Tiết 70 bài 2: Phân số bằng nhau

1. Định nghĩa

Ta có: 1/3= 2/6 n?u

Em hãy lấy các ví dụ khác về 2 phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét này.

ppt15 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 70 bài 2: Phân số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ GIÁO CHÀO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN! GV: Nguyễn Kiều Hưng nguyenkieuhung007@gmail.com 1. Kiểm tra bài cũ Thế nào là phân số? Cho ba ví dụ về phân số. Có 2 cái bánh hình chữ nhật giống nhau. Hỏi mỗi lần đã lấy đi bao nhiêu phần cái bánh? Nhận xét gì về 2 phân số trên? Ta sẽ trả lời câu hỏi này trong bài học hôm nay. (Với tử và mẫu là số tự nhiên) (Với tử và mẫu là số nguyên) ? 3 6 1 2   1. Định nghĩa Đ2. PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70 Ta có: Em hãy lấy các ví dụ khác về 2 phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét này. 10 2 5 1   Ví dụ: nếu nếu b d a c   nếu 1. Định nghĩa Đ2. PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70 a) Hai phân số và có bằng nhau không? 1. Định nghĩa: Đ2. PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70 2. Cỏc vớ dụ: a) 1. Định nghĩa: Đ2. PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70 2. Cỏc vớ dụ: ? vì (-1).(-6) = 3.2 a) 1. Định nghĩa: Đ2. PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70 2. Cỏc vớ dụ: ? vì (-1).(-6) = 3.2 vì 3.7 ≠ 5.(-4) và 1. Định nghĩa: Đ2. PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70 2. Cỏc vớ dụ: Cỏc cặp phõn số sau đõy cú bằng nhau khụng? và và và và ≠ ≠ 1. Định nghĩa: Đ2. PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70 2. Cỏc vớ dụ: Cú thể khẳng định ngay cỏc cặp phõn số sau đõy khụng bằng nhau, tại sao? và và và ≠ ≠ ≠ 1. Định nghĩa: Đ2. PHÂN Số BằNG NHAU Tiết 70 2. Cỏc vớ dụ: ● Bài toỏn tỡm số: Tỡm số nguyờn x, biết: Giải: nờn x . 8 = 4 . 10 Vỡ Vậy x = 5 Hướng dẫn về nhà Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau. Bài tập số 6, 7, 9 trang 8,9 SGK. Nghiờn cứu trước bài học tính chất cơ bản của phân số.

File đính kèm:

  • pptPhan so bang nhau.ppt
Giáo án liên quan