Tự chọn Toán 6 nâng cao - Chủ đề: Tính chia hết, ước và bội

Học xong bài này,học sinh có khả năng:

+Biết cách ứng dụng các tính chất chia hết của tổng của hiệu,của tích vào giải bài tập,nhận dạng để giải các bài toán liên quan

+Biết vận dụng cách tìm ước và bội,cách xác định số lượng các ước của một số vào giải bài tập

+Hiểu sâu thêm các tính chất chia hết,cách tính sộ các ước của một số+Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết và các cách tìm ước và bội

+Rèn luyện khả năng tư duy,vận dụng kiến thức vào thực tế

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1528 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tự chọn Toán 6 nâng cao - Chủ đề: Tính chia hết, ước và bội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN MÔN TOÁN 6 LOẠI NÂNG CAO ** TÍNH CHIA HẾT – ƯỚC VÀ BỘI** Trường THCS NGUYỄN TRÃI CĐ (2007-2008) A.MỤC TIÊU: Học xong bài này,học sinh có khả năng: +Biết cách ứng dụng các tính chất chia hết của tổng của hiệu,của tích vào giải bài tập,nhận dạng để giải các bài toán liên quan +Biết vận dụng cách tìm ước và bội,cách xác định số lượng các ước của một số vào giải bài tập +Hiểu sâu thêm các tính chất chia hết,cách tính sộ các ước của một số+Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết và các cách tìm ước và bội +Rèn luyện khả năng tư duy,vận dụng kiến thức vào thực tế B. THỜI LƯỢNG : 4 tiết C.TÀI LIỆU THAM KHẢO +Bài tập nâng cao toán 6-NXB.Giáo dục 2003 +Để học tốt toán 6 D.GỢI Ý THỰC HIỆN *Lý thuyết ( 1 tiết ) I-Tính chất chia hết của tổng ,của hiệu,của tích +Kiến thức cơ bản: 1)Tính chất 1: 2)Tính chất 2: 3)Tính chất 3: 4)Tính chất 4: -Đặc biệt ; +Nâng cao: Các tính chất 1 và 2 cũng đúng nếu tổng có nhiếu số hạng (4)Nếu tích ab chia hết cho số nguyên tố p thì hoặc hoặc -Đặc biệt: II-ƯỚC và BỘI: *Kiến thức cơ bản: a là bội của b b là ước của a *Cách tìm:+Muốn tìm bội của một số ta nhân số đó lấn lượt với 0;1;2;3;…..Bội của b có dạng tổng quát là b.k với k N +Muốn tìm ước của một số a ta lần lượt chia số a cho 1;2;3;….;a để xét xem a chia hết cho những số nào,khi đó các số ấy là ước của a *Cách viết:+Tập hợp các ước của a là: Ư(a)= +Tập hợp các bội của b là:B ( b )= Hoặc B ( b ) = hoặc B ( b)= *Nâng cao:Xác định số lượng các ước của một số m ( m> 1):ta phân tích số m ra thừa số nguyên tố Nếu m = thí m có ( x+1).(y+1).(z+1) ước *ÁP DỤNG ( 3 tiết ) Tùy theo tình hình học sinh,có thể chọn một số bài như sau Bài 1)Tìm số tự nhiên n,để: a) n+4 n+1 ; b) n2+n n2+1 Hướng dẫn giải: a) n+4n+1 ( n+1)+3(n+1) 3 (n+1) Vì n N ,nên n+1 1,do đó: +nếu n+1=1 thì n=0 +nếu n+1=3 thì n=2 b) n2+n n2+1 n2+1+n-1 n2+1 n-1 n2+1 (n-1)(n+1) n2+1 n2-1 n2+1 n2+1 -2 n2+1 2 n2+1 Vì n N ,nên n+1 1,do đó: +Nếu n2+1 =1 thì n2=0 n=0 +Nếu n2+1 =2 thì n2=1 n=1 Bài 2:Chứng tỏ rằng: a) (5+52+53+54+…+529+530) 6 b) (5+52+53+54+…+58) 30 c) ( 1+5+52+53+………..+5403+5404) 31 d) (a + a2+a3+a4+…+a29+a30) (a+1) (với aN) e) (3+32+33+34+…+32n-1+32n) 4 HD: a) (5+52)+(53+54)+…+(529+530)=5(1+5)+53(1+5)+…+529(1+5) b) (5+52)+52(5+52)+54(5+52)+56(5+52)=30+52.30+54.30+56.30= =30(1+52+54+56) 30 c)(1+5+52)+(53+54+55)+……+(5402+5403+5404) =31+53(1+5+52)+………+5402(1+5+52 ) =31+53.31+…….+5402.31=31.(1+53+…..+5402) 31 d)a(a+1)+a3(1+a)+…+a29(1+a) (a+1) e)3(1+3)+33(1+3)+…+32n-1(1+3) 4 Bài 3)Cho C=1+3+32+33+…+311.Chứng minh rằng a) C 13 b) C 40 HD: a)C=(1+3+32)+(33+34+35)+….+(39+310+311) =(1+3+32)+33(1+3+32)+…+39 (1+3+32)=13.(1+33+…+39) 13 b)C=(1+3+32+33)+( 34+35+36+37)+(38+39+310+311) = ( 1+3+32+33) +34(1+3+32+33) +38(1+3+32+33) =40. ( 1+3+32+33) 40 n chữ số 1 Bài 4)Cho A=8n+ (n).Cmr : A9 n chữ số 1 n chữ số 1 HD: A=8n+ A=9n+( -n) n chữ số 1 Vì có tổng các chữ số là n nên: n chữ số 1 ( - n) 9 Mà 9n 9 .Vậy A9 Bài 5)Chứng minh rằng:nếu số thì và ngược lại HD: Suy ra +nếu thì + ngược lại,nếu thì BÀI 6:Cho biểu thức A=1494.1495.1496 Không thực hiện phép tính,hãy giải thích vì sao: a) A180 ; b) A495 HD: a)Có 14949 ;14955 ;14964 =>A9.5.4=180 b) Có:14949 ;14955 ; 149611 =>A9.5.11=495 Bài 7)Tìm n N sao cho (27-5n) n HD: Vì 5nn<6 (1) Có 5n n nên (27-5n) n khi 27n Ta lại có 27 chia hết cho các số 1,3,9,27 (2) Từ (1) và (2) =>n Bài 8) Chứng minh rằng :nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì (p-1) (p+1) chia hết cho 24 HD:Ta có (p-1). p.(p+1) 3 ; mà ( p;3)=1 =>(p-1). (p+1) 3 (1) Ví p là số nguyên tố lớn hơn 3 => p là số lẻ =>p-1;p+1 là số chẵn (2) Từ (1) và (2) => (p-1). p.(p+1) chia hết cho hai số nguyên tố cùng nhau 3 và 8.Vậy (p-1). p.(p+1) 24 Bài 9: Một số tự nhiên a và 5 lần số tự nhiên đó có tổng các chữ số như nhau .Cmr a chia hết cho 9 HD: Hai số a và 5a có tổng các chữ số như nhau,nên a và 5a chia cho 9 có cùng số dư =>(5a-a) hay 4a 9 Mà (4;9) =1 . Vậy a 9 Bài 10:Chứng minh rằng: Tích các ước của 50 lả 503 HD: 50=2.52 ;50 có 6 ước là:1,2,5,10,25,50 Tích các ước của 50 là:1.2.5.10.25.50=(1.50).(2.25).(5.10)=503 Bài 11: Cho a là một hợp số,khi phân tích ra thừa số nguyên tố chỉ chứa hai thừa số nguyên tố khác nhau là và .Biết a3 có tất cả 40 ước,hỏi a2 có bao nhiêu ước ? HD: A= Số ước của a là: (3m+1) (3n +1)=40 =>m=1 ; n=3 (hoặc m=3 ; n=1) Số a = có số ước là (2m+1) (2n+1)= 3.7 = 21 (ước) Bài 12: Một trường có 1015 học sinh,cần phải xếp vào mỗi hàng bao nhiêu học sinh để số học sinh mỗi hàng là như nhau và không quá 40 hàng nhưng cũng không ít hơn 10 hàng HD: Gọi x là số hàng xếp được.Theo bài 1025 x và 10 hay xƯ(1015) và 10 Ư (1015)= , mà 10 =>x Vậy+nếu xếp 29 hàng thì mỗi hàng có 1025 :29=35 (hs) +Nếu xếp 35 hàng thì mỗi hàng có 1015 :35=29 (hs) Bài 13: Tìm số tự nhiên x,biết rằng trong ba số 36;45 và x thì bất cứ số nào cũng là ước của tích hai số kia HD: Ta có 36x45 =>4x5 45x36 =>5x4 Do đó x 20.Đặt x=20 a (a=1;2;3;….) Ta có 36.45 x hay 36.45 (20a) Do đó 81a Ư (81) Vậy a => x Bài 14:Cho a và b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau ; a=4n+3; b=5n+1 (nN).Tìm (a , b) HD: Theo bài,ta có (4n+3,5n+1)=d với d1 Suy ra (4n+3) d =>5(4n+3) d (5n+1) d =>4(5n+1) d Vậy hay 11 d ,mà d1,nên d=11.Do đó (a,b)=11 Bài 15: Tìm hai số a và b ,biết tích của chúng là 8748 và ƯCLN của chúng là 27 HD: Giả sử a b.Vì ƯCLN(a,b)=27 nên a=27m;b=27n Trong đó (m,n)=1 và mn Ta có a.b =27m.27n = 8748 => m.n =12.Chọn cặp số m,n nguyên tố cùng nhau có tích là 12 và m n,ta được m n a b 1 12 27 324 3 4 81 108 Bài 16:Tìm số tự nhiên a,biết a chia cho 12;18;21 đều dư 5 và a xấp xỉ 1000 HD: a-5 BC (12,18,21) BCNN(12,18,21)=252.Vậy a-5=252.k (k N) =>a=252k+5 Với k=4 thì a=1023 thỏa đề bài Bài 17:Tìm số tự nhiên nhỏ nhất a ,sao cho khi chia số đó cho2;3;4; 5;7 đều dư 1 HD: a-1 là BCNN(2;3;4;5;7)=420 => a=421 Bài 18.Biết ƯCLN của hai số là 45.Số lớn là 270.Tìm số nhỏ HD: Gọi số lớn là a,số nhỏ là b Vì (a,b)=45 =>a=45m ;b=45n,với (m,n)=1 và m>n Ta có 45m=270 =>m=6 Vậy n . Do đó b Bài 19: Tìm ƯCLN của 5n+6 và 8n+7 (với n HD: Gọi x là ƯCLN của 5n+6 và 8n+7 (với n Ta có (5n +6) x và (8n+7) x => 8(5n +6) x và 5 (8n+7) x => (40 n+48) x và (40 n+35) x =>[(40 n+48) -(40 n+35) ]x => 13 x => x Ư ( 13 ) è x=1 hoặc x = 13 Bài 20:Cho biết a+4b là bội của 13 (a,b).Chứng minh rằng:10 a+b là bội của 13 HD: Đặt a+4b=x ; 10a+b=y Xét 4y-x=4(10a+b)-(a+4b)=40a+4b-a-4b=39a => 4y-x là bội của 13 Do x là bội của 13 và (4;13)=1 => y là bội của 13 Tổ TOÁN Trường THCS Nguyễn Trãi.Châu đốc

File đính kèm:

  • docChu de tu chon Toan 6-Tinh Chia het-Uoc v2 Boi.doc
Giáo án liên quan