Kiểm tra 1 tiết Đại số 10 ban cơ bản chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai

KIỂM TRA 1 TIẾT . ĐẠI SỐ 10 . BAN CƠ BẢN

 CHƯƠNG II : HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

I.Xác định mục đích yêu cầu :

 1. Về kiến thức :

 Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số; đồ thị của hàm số

 Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn lẻ .

 Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất

 Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số y=b; y= . Biết được đồ thị hàm số y= nhận trục Oy làm trục đối xứng.

 Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc hai trên R.

 

doc6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Đại số 10 ban cơ bản chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chú ý Thầy Cô tự điều chỉnh lại ma trận đề KIỂM TRA 1 TIẾT . ĐẠI SỐ 10 . BAN CƠ BẢN CHƯƠNG II : HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI I.Xác định mục đích yêu cầu : 1. Về kiến thức : Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số; đồ thị của hàm số Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn lẻ . Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số y=b; y=x. Biết được đồ thị hàm số y=x nhận trục Oy làm trục đối xứng. Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc hai trên R. 2. Về kỹ năng : Biết tìm tập xác định của hàm số đơn giản. Biết cách chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến, chẵn, lẻ trên một tập cho trước. Vẽ được đồ thị hàm số y=b; y=x. Biết cách tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai. Xác định được tọa độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai. Đọc được đồ thị hàm số bậc hai : từ đồ thị xác định được trục đối xứng, đỉnh; tìm được các giá trị của x để y>0; y<0. Tìm được phương trình y=ax2+bx+c khi biết một số điều kiện xác định. II. MA TRẬN MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng Tầm quan trọng (Mức cơ bản trọng tâm của chuẩn KTKN) Trọng số (Mức độ nhận thức của chuẩn KTKN) Tổng điểm Ôn tập về hàm số 15 1 15 Tính chẵn , lẻ của hàm số 15 2 30 Hàm số 10 3 30 Đồ thị hàm số bậc hai 40 3 120 Xác định hàm số bậc hai 20 2 40 100% 235 III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề - Mạch kiến thức, kĩ năng Mức nhận thức Cộng 1 2 3 4 Tìm tập xác định của hàm số 1 2 1 2 Tính chẵn ,lẻ của hàm số 1 1 1 1 Hàm số bậc nhất 1 2 1 2 Đồ thị hàm số bậc hai 1 2.0 1 3 2 5 Tổng 1 2 2 3 2 5.0 5 10 VI. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 Câu 1 (2.0đ) Tìm tập xác định của các hàm số a) b) Câu 2 (1.0đ) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số Câu 3 (1.5đ) Xác định parabol , biết parabol đi qua hai điểm và Câu 4 (4.5đ) Cho hàm số (1) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1) b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): c) Dựa vào đồ thị (P) của hàm số (1) chỉ ra các khoảng trên đó hàm số nhận giá trị lớn hơn 1. Câu 5 (1.0đ) Vẽ đồ thị hàm số . V. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA Câu Nội dung điểm 1) Tìm tập xác định của hàm số a) Hàm số xác định khi 0.5 0.25 Vậy : 0.25 b) Hàm số xác định khi 0.75 Vậy TXĐ: 0.25 2) Xét tính chẵn lẻ của hàm số Tập xác định 0.25 0.25 0.25 Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn 0.25 3) Xác định parabol , biết parabol đi qua hai điểm và Parabol đi qua hai điểm và ta có: Vậy parabol cần tìm là: 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 4.cho hàm số: a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số Tập xác định Trục đối xứng Tọa độ đỉnh 0.25 0.25 0.25 Bảng biến thiên 1 0 0.25 Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng 0.25 Giao điểm với ,và điểm đối xứng với A qua trục đx Giao điểm với tại đỉnh 0.25 0.25 Đồ thị Đồ thị vẽ đúng dạng 0.25 Vẽ đi qua các điểm 0.25 0.5 b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): là vậy (P) và đường thẳng có 2 giao điểm là: 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 c) Dựa vào đồ thị của hàm số chỉ ra các khoảng trên đó hàm số nhận giá trị lớn hơn 1 Các khoảng thỏa yêu cầu bài toán là Biểu diễn trên hình vẽ 0.5 Chỉ ra các khoảng 0.5 1.0 Câu 5 (1.0đ) Vẽ đồ thị hàm số . 0.25 Vẽ 0.25 0.25 Đồ thị hoàn chỉnh 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 ĐỀ 2 Câu 1 (2.0đ) Tìm tập xác định của các hàm số a) b) Câu 2 (1.0đ) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số Câu 3 (1.5đ) Xác định parabol , biết parabol đi qua hai điểm và Câu 4 (4.5đ) Cho hàm số (1) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1) b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): c) Dựa vào đồ thị (P) của hàm số (1) chỉ ra các khoảng trên đó hàm số nhận giá trị nhỏ hơn -1. Câu 5 (1.0đ) Vẽ đồ thị hàm số . V. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA Câu Nội dung điểm 1) Tìm tập xác định của hàm số a) Hàm số xác định khi 0.5 0.25 Vậy : 0.25 b) Hàm số xác định khi 0.75 Vậy TXĐ: 0.25 2) Xét tính chẵn lẻ của hàm số Tập xác định 0.25 0.25 0.25 Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ 0.25 3) Xác định parabol , biết parabol đi qua hai điểm và Parabol đi qua hai điểm và ta có: Vậy parabol cần tìm là: 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 4.cho hàm số: a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số Tập xác định Trục đối xứng Tọa độ đỉnh 0.25 0.25 0.25 Bảng biến thiên 1 0 0.25 Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng 0.25 Giao điểm với , và điểm đối xứng với A qua trục đx Giao điểm với tại đỉnh 0.25 0.25 Đồ thị Đồ thị vẽ đúng dạng 0.25 Vẽ đi qua các điểm 0.25 0.5 b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): là vậy (P) và đường thẳng có 2 giao điểm là: 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 c) Dựa vào đồ thị của hàm số chỉ ra các khoảng trên đó hàm số nhận giá trị nhỏ hơn -1. Các khoảng thỏa yêu cầu bài toán là Biểu diễn trên hình vẽ 0.5 Chỉ ra các khoảng 0.5 1.0 Câu 5 (1.0đ) Vẽ đồ thị hàm số . 0.25 Vẽ 0.25 0.25 Đồ thị hoàn chỉnh 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25

File đính kèm:

  • docMA TRAN DE KT 1 T C2(DS 10).doc