can 5 lít và can 2 lít. Hỏi em có thể rót đầy đ-ợc mấy can 5 lít
và mấy can 2 lít ?
Bài 2: Cả gà và chó đếm đ-ợc 12 cái chân. Biết số gà nhiều hơn số chó. Hỏi có mấy con gà? Mấy
con chó?
Bài 93: Lan có 1 số tờ giấy mầu xanh và đổ. Biết rằng tổng số giấy mầu của lan bé hơn 13. Số giấy
mầu đỏ hơn giấy mầu xanh là 10 tờ. Hởi Lan có mấy tờ giấy mầu xanh? Mấy tờ giấy mầu đỏ?
Bài 94: Hà, Lan, Thu có 7 cái bút. Lan có nhiều hơn Hà nh-ng ít hơn Thu. Hởi mỗi bạn có mấy cái
bút?
Bài 95: a. Tính độ dài đ-ờng gấp khúc ABCDE:
B D
8 cm 7 cm 1 dm 9 cm
A C E
Bài 96. Cho hình vẽ sau: B G H
6cm 7cm
1dm 1dm 8cm
A C E
a) Có mấy đ-ờng gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng? Tính độ dài một trong các đ-ờng gấp khúc đó ?
b)Có mấy đ-ờng gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng? Tính độ dài một trong các đ-ờng gấp khúcđó
Bài 97: Trong hộp có 5 bi xanh và 8 bi đỏ. An không nhìn vào hộp lấy ra 2 lần mỗi lần 4 viên. Hỏi
có thể nói chắc chắn rằng trong số bi lấy ra đó có:
a) ít nhất 3 viên bi đỏ không?
b) ít nhất 1 viên bi xanh không?
Bài 98: Có 4 bóng xanh, 5 bóng đỏ, 6 bóng vàng. Lan không nhìn vào túi lấy ra 2 lần mỗi lần 5 quả.
Hỏi trong số bóng lấy ra:
a) Chắc chắn có 1 bóng vàng không?
b) Chắc chắn có 1 bóng đỏ không?
Bài 99: Trong hộp có 4 bút mầu đỏ, 6 bút mầu xanh và 3 bút mầu vàng. Bạn An lấy từ hộp ra 10 cái
bút. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 10 cái bút An lấy ra:
a) Có ít nhất 1 bút mầu vàng không?
b) Có ít nhất 1 bút mầu đỏ không?
Bài 100: Bi xanh có 6 viên, bi đỏ có 9 viên, bi vàng có 4 viên. Tú không nhìn vào hộp lấy ra 12 viên
bi. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 12 viên bi lấy ra đó:
a) Có ít nhất 1 viên bi xanh không?
b) Có ít nhất 1 viên bi đỏ không?
c) Có ít nhất 1 viên bi vàng không?
Bài 101: Hà, Minh, Trang cùng đi hái hoa đ-ợc tất cả 38 bông. Số hoa của Hà và Minh hái đ-ợc là
28 bông. Số hoa của Minh và Trang hái đ-ợc là 29 bông. Tính số hoa của mỗi bạn hái đ-ợc?
Bài 102: Lan hơn Hà 4 tuổi, kém Thảo 3 tuổi. Hồng hơn Hà 6 tuổi. Hãy:
a) So sánh số tuổi của Thảo và Hồng?
b) So sánh số tuổi của Lan và Hồng?
Bài 103:: Để đánh số thứ tự một cuốn sách từ trang 1 đến trang 13 cần dùng bao nhiêu chữ số để
đánh ?
Bài 104: Tìm x
a) 17 + x – 25 = 36 b ) x + 12 < 12 + 4
c) 13 – 7 < x < 13 – 4
Bài 105: Con ngỗng cân nặng 10 kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 6 kg. Con gà cân nặng ít hơn
con vịt 2 kg. Hỏi con ngỗng nặng hơn con gà mấy kg ?
Bài 106: Lan có nhiều hơn Hồng 4 bông hoa. Để hai bạn có số hoa bằng nhau thì Lan phải cho Hồng
mấy bông hoa ?
Bài 107: Ba năm nữa tổng số tuổi của hai chị em là 24 tuổi. Hỏi tr-ớc đây 2 năm tổng số tuổi của hai
chị em là bao nhiêu ?
Bài 108: An có 15 quả bóng: xanh, đỏ, vàng. Hỏi có mấy quả bóng đỏ ? Mấy quả bóng vàng ? Biết
số bóng xanh là 4 quả và bóng vàng nhiều hơn bóng xanh nh-ng ít hơn bóng đỏ.
Bài 109: Dũng có 2 loại bi xanh và đỏ. Hải có 3 loại bi xanh, vàng, tím. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu
loại bi khác màu và đó là loại màu gì ?
Bài 110: Toàn có 1 số bi xanh và đỏ biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10. Bi đỏ hơn bi xanh là 7. Hỏi
Toàn có mấy bi xanh, mấy bi đỏ.
Bài Bài 111: Trong dịp tết trồng cây lớp của Lan trồng đ-ợc 50 cây. Lớp Tùng trồng ít hơn lớp Lan.
Nếu lớp Lan cho lớp Tùng 10 cây thì số cây hai lớp bằng nhau. Hởi lớp Tùng trồng đ-ợc mấy cây
Bài 112: Nếu Toàn cho Tùng 12 hòn bi thì số bi của hai ng-ời bằng nhau và mỗi ng-ời có 24 viên
bi. Hỏi tr-ớc khi cho thì Toàn có mấy viên bi ? Tùng có mấy viên bi ?
Bài 113: An, Ba, Căn chạy thi với nhau. An không về cuối. Căn không về đầu. Ba không về đầu và
cũng không về cuối. Hỏi bạn nào về thứ nhất ? Bạn nào về thứ nhì ? Bạn nào về thứ 3 ?
Bài 114: Cộng mỗi số sau: 600 ; 811; 900; 550 ; 411 với 36 rồi lấy kết quả đó cộng với 64. Có thể
tìm nhanh kết quả cuối cùng không ?
Bài 115: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 20
9 5
Bài 116: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 4 ô liền nhau bằng 78
20 40
Bài 117: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 500
150 80
Bài 118: a) Em hãy điền số còn lại vào ô trống của dãy số sau rồi nhận xét cách viết dãy số đó
12 24 48
b)
2 6 18
c)
24 12 6
Bài 119: Tính theo cách hợp lý
a) 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 ; b) 8 x 3 + 2 x 8 + 4 x 8
Bài 120:
a) Điền dấu “ + ; - ; x ;: ” vào ô trống để dãy số có kết quả đúng
3 3 33 3 = 31
b) 7 7 7 = 7
Bài 121: Em hãy nghĩ một số nào đó không lớn hơn 31 điền vào để kết quả đúng bằng 0 đ-ợc
không ?
( + 2 ) x 3 – 6 - x 3 = 0
Bài 122: Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 6. Hỏi thứ năm tuần tr-ớc là ngày mấy ? Thứ năm tuần
sau là ngày mấy ? Thứ 3 tuần tr-ớc là ngày mấy ? Thứ 7 tuần sau là ngày mấy ?
Bài 123: Thứ 2 tuần này là ngày 4. Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày mấy ? Từ thứ 2 tuần này đến thứ 7
tuần sau có mấy ngày chẵn ? Mấy ngày lẻ ?
Bài 124: Một bạn nói “Trong tuần này có 2 chủ nhật liền nhau đều là ngày chẵn ” . Bạn ấy nói đúng
hay sai ? Vì sao ?
Bài 125: Tay trái cầm 12 quả bóng. Tay phải cầm nhiều hơn tay trái 8 quả bóng. Hỏi phải chuyển từ
tay phải sang tay trái mấy quả bóng để số bóng ở hai tay bằng nhau ?
Bài 126: Nga có 8 cái kẹo. Nga có ít hơn Lan 4 cái kẹo. Hỏi Lan phải cho Nga mấy cái kẹo để số
kẹo hai bạn bằng nhau?
Bài 127: Lan hái đ-ợc 6 bông hoa. Hà hái đ-ợc 10 bông hoa. Hỏi Hà phải cho Lan mấy bông hoa để
số hoa 2 bạn bằng nhau ?
Bài 118: Mẹ để 2 gói kẹo có số kẹo bằng nhau lên bàn. An lấy 4 cái từ gói này bỏ sang gói kia. Hỏi
bây giờ gói nào nhiều kẹo hơn và nhiều hơn mấy cái kẹo ?
Bài 129: Thảo, Thuỷ, Trang có 14 cái kẹo. Thảo có số kẹo nhiều nhất. Trang có số kẹo ít nhất còn
Thuỷ có 6 cái. Hỏi mỗi bạn Thảo, Trang có mấy cái kẹo ?
Bài 130: Tìm x
1
2
1
8
8
x
1
Bài ụn tập học kỡ II
Bài 1) Đặt tớnh rồi tớnh:
36 + 23 ; 100 – 46; 60 + 27; 72 – 19 ; 57 + 38; 98 – 49; 100 – 60
45 + 59; 67 + 23 18 + 35 76 – 37 81 – 37 21 + 29 57 – 48
32: 8 9 x 4 40: 4 50: 10 24: 6 27: 9 21: 3
35: 5 12: 6 15: 3 18: 6 20: 4 26: 4 18: 9
3 x 8 4 x 7 6 x 5 9 x 5 8 x 4 9x 2 6 x 3
3 x 4 9 x 3 7 x 5 10 x 3 2 x 7 3 x 3 4 x 4
Bài 2) Điền số: 2 dm 8cm = .cm 32cm = .dm.cm
90cm = ..dm 8dm = ..cm
Bài 3) Tỡm x:
a) x +17 = 90 – 9 ; b) 71 – x = 17 + 12 c) 3 x x = 12 + 18
d) x: 4 = 36: 9 e) 28: x = 65 – 58 f) 7 x x = 81 - 60
Bài 4) Toàn cú 26 viờn bi, Toàn cú nhiều hơn Nam 9 viờn bi. Hỏi Nam cú bao nhiờu viờn bi?
Bài 5: Mỗi con vịt cú 2 cỏi chõn. Hỏi 7 con vịt cú bao nhiờu cỏi chõn?
Bài 6:Mỗi xe đạp cú 2 bỏnh. Hỏi 5 xe đạp như thế cú bao nhiờu bỏnh xe?
Bài 6: Tớnh nhẩm:
3 x 7 = 18: 2 = 4 x 6 = 16: 4 =
4 x 8 = 28: 4 = 3 x 4 = 20: 2 =
5 x 5 = 15: 3 = 5 x 2 = 30: 3
Bài 7: Cõu 3: Tỡm x:
a/ x + 3 = 15 b/ 9 + x = 15 c/ x – 14 = 37 d/ 89 – x = 67
e/ x + 39 = 60 f/ 48 + x = 65 g/ x – 34 = 29 h/ 73 – x = 45
Bài 8: Cú 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ cú mấy học sinh?
Bài 9: Tỡm x:
a/ x: 4 = 9 b/ x: 4 = 5 c/ x: 5 = 7 d/ x: 3 = 10
e/ 45: x = 9 f/ 35: x = 7 g/ 27: x = 3 h/ 28: x = 8
Bài 10: Mỗi chuồng cú 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế cú tất cả bao nhiờu con thỏ?
Bài 11:Tỡm x:
a/ x x 4 = 36 b/ 3 x x = 27 c/ 10 x x = 40 d/ x x 7 = 28
e/ 4 x x = 24 f/ x x 8 = 32 g/ 5 x x = 45 h/ 7 x x = 35
Bài 12: An và Huy cú tất cả 26 hũn bi. Nếu An cho Huy 5 hũn bi, Huy cho An 7 hũn bi. Lỳc này
trong tỳi 2 bạn cú bi = nhau. Hỏi lỳc đầu An cú bao nhiờu bi, Huy cú bao nhiờu bi?
Bài 13: Biết thỏ ớt hơn gà 18 con và số thỏ là 19 con. Hỏi cả gà và thỏ cú bao nhiờu chõn?
Bài 14: An cho Bỡnh 16 viờn bi, An cũn lại 26 viờn bi. Hỏi trước khi cho Bỡnh thỡ An cú bao nhiờu
viờn bi ?
1) Tuổi của Bố hiện nay 35 tuổi, con là 12 tuổi.Tớnh tổng số tuổi của con và bố khi con bằng tuổi
bố.
2) Tuổi của Anh hiện nay là 45 tuổi, em là 37 tuổi. Tớnh tổng số tuổi của 2 anh em khi tuổi anh bằng
tuổi em.
3) a)Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đú bằng 12.
b)Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đú bằng 13.
c)Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đú bằng 15.
d)Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đú bằng 17.
e)Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đú bằng 11.
3)Cú 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi tỳi 4 kg thỡ được 10 tỳi.Hỏi cũng lượng gạo đú cho vào mỗi tỳi
5kg thỡ được bao nhiờu tỳi.
4) Cú 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi tỳi 3kg thỡ được 11 tỳi và cũn thừa 2kg.Hỏi lượng gạo đú là bao
nhiờu kg?
5) Cú 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi tỳi 5kg thỡ được 8 tỳi và cũn thừa 4kg.Hỏi lượng gạo đú là bao
nhiờu kg?
6) Cú 1 lượng dầu, khi cho vào mỗi thựng 5 lớt thỡ được 6 thựng.Hỏi cũng lượng dầu đú cho vào mỗi
thựng 3 lớt thỡ được bao nhiờu thựng?
7)Với 1 can 5 lớt và 1 can 3 lớt. làm thế nào để đong được 2 lớt dầu?
8) Với 1 can 5 lớt và một can 2 lớt. Làm thế nào để đong được 1 lớt dầu?
9) Với 1 can 5 lớt và một can 3 lớt. Làm thế nào để đong được 1 lớt dầu?
10)Cú 13 lớt nước mắm đựng trong cỏc loại can 2 lớt, 3 lớt và 5 lớt. Hỏi mỗi loại cú mấy can?
11)Bỡnh cú nhiều hơn An 11 viờn bi.nếu Bỡnh cho An 6 viờn bi thỡ Bỡnh ớt hơn An mấy viờn bi?
12)Mai cú nhiều hơn Nam 12 viờn bi. Hỏi Mai phải cho Nam bao nhiờu viờn bi để 2 bạn cú số bi
bằng nhau?
13)Linh cú nhiều hơn Hà 13 viờn bi. Nếu Linh cho Hà 5 viờn bi thỡ số bi Linh cũn nhiều hơn Hà là
bao nhiờu viờn?
14)Lan cú nhiều hơn Huệ 12 quyển vở. Hồng cho Huệ 4 quyển vở. Hỏi Lan cũn nhiều hơn Huệ bao
nhiờu quyển vở.
15) An cú nhiều hơn Dũng 1 số viờn bi.Nếu An cho Dũng 8 viờn bi thỡ hai bạn cú số bi bằng
nhau.Hỏi An cú nhiều Dũng bao nhiờu viờn bi?
16)Nếu lấy ba chữ số 1,2,4 làm chữ số hàng chục,năm chữ số 3,5,6,7,9 làm chữ số hàn đơn vị. Hóy
viết tất cả cỏc số cú hai chữ số đú?
17)An cú 1 số hộp bi, mỗi hộp 5 viờn. An mua thờm 30 bi nữa. Hỏi An cú thờm được bao nhiờu hộp
bi?
18)Cú 5 con chim được nhốt vào trong 4 cỏi lồng.Cú thể núi chắc chắn rằng cú ớt nhất 1 cỏi lồng
nhốt hai con chim khụng?
19)Với 3 chữ số 2,5,7. Hóy lập cỏc số cú 3 chữ số, sao cho mỗi số cú ba chữ số khỏc nhau.
20)Với 3 chữ số 1,2,3. Hóy lập tất cả cỏc số cú 3 chữ số.
21)Một người đi bộ trong 1 giờ được 5 km. Hỏi trong 3 giờ người đú đi được bao nhiờu km?
22)Một sợi dõy dài 18m,người ta cắt ra làm 3 khỳc bằng nhau.Hỏi mỗi khỳc dõy dài bao nhiờu m?
23)Hai xe khỏch đi ngược chiều nhau từ tỉnh A và tỉnh B, gặp nhau tại điểm C.Chỗ hai xe gặp nhau
cỏch tỉnh A 36 km và cỏch tỉnh B 45 km.Hỏi 2 tỉnh A và B cỏch nhau bao nhiờu km?
24)Đoạn đường từ xó A đến xó B dài 14 km,đoạn đường từ xó B đến xó C dài hơn đoạn đường từ xó
A đến xó B là 7 km.Hỏi đoạn đường từ xó B đến xó C dài bao nhiờu km?
25)Trong hộp cú 5 bi xanh và 8 bi đỏ.Bỡnh khụng nhỡn vào hộp lấy ra 2 lần mỗi lần 4 viờn bi.Hỏi cú
thể núi chắc chắn rằng số bi của Bỡnh lấy ra:
a)Cú ớt nhất 3 bi đỏ khụng?
b)Cú ớt nhất 1 bi xanh khụng?
26) Làm thế nào để đong được 2 lớt dầu khi cú 1 can 3 lớt và 1 can 7 lớt.
27)Cú 8 lớt dầu đựng trong cỏc loại thựng loại 2 lớt và loại 3 lớt. Hỏi mỗi loại cú mấy thựng.
File đính kèm:
- 130_bai_toan_nang_cao_lop_2.pdf