Kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn: toán 6. năm học: 2012 - 2013 thời gian : 120 phút ( không kể thời gian chép đề )

Câu 1: ( 1đ )

a/ Viết tập A các số tự nhiên lớn hơn 8 nhỏ hơn 20 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.

b/ Viết tập hợp B các chữ cái trong từ “ TOAN HOC ”.

Câu 2: ( 1đ ) Tính nhanh

a/ 46 + 17 + 54

b/ 4.37.25

c/ 28.64+28.36

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn: toán 6. năm học: 2012 - 2013 thời gian : 120 phút ( không kể thời gian chép đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT Duyên Hải KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Trường THCS Long Vĩnh Môn: Toán 6. NĂM HỌC: 2012 - 2013 Thời gian : 120 phút ( không kể thời gian chép đề ) MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng Thấp Cao Tập hợp và các phép tính như +; -; .; :; nâng lên lũy thừa ( 16/ 59 ) - HS hiểu và biết cách viết tập hợp bằng cách liệt kê. - HS biết cách thực hiện các phép tính đơn giản dựa vào các tính chất. - HS biết cách tính giá trị của các lũy thừa. Số câu 3 3 Điểm 2,75đ 2,75đ Các dấu hiệu chia hết; Ước, Bội, ƯCLN, BCNN ( 18/ 59 ) - HS dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 để tìm các số còn lại. - HS hiểu và biết cách tìm ước của một số. HS vận dụng quy tắc tìm ƯCLN để tìm ƯCLN của các số. Số câu 2 1 1 4 Điểm 1,5đ 1đ 0,5đ 3đ Số nguyên ( 13 / 59 ) HS hiểu và biết cách tìm số đối của một số. HS vận dụng quy tắc cộng, trừ các số nguyên để thực hiện các phép tính. Số câu 1 1 2 Điểm 0,75đ 1,5đ 2,25đ Đoạn thẳng ( 12 / 59 ) - HS biết vẽ đường thẳng. - HS biết cách lấy một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. - HS biết vẽ tia. - Biết cách tính độ dài đoạn thẳng. - Biết cách xác định một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. Số câu 1 1 2 Điểm 0,5đ 1,5đ 2đ Tổng số : Số câu 7 2 2 11 Điểm 5,5đ 2,5đ 2đ 10đ Phòng GD – ĐT Duyên Hải KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Trường THCS Long Vĩnh Môn: Toán 6. NĂM HỌC: 2012 - 2013 Thời gian : 120 phút ( không kể thời gian chép đề ) Đề Câu 1: ( 1đ ) a/ Viết tập A các số tự nhiên lớn hơn 8 nhỏ hơn 20 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp. b/ Viết tập hợp B các chữ cái trong từ “ TOAN HOC ”. Câu 2: ( 1đ ) Tính nhanh a/ 46 + 17 + 54 b/ 4.37.25 c/ 28.64+28.36 Câu 3: ( 0,75đ ) Tình giá trị lũy thừa của các số sau: 52 ; 43; 62. Câu 4: ( 1đ ) Điền các chữ số vào * cho thích hợp a/ Để được số chia hết cho cả 2 và 5. b/ Để được số chia hết cho cả 3 và 9. c/ Để được số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9. Câu 5: ( 0,5đ ) Viết tập hợp các ước của 12 và 18. Câu 6: ( 1đ) Tìm ƯCLN (24,84,180) Câu 7: ( 0,5đ) Hai lớp 6A và 6B tham gia phong trào “ Tết trồng cây ”. Mỗi em trồng một số cây như nhau. Kết quả lớp 6A trồng được 132 cây, lớp 6B trồng được 135 cây. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Câu 8: ( 0,75đ) Tìm số đối của các số sau : (-4 ); 7; -(-5 ). Câu 9: ( 1,5đ ) Tính a/ (-7) + (-15) b/ 26 + (-6 ) c/ 99 + (-100 ) + 101 d/ 53 – (- 100 ) Câu 10: ( 0,5đ ) Vẽ đường thẳng đi qua ba điểm A, B, C sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Câu 11: ( 1,5đ ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a/ Tính độ dài AB. b/ So sánh OA và AB. c/ Điểm A có là trung điểm của OB không ? Vì sao ? ------------- Hết ------------ Lưu ý: Học sinh không được mang máy tính vào phòng thi và giáo viên coi thi không được giải thích gì thêm. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Long Vĩnh, ngày 16 tháng 11 năm 2012. Người ra đề Lê Kim Tiến ÑAÙP AÙN – THANG ÑIEÅM CAÂU ÑAÙP AÙN ÑIEÅM 1 ( 1ñ ) a/ b/ 0.5ñ 0.5ñ 2 ( 1 ñ ) a/ 46 +17 +54 = ( 46 + 54 ) + 17 = 100 + 17 = 117 b/ 4.37.25 = ( 4.25 ) .37 = 100.37 = 3700 c/ 28.64 + 28.36 = 28.(64 + 36 ) = 28.100 =2800 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 3 (0,75ñ) 52 = 25 43 = 64 62 = 36 0,25ñ 0,25ñ 0,25ñ 4 ( 1ñ ) a/ Soá 510 chia heát cho 2 vaø 5. b/ Soá 252 chia heát cho 3 vaø 9. c/ Soá 9450 chia heát cho 2; 3; 5 vaø 9. 0,25ñ 0,25ñ 0, 5ñ 5 ( 0,5ñ ) Ö(12 ) = Ö(18 ) = 0.25ñ 0.25ñ 6 (1ñ ) 24 = 23.3 84 = 22.3.7 180 = 22.32.5 ÖCLN ( 24, 84, 180 ) = 22.3 = 12 0.25ñ 0.25ñ 0.25ñ 0.25ñ 7 ( 0,5đ ) Gọi x là số cây mà mỗi học sinh phải trồng được nhiều nhất. x =ƯCLN(132,135 ) = 3 Vậy số cây mỗi học sinh phải trồng là 3 cây. Số học sinh cúa lớp 6A là: 132: 3= 44( HS) Số học sinh cúa lớp 6B là: 135: 3= 45( HS) Vậy số học sinh lớp 6A, 6B lần lượt là 44, 45. 0.25đ 0.25đ 8 (0,75 đ) Số đối của ( -4 ) là4. Số đối của 7 là -7. Số đối của – ( -5 ) là -5. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 9 ( 1,5đ ) a/ (-7) + (-15 ) = -22 b/ 26 + (-6 ) = 20 c/ 99+(-100 ) +101 = ( 99 + 101 ) + (-100 ) = 200 + (-100 )= 100 d/ 53 – ( -100 ) = 53 + 100 = 153 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 10 ( 0,5 đ ) 0,5đ 11 ( 1,5đ ) a/ Do điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Ta có : OA+AB = OB + AB = 8 AB = 8 -4 AB = 4 cm b/ OA = AB = 4cm c/ Điểm A là trung điểm của OB Vì 0,25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ ( Nếu học sinh có cách giải khác đúng vẫn hưởng chọn số điểm ) ------------- Hết ------------ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Long Vĩnh, ngày 16 tháng 11 năm 2012. Người ra đề Lê Kim Tiến

File đính kèm:

  • docThi HKI Toán 6.Năm học 2012-2013.doc
Giáo án liên quan