Câu1 Câu1 : Cho biểu thức x
Với x? 2 ;±1
.a, Ruý gọn biểu thức A
.b , Tính giá trị của biểu thức khi cho x= 2 2 6 +
c. Tìm giá trị của x để A=3
Câu2.a, Giải hệ ph-ơng trình:
Câu3. Cho ph-ơng trình (2m-1)x
2
-2mx+1=0
Xác định m để ph-ơng trình trên có nghiệm thuộc khoảng (-1,0)
Câu 4. Cho nửa đ-ờng tròn tâm O , đ-ờng kính BC .Điểm Athuộc nửa đ-ờng tròn
đó D-ng hình vuông ABCD thuộc nửa mặt phẳng bờ AB, không chứa đỉnh C. Gọi Flà
giao điểm của Aevà nửa đ-ờng tròn (O) . Gọi Klà giao điểm của CFvà ED
a. chứng minh rằng 4 điểm E,B,F,K. nằm trên một đ-ờng tròn
b. Tam giác BKC là tam giác gì ? Vì sao. ?
41 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 595 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 10 đề thi và đáp án môn Toán 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
Câu1 : Cho biểu thức
A=
2
)1(
:
1
1
1
1
2
2233
−
−
−
+
+
+
−
−
x
xx
x
x
x
x
x
x
Với x≠ 2 ;±1
.a, Ruý gọn biểu thức A
.b , Tính giá trị của biểu thức khi cho x= 226 +
c. Tìm giá trị của x để A=3
Câu2.a, Giải hệ ph−ơng trình:
=+
=−+−
1232
4)(3)( 2
yx
yxyx
b. Giải bất ph−ơng trình:
3
1524
2
23
++
−−−
xx
xxx
<0
Câu3. Cho ph−ơng trình (2m-1)x2-2mx+1=0
Xác định m để ph−ơng trình trên có nghiệm thuộc khoảng (-1,0)
Câu 4. Cho nửa đ−ờng tròn tâm O , đ−ờng kính BC .Điểm A thuộc nửa đ−ờng tròn
đó D−ng hình vuông ABCD thuộc nửa mặt phẳng bờ AB, không chứa đỉnh C. Gọi Flà
giao điểm của Aevà nửa đ−ờng tròn (O) . Gọi Klà giao điểm của CFvà ED
a. chứng minh rằng 4 điểm E,B,F,K. nằm trên một đ−ờng tròn
b. Tam giác BKC là tam giác gì ? Vì sao. ?
đáp án
Câu 1: a. Rút gọn A=
x
x 22 −
b.Thay x= 226 + vào A ta đ−ợc A=
226
224
+
+
c.A=3 x2-3x-2=0=> x=
2
173 ±
Câu 2 : a)Đặt x-y=a ta đ−ợc pt: a2+3a=4 => a=-1;a=-4
Từ đó ta có
=+
=−+−
1232
4)(3)( 2
yx
yxyx
*
=+
=−
1232
1
yx
yx
(1)
*
=+
−=−
1232
4
yx
yx
(2)
Giải hệ (1) ta đ−ợc x=3, y=2
Giải hệ (2) ta đ−ợc x=0, y=4
Vậy hệ ph−ơng trình có nghiệm là x=3, y=2 hoặc x=0; y=4
b) Ta có x3-4x2-2x-15=(x-5)(x2+x+3)
mà x2+x+3=(x+1/2)2+11/4>0 với mọi x
Vậy bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng với x-5>0 =>x>5
OK
F
E
D
B
A
Câu 3: Ph−ơng trình: ( 2m-1)x2-2mx+1=0
• Xét 2m-1=0=> m=1/2 pt trở thành –x+1=0=> x=1
• Xét 2m-1≠0=> m≠ 1/2 khi đó ta có
,∆ = m2-2m+1= (m-1)2≥0 mọi m=> pt có nghiệm với mọi m
ta thấy nghiệm x=1 không thuộc (-1,0)
với m≠ 1/2 pt còn có nghiệm x=
12
1
−
+−
m
mm
=
12
1
−m
pt có nghiệm trong khoảng (-1,0)=> -1<
12
1
−m
<0
<−
>+
−
012
01
12
1
m
m =>
<−
>
−
012
0
12
2
m
m
m
=>m<0
Vậy Pt có nghiệm trong khoảng (-1,0) khi và chỉ khi m<0
Câu 4:
a. Ta có ∠KEB= 900
mặt khác ∠BFC= 900( góc nội tiếp chắn nữa đ−ờng tròn)
do CF kéo dài cắt ED tại D
=> ∠BFK= 900 => E,F thuộc đ−ờng tròn đ−ờng kính BK
hay 4 điểm E,F,B,K thuộc đ−ờng tròn đ−ờng kính BK.
b. ∠BCF= ∠BAF
Mà ∠ BAF= ∠BAE=450=> ∠ BCF= 450
Ta có ∠BKF= ∠ BEF
Mà ∠ BEF= ∠ BEA=450(EA là đ−ờng chéo của hình vuông ABED)=> ∠BKF=450
Vì ∠ BKC= ∠ BCK= 450=> tam giác BCK vuông cân tại B
Đề 2
Bài 1: Cho biểu thức: P =
( )
−
+−
+
+
−
−
−
1
122
:
11
x
xx
xx
xx
xx
xx
a,Rút gọn P
b,Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên.
Bài 2: Cho ph−ơng trình: x2-( 2m + 1)x + m2 + m - 6= 0 (*)
a.Tìm m để ph−ơng trình (*) có 2 nghiệm âm.
b.Tìm m để ph−ơng trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn
3
2
3
1 xx − =50
Bài 3: Cho ph−ơng trình: ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm d−ơng phân biệt x1, x2Chứng
minh:
a,Ph−ơng trình ct2 + bt + a =0 cũng có hai nghiệm d−ơng phân biệt t1 và t2.
b,Chứng minh: x1 + x2 + t1 + t2 ≥4
Bài 4: Cho tam giác có các góc nhọn ABC nội tiếp đ−ờng tròn tâm O . H là trực tâm
của tam giác. D là một điểm trên cung BC không chứa điểm A.
a, Xác định vị trí của điẻm D để tứ giác BHCD là hình bình hành.
b, Gọi P và Q lần l−ợt là các điểm đối xứng của điểm D qua các đ−ờng thẳng
AB và AC . Chứng minh rằng 3 điểm P; H; Q thẳng hàng.
c, Tìm vị trí của điểm D để PQ có độ dài lớn nhất.
Bài 5: Cho hai số d−ơng x; y thoả mãn: x + y ≤ 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của: A =
xyyx
5011
22 ++
Đáp án
Bài 1: (2 điểm). ĐK: x 1;0 ≠≥ x
a, Rút gọn: P =
( )
( )
( )
1
12
:
1
12
2
−
−
−
−
x
x
xx
xx z
P =
1
1
)1(
1
2
−
+
=
−
−
x
x
x
x
b. P =
1
21
1
1
−
+=
−
+
xx
x
Để P nguyên thì
)(121
9321
0011
4211
Loaixx
xxx
xxx
xxx
−=⇒−=−
=⇒=⇒=−
=⇒=⇒−=−
=⇒=⇒=−
Vậy với x= { }9;4;0 thì P có giá trị nguyên.
Bài 2: Để ph−ơng trình có hai nghiệm âm thì:
( ) ( )
<+=+
>−+=
≥−+−+=∆
012
06
06412
21
2
21
22
mxx
mmxx
mmm
3
2
1
0)3)(2(
025
−<⇔
−<
>+−
>=∆
⇔ m
m
mm
b. Giải ph−ơng trình: ( ) 50)3(2 33 =+−− mm
−−
=
+−
=
⇔
=−+⇔=++⇔
2
51
2
51
0150)733(5
2
1
22
m
m
mmmm
Bài 3: a. Vì x1 là nghiệm của ph−ơng trình: ax
2 + bx + c = 0 nên ax1
2 + bx1 + c =0. .
Vì x1> 0 => c. .0
1
.
1
1
2
1 =++
a
x
b
x
Chứng tỏ
1
1
x
là một nghiệm d−ơng của ph−ơng
trình: ct2 + bt + a = 0; t1 =
1
1
x
Vì x2 là nghiệm của ph−ơng trình:
ax2 + bx + c = 0 => ax2
2 + bx2 + c =0
vì x2> 0 nên c. 0
1
.
1
2
2
2
=+
+
a
x
b
x
điều này chứng tỏ
2
1
x
là một nghiệm d−ơng của
ph−ơng trình ct2 + bt + a = 0 ; t2 =
2
1
x
Vậy nếu ph−ơng trình: ax2 + bx + c =0 có hai nghiẹm d−ơng phân biệt x1; x2 thì
ph−ơng trình : ct2 + bt + a =0 cũng có hai nghiệm d−ơng phân biệt t1 ; t2 . t1 =
1
1
x
; t2
=
2
1
x
b. Do x1; x1; t1; t2 đều là những nghiệm d−ơng nên
t1+ x1 =
1
1
x
+ x1 ≥2 t2 + x2 =
2
1
x
+ x2 ≥2
Do đó x1 + x2 + t1 + t2 ≥4
Bài 4
a. Giả sử đã tìm đ−ợc điểm D trên cung BC sao cho tứ giác BHCD là hình bình hành .
Khi đó: BD//HC; CD//HB vì H là trực tâm tam giác ABC nên
CH AB⊥ và BH AC⊥ => BD AB⊥ và CD AC⊥ .
Do đó: ∠ABD = 900 và ∠ACD = 900 .
Vậy AD là đ−ờng kính của đ−ờng tròn tâm O
Ng−ợc lại nếu D là đầu đ−ờng kính AD
của đ−ờng tròn tâm O thì
H
O
P
Q
D
CB
A
tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Vì P đối xứng với D qua AB nên ∠APB = ∠ADB
nh−ng ∠ADB =∠ACB nh−ng ∠ADB = ∠ACB
Do đó: ∠APB = ∠ACB Mặt khác:
∠AHB + ∠ACB = 1800 => ∠APB + ∠AHB = 1800
Tứ giác APBH nội tiếp đ−ợc đ−ờng tròn nên ∠PAB = ∠PHB
Mà ∠PAB = ∠DAB do đó: ∠PHB = ∠DAB
Chứng minh t−ơng tự ta có: ∠CHQ = ∠DAC
Vậy ∠PHQ = ∠PHB + ∠BHC +∠ CHQ = ∠BAC + ∠BHC = 1800
Ba điểm P; H; Q thẳng hàng
c). Ta thấy ∆ APQ là tam giác cân đỉnh A
Có AP = AQ = AD và ∠PAQ = ∠ 2BAC không đổi nên cạnh đáy PQ
đạt giá trị lớn nhất AP và AQ là lớn nhất hay AD là lớn nhất
D là đầu đ−ờng kính kẻ từ A của đ−ờng tròn tâm O
Đề 3
Bài 1: Cho biểu thức: ( ) ( )( )yx xyxyx yyyx xP −+−++−−+= 111))1)((
a). Tìm điều kiện của x và y để P xác định . Rút gọn P.
b). Tìm x,y nguyên thỏa mãn phơng trình P = 2.
Bài 2: Cho parabol (P) : y = -x2 và đờng thẳng (d) có hệ số góc m đi qua điểm M(-1 ;
-2) .
a). Chứng minh rằng với mọi giá trị của m (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A , B
phân biệt
b). Xác định m để A,B nằm về hai phía của trục tung.
Bài 3: Giải hệ phơng trình :
=++
=++
=++
27
1111
9
zxyzxy
zyx
zyx
Bài 4: Cho đ−ờng tròn (O) đờng kính AB = 2R và C là một điểm thuộc đ−ờng tròn
);( BCAC ≠≠ . Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C , kẻ tia Ax tiếp xúc với
đờng tròn (O), gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC . Tia BC cắt Ax tại Q , tia
AM cắt BC tại N.
a). Chứng minh các tam giác BAN và MCN cân .
b). Khi MB = MQ , tính BC theo R.
Bài 5: Cho Rzyx ∈,, thỏa mãn :
zyxzyx ++
=++
1111
Hãy tính giá trị của biểu thức : M =
4
3
+ (x8 – y8)(y9 + z9)(z10 – x10) .
Đáp án
Bài 1: a). Điều kiện để P xác định là :; 0;1;0;0 ≠+≠≥≥ yxyyx .
*). Rút gọn
P:
( )
( )( ) ( )
(1 ) (1 )
1 1
x x y y xy x y
P
x y x y
+ − − − +
=
+ + −
( ) ( )
( ) ( )( )
( )
1 1
x y x x y y xy x y
x y x y
− + + − +
=
+ + −
( )( )
( )( )( )1 1
x y x y x xy y xy
x y x y
+ − + − + −
=
+ + −
( ) ( ) ( )( )
( )( )
1 1 1 1
1 1
x x y x y x x
x y
+ − + + + −
=
+ −
( )1
x y y y x
y
− + −
=
−
( )( ) ( )
( )
1 1 1
1
x y y y y
y
− + − −
=
−
.x xy y= + −
Vậy P = .yxyx −+
b). P = 2 ⇔ .yxyx −+ = 2
( ) ( )
( )( ) 111
111
=+−⇔
=+−+⇔
yx
yyx
Ta có: 1 + 1y ≥ ⇒ 1 1x − ≤ 0 4x⇔ ≤ ≤ ⇒ x = 0; 1; 2; 3 ; 4
Thay vào ta cócác cặp giá trị (4; 0) và (2 ; 2) thoả mãn
Bài 2: a). Đ−ờng thẳng (d) có hệ số góc m và đi qua điểm M(-1 ; -2) . Nên phơng
trình đờng thẳng (d) là : y = mx + m – 2.
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phơng trình:
- x2 = mx + m – 2
⇔ x2 + mx + m – 2 = 0 (*)
Vì phơng trình (*) có ( ) mmmm ∀>+−=+−=∆ 04284 22 nên phơng trình (*) luôn
có hai nghiệm phân biệt , do đó (d) và (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và
B.
b). A và B nằm về hai phía của trục tung ⇔ phơng trình : x2 + mx + m – 2 = 0 có
hai nghiệm trái dấu ⇔ m – 2 < 0 ⇔ m < 2.
QN
M
O
C
BA
Bài 3 :
( )
( )
=++
=++
=++
327
)2(1111
19
xzyzxy
zyx
zyx
ĐKXĐ : .0,0,0 ≠≠≠ zyx
( ) ( )
( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
2
2
81 2 81
81 2 27
2( ) 2 0
( ) ( ) ( ) 0
( ) 0
( ) 0
( ) 0
x y z x y z xy yz zx
x y z xy yz zx x y z
x y z xy yz zx x y z xy yz zx
x y y z z x
x y x y
y z y z x y z
z xz x
⇒ + + = ⇔ + + + + + =
⇔ + + = − + + ⇔ + + =
⇒ + + = + + ⇒ + + − + + =
⇔ − + − + − =
− = =
⇔ − = ⇔ = ⇔ = =
=
− =
Thay vào (1) => x = y = z = 3 .
Ta thấy x = y = z = 3 thõa mãn hệ phơng trình . Vậy hệ phơng trình có nghiệm duy
nhất x = y = z = 3.
Bài 4:
a). Xét ABM∆ và NBM∆ .
Ta có: AB là đờng kính của đờng tròn (O)
nên :AMB = NMB = 90o .
M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC
nên ABM = MBN => BAM = BNM
=> BAN∆ cân đỉnh B.
Tứ giác AMCB nội tiếp
=> BAM = MCN ( cùng bù với góc MCB).
=> MCN = MNC ( cùng bằng góc BAM).
=> Tam giác MCN cân đỉnh M
b). Xét MCB∆ và MNQ∆ có :
MC = MN (theo cm trên MNC cân ) ; MB = MQ ( theo gt)
∠ BMC =∠ MNQ ( vì : ∠MCB = ∠MNC ; ∠MBC = ∠MQN ).
=> )...( cgcMNQMCB ∆=∆ => BC = NQ .
Xét tam giác vuông ABQ có ⇒⊥ BQAC AB2 = BC . BQ = BC(BN + NQ)
=> AB2 = BC .( AB + BC) = BC( BC + 2R)
=> 4R2 = BC( BC + 2R) => BC = R)15( −
Bài 5:
Từ :
zyxzyx ++
=++
1111
=> 01111 =
++
−++
zyxzyx
=> ( ) 0=++
−++
+
+
zyxz
zzyx
xy
yx
( ) ( )
( )
( )( ) 0)(
0)(
011
2
=+++⇒
=
++
+++
+⇒
=
++
++⇒
xzzyyx
zyxxyz
xyzzyzxyx
zyxzxy
yz
Ta có : x8 – y8 = (x + y)(x-y)(x2+y2)(x4 + y4).=
y9 + z9 = (y + z)(y8 – y7z + y6z2 - .......... + z8)
z10- x10 = (z + x)(z4 – z3x + z2x2 – zx3 + x4)(z5 - x5)
Vậy M =
4
3
+ (x + y) (y + z) (z + x).A =
4
3
Đề 4
Bài 1: 1) Cho đ−ờng thẳng d xác định bởi y = 2x + 4. Đ−ờng thẳng d/ đối xứng với
đ−ờng thẳng d qua đ−ờng thẳng y = x là:
A.y =
2
1
x + 2 ; B.y = x - 2 ; C.y =
2
1
x - 2 ; D.y = - 2x - 4
Hãy chọn câu trả lời đúng.
2) Một hình trụ có chiều cao gấp đôi đ−ờng kính đáy đựng đầy n−ớc, nhúng
chìm vào bình một hình cầu khi lấy ra mực n−ớc trong bình còn lại
3
2
bình. Tỉ số
giữa bán kính hình trụ và bán kính hình cầu là A.2 ; B. 3 2 ; C. 3 3 ; D. một kết quả
khác.
Bìa2: 1) Giải ph−ơng trình: 2x4 - 11 x3 + 19x2 - 11 x + 2 = 0
2) Cho x + y = 1 (x > 0; y > 0) Tìm giá trị lớn nhất của A = x + y
Bài 3: 1) Tìm các số nguyên a, b, c sao cho đa thức : (x + a)(x - 4) - 7
Phân tích thành thừa số đ−ợc : (x + b).(x + c)
2) Cho tam giác nhọn xây, B, C lần l−ợt là các điểm cố định trên tia Ax, Ay
sao cho AB < AC, điểm M di động trong góc xAy sao cho
MB
MA
=
2
1
Xác định vị trí điểm M để MB + 2 MC đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: Cho đ−ờng tròn tâm O đ−ờng kính AB và CD vuông góc với nhau, lấy điểm I
bất kỳ trên đoan CD.
a) Tìm điểm M trên tia AD, điểm N trên tia AC sao cho I lag trung điểm của
MN.
b) Chứng minh tổng MA + NA không đổi.
c) Chứng minh rằng đ−ờng tròn ngoại tiếp tam giác AMN đi qua hai điểm cố
định.
H−ớng dẫn
MD
C
B
A
x
Bài 1: 1) Chọn C. Trả lời đúng.
2) Chọn D. Kết quả khác: Đáp số là: 1
Bài 2 : 1)A = (n + 1)4 + n4 + 1 = (n2 + 2n + 1)2 - n2 + (n4 + n2 + 1)
= (n2 + 3n + 1)(n2 + n + 1) + (n2 + n + 1)(n2 - n + 1)
= (n2 + n + 1)(2n2 + 2n + 2) = 2(n2 + n + 1)2
Vậy A chia hết cho 1 số chính ph−ơng khác 1 với mọi số nguyên d−ơng n.
2) Do A > 0 nên A lớn nhất⇔ A2 lớn nhất.
Xét A2 = ( x + y )2 = x + y + 2 xy = 1 + 2 xy (1)
Ta có:
2
yx +
xy≥ (Bất đẳng thức Cô si)
=> 1 > 2 xy (2)
Từ (1) và (2) suy ra: A2 = 1 + 2 xy < 1 + 2 = 2
Max A2 = 2 x = y =
2
1
, max A = 2 x = y =
2
1
Bài3 Câu 1Với mọi x ta có (x + a)(x - 4) - 7 = (x + b)(x + c)
Nên với x = 4 thì - 7 = (4 + b)(4 + c)
Có 2 tr−ờng hợp: 4 + b = 1 và 4 + b = 7
4 + c = - 7 4 + c = - 1
Tr−ờng hợp thứ nhất cho b = - 3, c = - 11, a = - 10
Ta có (x - 10)(x - 4) - 7 = (x - 3)(x - 11)
Tr−ờng hợp thứ hai cho b = 3, c = - 5, a = 2
Ta có (x + 2)(x - 4) - 7 = (x + 3)(x - 5)
Câu2 (1,5điểm)
Gọi D là điểm trên cạnh AB sao cho:
AD =
4
1
AB. Ta có D là điểm cố định
Mà
AB
MA
=
2
1
(gt) do đó
MA
AD
=
2
1
Xét tam giác AMB và tam giác ADM có MâB (chung)
AB
MA
=
MA
AD
=
2
1
Do đó ∆ AMB ~ ∆ ADM =>
MD
MB
=
AD
MA
= 2
=> MD = 2MD (0,25 điểm)
Xét ba điểm M, D, C : MD + MC > DC (không đổi)
Do đó MB + 2MC = 2(MD + MC) > 2DC
Dấu "=" xảy ra M thuộc đoạn thẳng DC
Giá trị nhỏ nhất của MB + 2 MC là 2 DC
* Cách dựng điểm M.
K
O
N
M
I
D
C
BA
- Dựng đ−ờng tròn tâm A bán kính
2
1
AB
- Dựng D trên tia Ax sao cho AD =
4
1
AB
M là giao điểm của DC và đ−ờng tròn (A;
2
1
AB)
Bài 4: a) Dựng (I, IA) cắt AD tại M cắt tia AC tại N
Do MâN = 900 nên MN là đ−ờng kính
Vậy I là trung điểm của MN
b) Kẻ MK // AC ta có : ∆INC = ∆IMK (g.c.g)
=> CN = MK = MD (vì ∆MKD vuông cân)
Vậy AM+AN=AM+CN+CA=AM+MD+CA
=> AM = AN = AD + AC không đổi
c) Ta có IA = IB = IM = IN
Vậy đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆AMN đi qua hai điểm A, B cố định .
Đề 5
Bài 1. Cho ba số x, y, z thoã mãn đồng thời :
2 2 22 1 2 1 2 1 0x y y z z x+ + = + + = + + =
Tính giá trị của biểu thức : 2007 2007 2007A x y z= + + .
Bài 2). Cho biểu thức : 2 25 4 2014M x x y xy y= − + + − + .
Với giá trị nào của x, y thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó
Bài 3. Giải hệ ph−ơng trình :
( ) ( )
2 2 18
1 . 1 72
x y x y
x x y y
+ + + =
+ + =
Bài 4. Cho đ−ờng tròn tâm O đ−ờng kính AB bán kính R. Tiếp tuyến tại điểm M bbất
kỳ trên đ−ờng tròn (O) cắt các tiếp tuyến tại A và B lần l−ợt tại C và D.
a.Chứng minh : AC . BD = R2.
b.Tìm vị trí của điểm M để chu vi tam giác COD là nhỏ nhất .
Bài 5.Cho a, b là các số thực d−ơng. Chứng minh rằng :
( )2 2 2
2
a b
a b a b b a++ + ≥ +
Bài 6).Cho tam giác ABC có phân giác AD. Chứng minh : AD2 = AB . AC - BD . DC.
H-ớng dẫn giải
Bài 1. Từ giả thiết ta có :
22
2
2 1 0
2 1 0
2 1 0
x y
y z
z x
+ + =
+ + =
+ + =
Cộng từng vế các đẳng thức ta có : ( ) ( ) ( )2 2 22 1 2 1 2 1 0x x y y z z+ + + + + + + + =
( ) ( ) ( )2 2 21 1 1 0x y z⇒ + + + + + =
1 0
1 0
1 0
x
y
z
+ =
⇔ + =
+ =
1x y z⇒ = = =
( ) ( ) ( )2007 2007 20072007 2007 2007 1 1 1 3A x y z⇒ = + + = − + − + − = − Vậy : A = -3.
Bài 2.(1,5 điểm) Ta có :
( ) ( ) ( )2 24 4 2 1 2 2 2007M x x y y xy x y= + + + + + + − − + +
( ) ( ) ( )( )2 22 1 2 1 2007M x y x y= − + − + − − +
( ) ( ) ( )
2
21 32 1 1 2007
2 4
M x y y ⇒ = − + − + − +
Do ( )21 0y − ≥ và ( ) ( )
212 1 0
2
x y − + − ≥
,x y∀
2007M⇒ ≥ min 2007 2; 1M x y⇒ = ⇔ = =
Bài 3. Đặt :
( )
( )
1
1
u x x
v y y
= +
= +
Ta có :
18
72
u v
uv
+ =
=
⇒ u ; v là nghiệm của ph−ơng
trình :
2
1 218 72 0 12; 6X X X X− + = ⇒ = =
⇒
12
6
u
v
=
=
;
6
12
u
v
=
=
⇒
( )
( )
1 12
1 6
x x
y y
+ =
+ =
;
( )
( )
1 6
1 12
x x
y y
+ =
+ =
Giải hai hệ trên ta đ−ợc : Nghiệm của hệ là :
(3 ; 2) ; (-4 ; 2) ; (3 ; -3) ; (-4 ; -3) và các hoán vị.
Bài 4. a.Ta có CA = CM; DB = DM
Các tia OC và OD là phân giác của hai góc AOM và MOB nên OC ⊥ OD
Tam giác COD vuông đỉnh O, OM là đ−ờng cao thuộc cạnh huyền CD nên :
MO2 = CM . MD
⇒R2 = AC . BD d
c
m
b.Các tứ giác ACMO ; BDMO nội tiếp
;MCO MAO MDO MBO⇒ = =
( ).COD AMB g g⇒ ∼ (0,25đ)
Do đó :
1
. .
. .
Chu vi COD OM
Chu vi AMB MH
=
(MH1 ⊥ AB)
Do MH1 ≤ OM nên
1
1OM
MH
≥
⇒ Chu vi COD ≥ chu vi AMB
Dấu = xảy ra ⇔ MH1 = OM ⇔ M≡O ⇒ M là điểm chính giữa của cung AB
Bài 5 (1,5 điểm) Ta có :
2 21 10; 0
2 2
a b − ≥ − ≥
∀ a , b > 0
1 10; 0
4 4
a a b b⇒ − + ≥ − + ≥ 1 1( ) ( ) 0
4 4
a a b b⇒ − + + − + ≥ ∀ a , b > 0
1 0
2
a b a b⇒ + + ≥ + > Mặt khác 2 0a b ab+ ≥ >
Nhân từng vế ta có : ( ) ( ) ( )1 22a b a b ab a b + + + ≥ +
( ) ( )2 2 2
2
a b
a b a b b a
+
⇒ + + ≥ +
Bài 6. (1 điểm) Vẽ đ−ờng tròn tâm O ngoại tiếp ABC
Gọi E là giao điểm của AD và (O)
Ta có: ABD CED ∼ (g.g)
. .
BD AD AB ED BD CD
ED CD
⇒ = ⇒ =
( )
2
. .
. .
AD AE AD BD CD
AD AD AE BD CD
⇒ − =
⇒ = −
Lại có : ( ).ABD AEC g g ∼
2
. .
. .
AB AD AB AC AE AD
AE AC
AD AB AC BD CD
⇒ = ⇒ =
⇒ = −
Đè 6
Câu 1: Cho hàm số f(x) = 442 +− xx
a) Tính f(-1); f(5)
b) Tìm x để f(x) = 10
d
e
c b
a
c) Rút gọn A =
4
)(
2
−x
xf
khi x ≠ 2±
Câu 2: Giải hệ ph−ơng trình
+−=+−
−+=−
)3)(72()72)(3(
)4)(2()2(
yxyx
yxyx
Câu 3: Cho biểu thứcA =
−
+
−
−
−
−
+
1
:
1
1
1
1
x
x
x
x
x
x
xx
với x > 0 và x ≠ 1
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A = 3
Câu 4: Từ điểm P nằm ngoài đ−ờng tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB.
Gọi H là chân đ−ờng vuông góc hạ từ A đến đ−ờng kính BC.
a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH
b) Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d.
Câu 5: Cho ph−ơng trình 2x2 + (2m - 1)x + m - 1 = 0
Không giải ph−ơng trình, tìm m để ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa
mãn: 3x1 - 4x2 = 11
đáp án
Câu 1a) f(x) = 2)2(44 22 −=−=+− xxxx
Suy ra f(-1) = 3; f(5) = 3
b)
−=
=
⇔
−=−
=−
⇔=
8
12
102
102
10)(
x
x
x
x
xf
c) )2)(2(
2
4
)(
2 +−
−
=
−
=
xx
x
x
xfA
Với x > 2 suy ra x - 2 > 0 suy ra
2
1
+
=
x
A
Với x < 2 suy ra x - 2 < 0 suy ra
2
1
+
−=
x
A
Câu 2
( 2) ( 2)( 4) 2 2 4 8 4
( 3)(2 7) (2 7)( 3) 2 6 7 21 2 7 6 21 0
x y x y xy x xy y x x y
x y x y xy y x xy y x x y
− = + − − = + − − − = − =
⇔ ⇔ ⇔
− + = − + − + − = − + − + = =
x -2
y 2
Câu 3 a) Ta có: A =
−
+
−
−
−
−
+
1
:
1
1
1
1
x
x
x
x
x
x
xx
=
−
+
−
−
−
−
−
+−
+−+
11
)1(
:
1
1
)1)(1(
)1)(1(
x
x
x
xx
x
x
xx
xxx
=
−
+−
−
−
−
−
+−
1
:
1
1
1
1
x
xxx
x
x
x
xx
=
1
:
1
11
−−
+−+−
x
x
x
xxx
=
1
:
1
2
−−
+−
x
x
x
x
=
x
x
x
x 1
1
2 −
⋅
−
+−
=
x
x−2
b) A = 3 =>
x
x−2
= 3 => 3x + x - 2 = 0 => x = 2/3
Câu 4
Do HA // PB (Cùng vuông góc với BC)
a) nên theo định lý Ta let áp dụng cho CPB ta có
CB
CH
PB
EH
= ; (1)
Mặt khác, do PO // AC (cùng vuông góc với AB)
=> ∠POB = ∠ACB (hai góc đồng vị)
=> ∆ AHC ∞ ∆ POB
Do đó:
OB
CH
PB
AH
= (2)
Do CB = 2OB, kết hợp (1) và (2) ta suy ra AH = 2EH hay E là trung điểm của
AH.
b) Xét tam giác vuông BAC, đ−ờng cao AH ta có AH2 = BH.CH = (2R - CH).CH
Theo (1) và do AH = 2EH ta có
.)2(
2PB
AH.CB
2PB
AH.CB
AH 2 −= R
⇔ AH2.4PB2 = (4R.PB - AH.CB).AH.CB
⇔ 4AH.PB2 = 4R.PB.CB - AH.CB2
⇔ AH (4PB2 +CB2) = 4R.PB.CB
2
222
222
222
2222
d
Rd.2.R
4R)R4(d
Rd.8R
(2R)4PB
4R.2R.PB
CB4.PB
4R.CB.PB
AH
−
=
+−
−
=
+
=
+
=⇔
Câu 5 Để ph−ơng trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì ∆ > 0
•
O
B
C
H
E
A
P
(2m - 1)2 - 4. 2. (m - 1) > 0
Từ đó suy ra m ≠ 1,5 (1)
Mặt khác, theo định lý Viét và giả thiết ta có:
⇔
=−
−
=
−
−=+
114x3x
2
1m
.xx
2
12m
xx
21
21
21
=
−
−
−
=
=
11
8m-26
77m
4
7
4m-13
3
8m-26
77m
x
7
4m-13
x
1
1
Giải ph−ơng trình 11
8m-26
77m
4
7
4m-13
3 =
−
−
ta đ−ợc m = - 2 và m = 4,125 (2)
Đối chiếu điều kiện (1) và (2) ta có: Với m = - 2 hoặc m = 4,125 thì ph−ơng
trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: x1 + x2 = 11
Đề 7
Câu 1: Cho P =
2
1
x
x x
+
−
+
1
1
x
x x
+
+ +
-
1
1
x
x
+
−
a/. Rút gọn P.
b/. Chứng minh: P <
1
3
với x ≥ 0 và x ≠ 1.
Câu 2: Cho ph−ơng trình : x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3 = 0 ( 1 ) ; m là tham số.
a/. Tìm m để ph−ơng trình (1) có nghiệm.
b/. Tìm m để ph−ơng trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần
nghiệm kia.
Câu 3: a/. Giải ph−ơng trình :
1
x
+
2
1
2 x−
= 2
b/. Cho a, b, c là các số thực thõa mãn :
0
0
2 4 2 0
2 7 11 0
a
b
a b c
a b c
≥
≥
+ − + =
− + − =
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của Q = 6 a + 7 b + 2006 c.
Câu 4: Cho ABC cân tại A với AB > BC. Điểm D di động trên cạnh AB, ( D không
trùng với A, B). Gọi (O) là đ−ờng tròn ngoại tiếp BCD . Tiếp tuyến của (O) tại C và
D cắt nhau ở K .
a/. Chứng minh tứ giác ADCK nội tiếp.
b/. Tứ giác ABCK là hình gì? Vì sao?
c/. Xác định vị trí điểm D sao cho tứ giác ABCK là hình bình hành.
Đáp án
Câu 1: Điều kiện: x ≥ 0 và x ≠ 1. (0,25 điểm)
P =
2
1
x
x x
+
−
+
1
1
x
x x
+
+ +
-
1
( 1)( 1)
x
x x
+
+ −
=
3
2
( ) 1
x
x
+
−
+
1
1
x
x x
+
+ +
-
1
1x −
=
2 ( 1)( 1) ( 1)
( 1)( 1)
x x x x x
x x x
+ + + − − + +
− + +
=
( 1)( 1)
x x
x x x
−
− + +
=
1
x
x x+ +
b/. Với x ≥ 0 và x ≠ 1 .Ta có: P < 1
3
⇔
1
x
x x+ +
<
1
3
⇔ 3 x 0 )
⇔ x - 2 x + 1 > 0
⇔ ( x - 1)2 > 0. ( Đúng vì x ≥ 0 và x ≠ 1)
Câu 2:a/. Ph−ơng trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi ∆ ’ ≥ 0.
⇔ (m - 1)2 – m2 – 3 ≥ 0
⇔ 4 – 2m ≥ 0
⇔ m ≤ 2.
b/. Với m ≤ 2 thì (1) có 2 nghiệm.
Gọi một nghiệm của (1) là a thì nghiệm kia là 3a . Theo Viet ,ta có:
2
3 2 2
.3 3
a a m
a a m
+ = −
= −
⇒ a=
1
2
m −
⇒3( 1
2
m − )2 = m2 – 3
⇔ m2 + 6m – 15 = 0
⇔ m = –3± 2 6 ( thõa mãn điều kiện).
Câu 3:
Điều kiện x ≠ 0 ; 2 – x2 > 0 ⇔ x ≠ 0 ; x < 2 .
Đặt y = 22 x− > 0
Ta có:
2 2 2 (1)
1 1 2 (2)
x y
x y
+ =
+ =
Từ (2) có : x + y = 2xy. Thay vào (1) có : xy = 1 hoặc xy = -
1
2
* Nếu xy = 1 thì x+ y = 2. Khi đó x, y là nghiệm của ph−ơng trình:
X2 – 2X + 1 = 0 ⇔ X = 1 ⇒ x = y = 1.
* Nếu xy = -
1
2
thì x+ y = -1. Khi đó x, y là nghiệm của ph−ơng trình:
X2 + X -
1
2
= 0 ⇔ X =
1 3
2
− ±
A
Vì y > 0 nên: y =
1 3
2
− +
⇒ x =
1 3
2
− −
Vậy ph−ơng trình có hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 =
1 3
2
− −
Câu 4: c/. Theo câu b, tứ giác ABCK là hình thang.
Do đó, tứ giác ABCK là hình bình hành ⇔ AB // CK
⇔ BAC ACK=
Mà
1
2
ACK = sđEC = 1
2
sđBD = DCB
Nên BCD BAC=
Dựng tia Cy sao cho BCy BAC= .Khi đó, D là giao điểm của AB và Cy.
Với giả thiết AB > BC thì BCA > BAC > BDC .
⇒ D ∈ AB .
Vậy điểm D xác định nh− trên là điểm cần tìm.
Đề 8
Câu 1: a) Xác định x ∈R để biểu thức :A =
xx
xx
−+
−−+
1
11
2
2 Là một số tự nhiên
b. Cho biểu thức: P =
22
2
12 ++
+
++
+
++ zzx
z
yyz
y
xxy
x
Biết x.y.z = 4 ,
tính P .
Câu 2:Cho các điểm A(-2;0) ; B(0;4) ; C(1;1) ; D(-3;2)
a. Chứng minh 3 điểm A, B ,D thẳng hàng; 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
b. Tính diện tích tam giác ABC.
Câu3 Giải ph−ơng trình: 521 3 =−−− xx
Câu 4 Cho đ−ờng tròn (O;R) và một điểm A sao cho OA = R 2 . Vẽ các tiếp tuyến
AB, AC với đ−ờng tròn. Một góc ∠xOy = 450 cắt đoạn thẳng AB và AC lần l−ợt tại D
và E.
Chứng minh rằng:
a.DE là tiếp tuyến của đ−ờng tròn ( O ).
b. RDER <<
3
2
đáp án
Câu 1: a.
A = xxxxx
xxxx
xx
xx 2)1(1
)1).(1(
11 22
22
2
2
−=++−−+=
++−+
++
−−+
A là số tự nhiên ⇔ -2x là số tự nhiên ⇔ x =
2
k
(trong đó k ∈Z và k≤ 0 )
b.Điều kiện xác định: x,y,z ≥ 0, kết hpọ với x.y.z = 4 ta đ−ợc x, y, z > 0 và
2=xyz
Nhân cả tử và mẫu của hạng tử thứ 2 với x ; thay 2 ở mẫu của hạng tử thứ 3 bởi
xyz ta đ−ợc:
P = 1
2
2
2(
2
22
=
++
++
=
++
+
++
+
++ xxy
xyx
xyxz
z
xxy
xy
xxy
x
(1đ)
⇒ 1=P vì P > 0
Câu 2: a.Đ−ờng thẳng đi qua 2 điểm A và B có dạng y = ax + b
Điểm A(-2;0) và B(0;4) thuộc đ−ờng thẳng AB nên ⇒ b = 4; a = 2
Vậy đ−ờng thẳng AB là y = 2x + 4.
Điểm C(1;1) có toạ độ không thoả mãn y = 2x + 4 nên C không thuộc đ−ờng thẳng
AB ⇒ A, B, C không thẳng hàng.
Điểm D(-3;2) có toạ độ thoả mãn y = 2x + 4 nên điểm D thuộc đ−ờng thẳng AB ⇒
A,B,D thẳng hàn
b.Ta có :
AB2 = (-2 – 0)2 + (0 – 4)2 =20
AC2 = (-2 – 1)2 + (0 –1)2 =10
BC2 = (0 – 1)2 + (4 – 1)2 = 10
⇒AB2 = AC2 + BC2 ⇒∆ABC vuông tại C
Vậy S∆ABC = 1/2AC.BC = 510.102
1
= ( đơn vị diện tích )
Câu 3: Đkxđ x≥1, đặt vxux =−=− 3 2;1 ta có hệ ph−ơng trình:
=+
=−
1
5
32 vu
vu
Giải hệ ph−ơng trình bằng ph−ơng pháp thế ta đ
File đính kèm:
- 16 ĐỀ & ĐÁP ÁN - TOÁN 10.pdf