Hướng dẫn sử dụng Phần mềm sketchpad 4.06

 Geometer’s Sketchpad ( viết tắt: GSP) là phần mềm dùng để nghiên cứu, dạy và học hình học, đại số và giải tích một cách động ( Dynamic), có thể sử dụng để giảng dạy cho các trường THCS và THPT. Phần mềm này được Nicholas Jackiw người Mỹ viết năm 1995 và được sử dụng rộng rãi trong các trường phổ thông ở Mỹ, Úc, Phiên bản phần mềm được nâng cấp theo thời gian, và hiện nay đã có phiên bản mới là 4.07 tại địa chỉ: chúng ta có thể cập nhật và cài đặt vào máy tính cá nhân.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn sử dụng Phần mềm sketchpad 4.06, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/ GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ PHẦN MỀM SKETCHPAD 4.06 Geometer’s Sketchpad ( viết tắt: GSP) là phần mềm dùng để nghiên cứu, dạy và học hình học, đại số và giải tích một cách động ( Dynamic), có thể sử dụng để giảng dạy cho các trường THCS và THPT. Phần mềm này được Nicholas Jackiw người Mỹ viết năm 1995 và được sử dụng rộng rãi trong các trường phổ thông ở Mỹ, Úc, Phiên bản phần mềm được nâng cấp theo thời gian, và hiện nay đã có phiên bản mới là 4.07 tại địa chỉ: ( chúng ta có thể cập nhật và cài đặt vào máy tính cá nhân.1. Mục đích và xuất xứ phần mềm:2. Cài đặt: Vào thư mục có chứa File setup của Sketchpad, kích đôi chuột vào File setup. Chương trình tự động tạo ra thư mục Sketchpad trong Program Files, giải nén toàn bộ chương trình vào thư mục này và tạo một biểu tượng chương trình trên màn hình Desktop.3. Khởi động GPS 4.06Cách 1: Start\Programs\GPS 4.06Cách 2: Kích đôi chuột vào biểu tượng tại màn hình Desktop.Thanh tiêu đề ( Title Bar) Thanh trình đơn( Menu Bar)Hộp dụng cụ( Toolbox )Sau khi khởi động chương trình, cửa sổ làm việc xuất hiện như sau:4. Môi trường làm việc của Sketchpad 4.06Cửa sổ soạn thảo (Document Window)Thanh trạng thái( Status Bar )Thanh định dạng( Format Bar )5. Giới thiệu về Hộp dụng cụ:Dụng cụ chọn ( Selection Arrow Tools)Dụng cụ tịnh tiến ( Translate Arrow)Dụng cụ quay ( Rotate Arrow )Dụng cụ co giãn ( vị tự: Dilate Arrow )Dụng cụ vẽ điểm: Dùng để dựng một điểmDụng cụ Compas: Dùng để dựng một đường tròn.Dụng cụ vẽ đoạn thẳng ( Segment)Dụng cụ vẽ tia ( Ray)Dụng cụ vẽ đường thẳng ( line)Dụng cụ thước kẻ: Dùng để dựng một đoạn thẳng, tia, đường thẳng.Dụng cụ nhãn: Dùng để đặt tên một đối tượng hoặc ghi một đoạn chú thích, hoặc soan thảo một đoạn văn bản.Dụng cụ dùng để tạo ra một tiện ích mới, hay sử dụng một tiện ích đã tạo ra trước đó. Bài 1: Vẽ điểm điểm A trên màn hình soạn thảo. Chú ý: Muốn sửa điểm ta kích đôi chuột trái vào tên nhãn , xuất hiện menu nhanh sau đó đánh tên khác vào hộp Label và nhấn OK. 1) Làm quen hộp dụng cụ vẽ tay:II/ MỘT VÀI BÀI TẬP DỰNG HÌNH CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC CỦA KHỐI THCS. Kích trái chuột vào nút dụng cụ vẽ điểm .Sau đó di chuyển trỏ chuột tới một vị trí cần vẽ trên vùng soạn thảo và kích trái chuột , thì ta có ngay một điểm. - Đặt tên cho điểm ( Gán nhãn): Chọn điểm vừa vẽ kích phải chuột vào Menu nhanh, chọn Show Label thì tên điểm A hiện lên. Bài 2: Vẽ tia AB.II/ MỘT VÀI BÀI TẬP DỰNG HÌNH CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC CỦA KHỐI THCS. Kích trái chuột vào nút dụng cụ . Giữ nguyên chuột ở trạng thái đó và rê chuột sang phải chọn . Đưa trỏ chuột đến vị trí cần vẽ ( nhấp kéo chuột ) ta được tia.- Đặt tên: Đặt tên hai điểm như thao tác đặt tên điểm A ở Bài 1. Bài 3: Vẽ đường tròn có tâm và bán kính tùy ý.II/ MỘT VÀI BÀI TẬP DỰNG HÌNH CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC CỦA KHỐI THCS. Kích trái chuột vào nút dụng cụ . Di chuyển chuột đến vị trí cần vẽ. Kích chuột trái và kéo chuột, ta có một đường tròn. Bài 4: Hãy đánh dòng chữ “ Geometer Sketchpad 4.06 ” trên màn hình soạn thảo.II/ MỘT VÀI BÀI TẬP DỰNG HÌNH CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC CỦA KHỐI THCS. Kích trái chuột vào nút dụng cụ . Di chuyển chuột đến vị trí thích hợp. ( lúc này trỏ chuột có biểu tượng bàn tay). Kích và giữ chuột trái đồng thời kéo sang phải ta có ngay hộp nhập ký tự. Sau đó ta đánh các chữ “Geometer Sketchpad” từ bàn phím vào. Bài 1: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.- Vẽ hai điểm A và B. Chọn hai điểm A, B vừa vẽ. Vào Menu Construct chọn line Bài 2: Vẽ tia AB.- Vẽ hai điểm A và B Chọn hai điểm A, B vừa vẽ. ( Chọn A trước B sau) Vào Menu Construct chọn Ray 2) Dùng Menu Construct để dựng một số hình cơ bản. II/ MỘT VÀI BÀI TẬP DỰNG HÌNH CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC CỦA KHỐI THCS. Bài 3: Vẽ góc tia phân giác của góc AOB.- Vẽ Hai tia chung gốc OA và OB. Chọn lần lượt ba điểm A, O, B vừa vẽ. Vào Menu Construct chọn Angle Bisector. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB.- Vẽ hai điểm A và B Chọn hai điểm A, B vừa vẽ. Vào Menu Construct chọn Segment.II/ MỘT VÀI BÀI TẬP DỰNG HÌNH CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC CỦA KHỐI THCS. Bài 5: Vẽ đường tròn tâm O cho trước và bán kính R cho trước- Vẽ điểm O. Vẽ đoạn thẳng bất kỳ để làm bán kính.- Chọn lần lượt điểm O và đoạn thẳng vừa vẽ. Vào Menu Construct chọn Circle By Center + Radius. Bài 6: Vẽ đường tròn tâm là điểm A cho trước và đi qua điểm B cho trước.- Vẽ hai điểm A và B Chọn lần lượt hai điểm A, B vừa vẽ. Vào Menu Construct chọn Circle By Center + Point.II/ MỘT VÀI BÀI TẬP DỰNG HÌNH CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC CỦA KHỐI THCS. Bài 7: Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.- Vẽ đoạn thẳng AB. Chọn đoạn thẳng AB vừa vẽ.- Vào Menu Construct chọn Midpoint. Bài 8: Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB- Vẽ đoạn thẳng AB Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. - Chọn điểm M và đoạn thẳng AB. Vào Menu Construct chọn Perpendicular Line.II/ MỘT VÀI BÀI TẬP DỰNG HÌNH CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC CỦA KHỐI THCS. Bài 9: Vẽ đường thẳng đi qua một điểm A cho trước và song song với một đường thẳng a cho trước.- Vẽ điểm A. Vẽ đường thẳng a.- Chọn lần lượt điểm A và đường thẳng a vừa vẽ.- Vào Menu Construct chọn Parallel Line. Bài 10: Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB- Vẽ đoạn thẳng AB Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. - Chọn điểm M và đoạn thẳng AB. Vào Menu Construct chọn Perpendicular Line.II/ MỘT VÀI BÀI TẬP DỰNG HÌNH CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC CỦA KHỐI THCS.III/ DÙNG GSP ĐỂ THIẾT KẾ MỘT SỐ MÔ HÌNH ĐỘNG PHỤC VỤ DẠY VÀ HỌC.

File đính kèm:

  • pptHUONG DAN SU DUNG SKETCHPAD.ppt