Giáo án toán 6 tuần 10

A- MỤC TIÊU:

- Kiến thức: học sinh nắm đợc phép trừ trong Z

- Biết tính đúng hiệu của 2 số nguyên

- Bớc đầu hình thành, dự toán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của 1 loạt hiện tợng (toán học) liên tiếp và phép tơng tự

B- CHUẨN BỊ

- GV: - giáo án , sgk, STK

- Bảng phụ. phấn màu, thớc thẳng chia khoảng

- HS: Vở ghi, sgk., thớc thẳng có chia khoảng

- Ôn tập các tình chất của phép cộng 2 số nguyên

C- TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC

1- Ổn định tổ chức :

 

2 - Kiểm Tra: kết hợp phần bài

3- Bài mới

 

doc56 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án toán 6 tuần 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiet20 Tuần : 10 Ngày soạn :19/11/2011 Tiết : 20 Ngày dạy : 24/11/2011 LUYỆN TẬP VỀ PHẫP CỘNG –TRỪ SỐ NGUYấN A- Mục tiêu: - Kiến thức: học sinh nắm đợc phép trừ trong Z - Biết tính đúng hiệu của 2 số nguyên - Bớc đầu hình thành, dự toán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của 1 loạt hiện tợng (toán học) liên tiếp và phép tơng tự B- chuẩn bị - GV: - giáo án , sgk, STK Bảng phụ. phấn màu, thớc thẳng chia khoảng HS: Vở ghi, sgk., thớc thẳng có chia khoảng Ôn tập các tình chất của phép cộng 2 số nguyên C- Tiến trình tổ chức dạy học 1- ổn định tổ chức : 2 - Kiểm Tra: kết hợp phần bài 3- Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản GV yêu cầu HS nêu cách làm. GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bt HS khác nhận xét kết quả GV nhận xét nếu cần GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bt HS khác nhận xét kết quả GV nhận xét nếu cần GV yêu cầu 3 HS lên bảng làm bt HS khác nhận xét kết quả GV nhận xét nếu cần GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bai tập 4 GV yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng GV nhận xét kết quả và kk nhóm làm tốt. GV yêu cầu HS nêu cách làm. GV yêu cầu 3 HS lên bảng làm bt HS khác nhận xét kết quả GV nhận xét nếu cần Bài 1:Tính nhanh a/ 465 + [ 58 + (- 465) +(- 38)] =[465 + (-465) ] + [58 + (-38 ) ] = 0 + 20 =20 b/tính tổng của các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hợăc bằng 15 Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hợăc bằng 15 là : {-15;-14;-13;-12;..................12;13;14;15.} Tổng của các số nguyên đó là : [(-15)+ 15] +[(-14) +14] +............+ [(-)+1] + 0 =0 + ....................................+0 = 0 Bài 2:Tính a/ 8 –(3 + 7 ) =8-10 = -2 b/ (-5) – (9 – 12 ) = (-5 ) – (-3) =(-5) +3 = -2 c/ 7-(-9) -3 =7 + 9 – 3 = 16 – 3 = 13 d/ (-3 ) + 8 -11 = 5 – 11= -6 Bài 3: Tìm x a/ 3 + x = 7 x = 7 -3 x= 4 b/ x +5 =0 x = - 5 c/ x + 9 = 2 x = 2 -9 x = -7 Bài tập 4 Thực hiện các phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) 23 . 18 – 23 . 13 = 23 (18 – 13) = 8.5 = 40 13. 143 + 57. 13 = 13(143 + 57) = 13. 200 = 2600 Bài 5 Cho x= -98; a= 61;m = -25 Tính giá tri các biểu thức sau : a/x + 8 –x -22 b/ -x –a + 12 + a c/ a –m + 7 – 8 + m Giải a/ -98 + 8 – ( -98)- 22 = -98 +8 +98 – 22 =8 – 22 = - 14 b/ - ( - 98 ) – 61 + 12 +61 = 98 + 12 = 100 c/ 61 – ( - 25) + 7 – 8 + (- 25 ) = 61 + 25 + 7 -8 + (- 25 ) = 61 + 7 -8 = 61 -1 = 60 4-Củng cố :GV hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản HS làm BT sau : Cho m,n thuộc Z .tìm số nguyên x biết a/ m + x = n b/ m – x = n 5-HDVN : Xem lại các BT đã chữa Làm BT trong SBT toán6 Tuần : 11 Ngày soạn :26/11/2011 Tiết : 21 Ngày dạy : 01/12/2011 LUYỆN TẬP VỀ PHẫP CỘNG –TRỪ SỐ NGUYấN A- Mục tiêu: - Củng cố cho HS qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.A + B + C = D => A B = D - C - Kỹ năng; học sinh vận dụng thành thạo khi thực hiện phép tính - Rèn luyện tính chính xác của HS khi áp dụng tính chất. - Bớc đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn. B- chuẩn bị - GV: - giáo án , sgk, STK Bảng phụ. HS: Vở ghi, sgk C- Tiến trình tổ chức dạy học 1- ổn định tổ chức : 2 - Kiểm Tra HS1: Phát biểu qui tắc chuyển vế Chữa bài 61/sgk: Tìm x Z biết: a) 7 - x = 8 – ( - 7) ( = - 8) b) x - 8 = ( - 3) - 8 ( = -3) - HS 2: Chữa bài 62/ sgk: Tìm số nguyên a biết a/ = 2 ( x = 2 hoặc x = - 2) b/ = 0 ( x = - 2) - GV gọi HS nhận xét 3- Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản Hoạt động 1: - GV gọi hai học sinh lên bảng chữa bài tập 63 ; 65 SGK tr 87 - HS ở dới nhận xét bài làm của bạn - GV nhận xét và cho điểm -? Muốn tìm đợc số nguyên x em phải vận dụng công thức nào ? - Hoạt động 2 Giải BT trên lớp ?- HS chữa bài Số 67 SGK /( tr 87) - GV gọi 2 HS lên bảng - HS cả lớp nhận xét bài làm của hai bạn trên bảng ? - HS chữa bài Số 70 SGK / (tr 87): ? Để tính nhanh tổng một cách hợp lý em vân dụng quy tắc nào ? - GV gọi hai HS lên bảng chữa - Cả lớp làm ra nháp , so sánh , và nhận xét - GV chốt lại và cho điểm . - Cho HS làm BT 68 SGK Tóm tắt Năm ngoái thắng 27 bàn , thua 48 bàn Năm nay thắng 39 bàn , thua 24 bàn Tính hiệu số bàn thắng - thua trong mỗi mùa giải I / Chữa bài tập về nhà Số 63 SGK / (tr 87) 3 + ( - 2 ) + x = 5 1 + x = 5 x = 5 – 1 x = 4 Số 65 SGK /( tr 87 ) cho a,b Z . Tìm số nguyên x . biết a/ a + x = b x = b – a b/ a – x = b x = a – b II/ Chữa bài tập trên lớp Dạng 1 : Thực hiện phép tính Số 67 SGK /( tr 87 ): Tính a/ ( - 37 )+ ( - 112) = ( - 149) b/ ( - 42 ) + 52 = 10 c/ 13 – 31 = 18 d/ 14 – 24 – 12 = - 10 – 12 = - 22 e/ ( - 25 ) + 30 – 15 = 5 – 15 = - 10 Số 70 SGK / (tr 87): Tính tổng một cách hợp lý a/ 3784 + 23 – 3785 – 15 = ( 3784 – 3785 )+ ( 23 – 15 ) = ( - 1 ) + 8 = 7 b/ 21 + 22 + 23 + 24 – 11 -12 -13 -14 = (21- 11) + (22 - 12) + (23 – 13)+(24 - 14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 Dạng 2 : Tìm số nguyên x Số 66 SGK ./(tr 87): Tìm số nguyên x , biết 4 – ( 27 – 3 ) = x - ( 13 - 4) 4 – 24 = x - 9 - 20 = x - 9 x = - 20 + 9 x = - 11 Dạng 3 Toán có lời giải Số 68 SGK / ( tr 87) Hiệu số bàn thắng - thua ở mùa giải năm ngoái là : 27 - 48 = - 21 ( bàn ) Hiệu số bàn thắng - thua ở mùa giải năm nay là : 39 - 24 = 15 ( bàn ) 4- Củng cố : Xen trong quá trình lên lớp 5- Hớng dẫn HS về nhà - Học thuộc tính chất của đẳng thức, qui tắc chuyển vế - Làm các bài tập : 69, 71, 72 sgk/88 - 97, 98, 99, 100 SBT /66 Tuần : 11 Ngày soạn :26/11/2011 Tiết : 22 Ngày dạy : 01/12/2011 Luyện tập- Khi nào am + mb = ab I.Mục tiêu: Nhận biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại khi am + mb = ab Tính độ dài đoạn thẳng II.Tổ chức hoạt động dạy học : Kiểm tra: khi nào am + mb = ab Luyện tập GV + HS GHI bảng Vẽ tùy ý 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Làm thế nào chỉ đo 2 lần mà biết độ dài của đoạn thẳng AB, BC, CA M ẻ đoạn thẳng PQ PM = 2 cm MQ = 3 cm PQ = ? AB = 11cm M nằm giữa A và B MB – MA = 5 cm MA = ? MB = ? Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng => điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại nếu: Cho 3 điểm A, B, M AM = 3,7 cm MB = 2,3 cm AB = 5cm Bài 44 SBT (102). C1: Đo AC, CB => AB C2: Đo AC, AB => CB C3: Đo AB, BC => AC Bài 45: M thuộc đoạn thẳng PQ => M nằm giữa 2 điểm P, Q Nên PQ = PM + MQ = 2 + 3 = 5(cm) Bài 46: M nằm giữa 2 điểm A và B nên AM + MB = AB mà AB = 11cm AM + MB = 11 cm mà MB – AM = 5 cm => MA = 11 – 8 = 3 (cm) Bài 47: a, AC + CB = AB => C nằm giữa A, B b, AB + BC = AC => B nằm giữa A, C c, BA + AC = BC => A nằm giữa B, C Bài 48: Chứng tỏ a, Trong 3 điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại: AM = 3,7 cm => AM + MB = 6 cm MB = 2,3 cm AB = 5cm nên AM + MB ≠ AB => M không nằm giữa A, B tơng tự AM + MB ≠ AM=> B không nằm giữa A, M AB + AM ≠ MB=> A không nằm giữa B, M Trong 3 điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại b, Trong 3 điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại nên 3 điểm A, B, M không thẳng hàng. Củng cố: Nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản. Dặn dò : Làm bài tập 49, 50, 51, SBT (102) Tuần : 12 Ngày soạn :03/12/2011 Tiết : 23 Ngày dạy : 08/12/2011 nhân hai số nguyên cùng dấu A- Mục tiêu: - Kiến thức: học sinh hiểu tơng tự nh phép nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép cộng các số bằng nhau, HS tìm đợc kết quả của phép nhân hai số nguyên khác dấu. cùng dấu + HS hiểu và vận dụng thành thạo tính đúng tích 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu - Kỹ năng; học sinh biết áp dụng vào khi thực hiện phép tính - Rèn luyện tính chính xác của hs khi áp dụng tính chất. - Bớc đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn. B- chuẩn bị - GV: - giáo án , sgk, STK Bảng phụ. HS: Vở ghi, sgk C- Tiến trình tổ chức dạy học 1- ổn định tổ chức : 2 - Kiểm Tra (kt 15 phut) Bài 1 (2,5đ) iền đúng (đ) hay sai(s) vào a/ (-3).(-5)=(-15) b/ 62 =(-6)2 c/ (+15).(-4)=(-15).(+4) d/ (-12).(+7)=-(12.7) e/Bình phơng của mọi số đều là số dơng Bài 2 (3,5đ )Tính nhanh nếu có thể a/ 15. (-2)+(-5).(-6) b/4.7 - (-11).(-2) c/ (-4).(+125).(-25).(-6).(-8) Bài 3 (4đ) Tính giá trị của biểu thức .a với a=2 Biểu điểm và đáp án Bài 1 (2,5đ) Mỗi ý đúng cho (0,5đ) a/s ; b/đ ; c/đ; d/đ ; e/s Bài 2 (3,5đ) a/ =-30+30=0 (1đ) b/=4.7- (-11).(-2)=28 -22 =8 (1đ) c/ = . .(-6)=100.(-1000).(-6)=600000 (1,5đ) Bài 3(4đ) Thay a =2 vào biểu thức ta có .(-2)= (0,5đ) =26.(137-127).(-2) (1đ)=26.(-100).(-2)(1đ)=(-2600).(-2) (1đ)=5200 (0,5đ) Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV yêu cầu hs nêu qui tăc nhân 2 số nguyên cùng dấu GV yêu cầu HS trả lời miệng bai tập 110 GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập HS khác nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét bổ xung nếu cần GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập HS khác nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét bổ xung nếu cần GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập GV yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày lời giải GV nhận xét khuýen khích nhóm làm tốt GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập HS khác nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét bổ xung nếu cần * Bài 110 sgk - 99 a) Đúng b) Đúng * Bài 111 sgk - 99 Tính các tổng sau: a) [(-13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (-8) = -36 b) 500 - (-200) - 210 – 100 = 500 + 200 -210 – 100 = 700 - 310 = 390 c) - (-129) + (-119) - 301 + 12 = 129 - 119 - 301 +12 = 1410- 420 = - 279 d) 777 - (- 111) - (-222) + 20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 1130 Bài 116 Tính a) (-4).(-5). (-6) = - 120 b) (-3 + 6).(- 4) = 3. (-4) = - 12 c) (-3-5).(-3 + 5) = (-8). 2 = - 16 d) (-5-13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 Bài 117 : Tính a) (-7)3 . 24 = (-343). 16 = - 5488 b) 54.(-4)2 = 625. 16 = 10000 *Tính: a) 5 . ( - 14) = - (5.14) = - 70 b) (- 25) . 12 = - (25 . 12 ) = - 300 c) 15 . 0 = 0 d) ( - 15 ). 0 = 0 2)* Bài 73: Tính a) (- 5) . 6 = - 30 b) 9 . ( -3) = - 27 c) (- 10) . 11 = - 110 d) 150 . (- 4) = - 600 * Bài 75 : So sánh a) (- 67) . 8 < 0 b) 15 . (- 3) < 15 c) (- 7 ) . 2 < ( - 7) * Bài 76: Điền vào ô trống: x 5 - 18 18 - 25 y - 7 10 - 10 4 x.y -35 - 180 - 180 - 1000 4- Củng cố :GV hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản HS làm BT sau : Cho m,n thuộc Z .tìm số nguyên x biết * Bài 120 sgk a) Có 12 tích a.b b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0 c) Bội của 6 là : - 6; 12; -18; 24; 30; - 42 d) Ước của 20 là : 10; - 20 5-HDVN : Xem lại các BT đã chữa Làm BT trong SBT toán6 Tuần : 12 Ngày soạn :03/12/2011 Tiết : 24 Ngày dạy : 08/12/2011 Phép nhân các số nguyên I . Muc tiêu Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với 0 Vận dụng vào các dạng thực hiện phép tính, tính hợp lý, so sánh, tính giá trị biểu thức, tìm số nguyên II. Tiền trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Dạng 1 thực hiện phép tính Bài 1: Tính a, (-15) . 4 b, 7 . (-8) c, 450 . (-3) d, (-375) . 0 Bài 2: Tính a,(-125) . (-8) b, (-17 ). (-31) c, (-12)2 d, (-25)2 Bài 3: Tính a, (-14) . (-125) . 3 b, (-127) . 57 + (-127) . 34 c, (-25) . 68 + (-34) . (-250) Bài 4: Tính A = 1–2+3–4+5 – 6 +…. + 999 – 1000 B = 1+3-5-7+9+11-….-397-399+401 C = 1-2-3+4+5-6-7+8+…+1000 Bài 1: Tính a, (-15) . 4 = -60 b, 7 . (-8) =-56 c, 450 . (-3) = - 1350 d, (-375) . 0 = 0 Bài 2: Tính a,(-125) . (-8) = 1000 b, (-17) . (-31) = 527 c, (-12)2 = 144 d, (-25)2 = 625 Bài 3: Tính a, (-14) . (-125) . 3 = 5250 b, (-127) . 57 + (-127) . 34 = -7239 – 4318 = -11557 c, (-25) . 68 + (-34) . (-250) = -1700+8500 = 6800 Bài 4: Tính A = 1–2+3–4+5 – 6 +…. + 999 – 1000 A= (1-2)+(3-4)+….+(999-1000) A= (-1) + (-1) + …+(-1) (có 500 số -1) A= -500 B = 1+3-5-7+9+11-….-397-399+401 B = 1+(3-5-7+9)+….+(395-397-399+401) B= 1 +0+0+0…+0 B= 1 C = 1-2-3+4+5-6-7+8+…+1000 C = (1-2-3+4)+(5-6-7+8)+….+(997-998-999+1000) C = 0+0+0+…+0 C= 0 Hoạt động 2: Dạng 2 So sánh Bài 1: So sánh : a, (-457) . 324 với 0 b, (-54) . 25 với 25 c, 49 . (-73) với -73 d, 54 . 0 với -54 Bài 2: So sánh a, (-74) . (-59) với 0 b, (-12) . 34 với (-1) . (-2) c, (+37).(+8) với (-24) . (-25) Bài 1: So sánh : a, (-457) . 324 < 0 b, (-54) . 25 < 25 c, 49 . (-73) < -73 d, 54 . 0 > -54 Bài 2: So sánh a, (-74) . (-59) > 0 b, (-12) . 34 < (-1) . (-2) c, (+37).(+8) < (-24) . (-25) Hoạt động 3. Dạng tính giá trị biểu thức Bài 1: Viết các tang sau thành tích và tính giá trị biểu thức khi x = -4 a, x + x +x +x +x+x +x b, x -5 +x -5+x-5+x-5 c, 2x+1+2x+1+2x+1 d, x2-2+ x2-2+ x2-2+ x2-2+ x2-2 Bài 1: Viết các tang sau thành tích và tính giá trị biểu thức khi x = -4 a, x + x +x +x +x+x +x = 7x khi x = -4 thì biểu thức có gia trị 7.(-4) = -28 b, x -5 +x -5+x-5+x-5 = (x-5)4 khi x= -4 thì biểu thức có giá trị (-9).4=-36 c, 2x+1+2x+1+2x+1= 3(2x+1) Khi x = -4thì biểu thức có giá trị -21 d, x2-2+ x2-2+ x2-2+ x2-2+ x2-2=5(x2-2) khi x = -4 thì biểu tức có giá trị 70 Hoạt động 3. Dạng tìm số nguyên Tìm số nguyên x biết a, (x-1).x =0 b, (x-2)2=0 c, (x+2)(x-3) = 0 Tìm số nguyên x biết a, (x-1).x =0 x = 0 hoặc x = 1 b, (x-2)2=0 x = 2 c, (x+2)(x-3) = 0 x = -2 hoăc x =3 Hoạt động 3. Bài tập về nhà Cho a= 5, b = -7. Tính giá trị các biểu thức a2 +2ab+b2 (a+b).(a+b) a2 -2ab+b2 (a-b).(a-b) Soạn ngày:14/1/09;dạy ngày:17/1/09 ở lớp:6C+6D. Tiết 20: giải một số bài tập đơn giản về Trung điểm của đoạn thẳng và tia phân giác của một góc. I.Mục tiêu: Biết giải thích một điểm nằm giữa hai điểm còn lại trường hợp hai tia đối nhau Giải thích một điểm có là trung điểm của một đoạn thẳng Luyện vẽ hình iichuẩn bị: sgk,shd, sách bài tập toán6 t1 thước kẻ com pa bảng phụ phấn mầu Iii.nội dung ổn định Kiểm tra: (3’) Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB Bài mới: GV + HS GHI bảng Trên tia Ox vẽ hai điểm A,B: OA = 2cm OB = 4cm a, Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B ? - Tính AB c, A có là trung điểm của OB không? Vì sao? Ox, Ox’: 2 tia đối nhau vẽ A ẻ Ox : OA = 2 cm B ẻ Ox’ : OB = 2 cm Hỏi O có là trung điểm của AB không? Vì sao? xx’ ầ yy’ tại O CD ẻ xx’: CD = 3 cm EF ẻ yy’: EF = 5 cm O: trung điểm CD, EF. (Trao đổi nhóm, nêu các bước vẽ) Chú ý cách vẽ từng điểm C, D, E, F Củng cố: Nhắc lại các cách giải thích 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. Bài 60 SGK (125) (15’) a, Điểm A có nằm giữa 2 điểm O, B vì A, B ẻ Ox OA = 2cm OB = 4cm OA < OB(2 < 4) nên A có nằm giữa O, B b, So sánh OA và AB. Vì A nằm giữa O, B nên OA + AB = OB + AB = 4 AB = 4 – 2 AB = 2(cm) mà OA = 2 cm AB = OA (= 2 cm) c, A có là trung điểm của OB vì A nằm giữa 2 điểm O, B và OA = AB Bài 61: (15’) Điểm O là gốc chung của 2 tia đối nhau Ox, Ox’ A ẻ Ox B ẻ Ox’ => O nằm giữa A và B mà OA = OB (= 2cm) Nên O là trung điểm của AB Bài 62: - Vẽ 2 đường thẳng xx’, yy’ bất kỳ cắt nhau tại O - Trên tia Ox vẽ C sao cho OC = CD/2 = 1,5cm - Trên tia Ox’ vẽ D sao cho OD = CD/2 = 1,5cm - Trên tia Oy vẽ E sao cho OE = EF/2 = 2,5cm - Trên tia Oy’ vẽ F sao cho OF = EF/2 = 2,5cm Khi đó O là trung điểm của CD và EF. Bài 63: (8’) Chọn c, d 4.Củng cố:(3’)Nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản. 5.Dặn dò (1’) : Làm bài tập: BT 64, 65, SGK (126). Tiết:24 Soạn ngày:”4/3/09,dạy ngày;7/3/09-6C+6D GIảI MộT Số BàI TậP ĐƠN GIảN Về TRUNG ĐIểM CủA ĐOạN THẳNG Và TIA PHÂN GIáC CủA MộT GóC I.Mục tiêu: Nhận biết 2 góc kề nhau, phụ nhau, kề bù, bù nhau Biết tính số đo góc II. Đồ dùng: Thước đo góc thước kẻ com pa phấn màu IIi:nội dung ổn định Kiểm tra: 3’ Khi nào thì góc xOy + yOz = xOz + BT 18 SGK (82) Thế nào là hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù ? Cho ví dụ. Luyện tập Hoạt động 1 : Tính số đo góc18’ Chữa bài 18/SGK(82) 450 320 Bài 19. 1200 ? Bài 20. Tóm tắt OI nằm giữa OA, OB Góc AOB = 600 ; góc BOI=1/4 gócAOB gócBOI = ? góc AOI = ? ? 600 Hoạt động 2 : Nhận biết hai góc phụ nhau, bù nhau.19’ Bài 21/SGK(82) Bài 22. Bài 23 : Hướng dẫn HS về nhà làm Vì tia OA nằm giữa hai tia OB và OC Nên BOC = COA + AOB = 320 + 450 = 770 Dùng thước đo góc kiểm tra lại. Vì góc xOy kề bù với góc yOy’ Nên xOy + yOy’ = 1800 1200 + yOy’ = 1800 yOy’ = 600 + Tính BOI : BOI = 1/4 AOB = 1/4.600 = 150 + Tính AOI : Vì tia OI nằm giữa hai tia OA, OB Nên AOI + IOB = AOB AOI + 150 = 600 AOI = 600 – 150 = 450 Các cặp góc phụ nhau : aOb phụ với bOd aOc phụ với cOd (Đo các góc kiểm tra) Các cặp góc bù nhau aAb bù với bAd aAc bù với cAd 4.Củng cố :3’ Cho học sinh nhăcs lại các kiến thức vừa chữa 5.Hướng dẫn :2’ Về nhà làm bài tập 23,24,25 SBT toán 6 Tuần : 23 Ngày soạn : 14/01/2011 Tiết : 45 Ngày dạy : 20/01/2011 CÁC PHẫP TÍNH VỀ SỐ NGUYấN I. Mục tiêu: Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên Vận dụng làm bài tập II.CHUẩn bị Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu Iii.nội dung: 1.ổn định 2. Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên (3’) 3.Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ1 : Thực hiện phép tính, cộng 2 số nguyên cùng dấu Tính ụụ trước Điền dấu >, < thích hợp Tóm tắt t0 buổi trưa Matxcơva: - 70 C Đêm hôm đó t0 : 60 C Tính t0 đêm hôm đó? Tính giá trị của biểu thức Thay x bằng giá trị để cho Nêu ý nghĩa thực các câu sau: a, t0 tăng t0 C nếu t = 12 ; - 3 ; 0 b, số tiền tăng a nghìn đồng Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau : Đ 1 : Cộng 2 số nguyên khác dấu Xác định phần dấu phần số Tinh ││ trước HĐ2: Tính và so sánh KQ 37 + (- 27) và (-27) + 37 Tổng hai số đối nhau Dự đoán giá trị số nguyên và kiểm tra lại Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau Viết số liền trước và liền sau của số nguyên a dưới dạng tống Dặn dò: Về nhà làm bài tập 49 – 52 Bài 35 SBT (58) a, (- 5) + (- 11) = - (5 + 11) = - 16 b, (- 43) + (- 9) = - (43 + 9) = - 52 Bài 36: a, (- 7) + (- 328) = - 335 b, 12 + ụ- 23ụ = 12 + 23 = 35 c, ụ- 46ụ + ụ+ 12ụ = 46 + 12 = 58 Bài 37: a, (- 6) + (- 3) < (- 6) vì - 9 < - 6 b, (- 9) + (- 12) < (- 20) vì - 21 < - 20 Bài 38: t0 giảm 60 C có nghĩa là tăng - 60 C nên (- 7) + (- 6) = 13 Vậy t0 đêm hôm đó ở Matxcơva là - 130 C Bài 39 : a, x + (- 10) biết x = - 28 => x+ (- 10) = - 28 + (- 10) = - 38 b, (- 267) + y biết y = - 33 => (- 267) + y = (- 267) + (- 33) = - 300 Bài 40 : a, Nhiệt độ tăng 120 C Nhiệt độ tăng – 30 C => giảm 30 C Nhiệt độ tăng 00 C => t0 không thay đổi b, Số tiền tăng 70 000đ Số tiền tăng – 500 nghìn đ => Nợ 500 000 đ Số tiền tăng 0 nghìn đ => không đổi Bài 41: a, 2, 4, 6, 8, 10, 12 b, -3, -5, -7, -9, -11, -13 Bài 42 SBT (59) a, 17 + (- 3) = + ( 17 - 3) = + 14 b, (- 96) + 64 = - (96 - 64) = - 32 c, 75 + (- 325) = - (325 - 75) = - 250 Bài 43: a, 0 + (-36) = - (36 - 0) = - 36 b, │- 29│ + (- 11) = 29 + (- 11) = + (29 - 11) = + 18 c, 207 + (- 317) = - ( 317 - 207) = - 110. Bài 44: a, 37 + (- 27) = (-27) + 37 = 10 b, 16 + (-16) = (- 105) + 105 = 0 Bài 46: a, x +(- 3) = - 11 x = - 8 vì (- 8) + (- 3) = - 11 b, - 5 + x = 15 x = 20 vì - 5 + 20 = 15 c, x + (- 12) = 2 x = 14 vì 14 + (- 12) = 2 d. 3 + x = - 10 x = -13 vì 3 + (- 13) = - 10 Bài 47: Tìm số nguyên a, Lớn hơn 0 năm đơn vị: 5 b, Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị: -4 Bài 48: a, - 4; - 1; 2; 5; 8 b. 5; 1; - 3; - 7; - 11 Bài 54: - Số liền trước số nguyên a: a + (-1) - Số liền sau số nguyên a: a + 1 4.Củng cố :3’ Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa 5.Hướng dẫn :2’ Dặn dò : Ôn qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu .Về nhà làm bài tập 49 – 52 SBT (60). =========================================== Tuần : 23 Ngày soạn : 14/01/2011 Tiết : 46 Ngày dạy : 20/01/2011 CÁC PHẫP TÍNH VỀ SỐ NGUYấN I. Mục tiêu: Nắm vững quy tắc trừ hai số nguyên Vận dụng làm bài tập II.CHUẩn bị Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu Iii.nội dung: 1.ổn định 2. Kiểm tra: Nêu qui tắc trừ 2 số nguyên (3’) 3.Luyện tập GV + HS GHI bảng Trừ đi một số nguyên dương là cộng với 1 số âm và ngược lại Các số đặc biệt Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng Tính khoảng cách giữa 2 điểm a , b trên trục số (a, b ẻ Z). Nếu vẽ trục số lên bảng => đếm trực tiếp. Đặt phép tính Nêu thứ tự thực hiện Thay phép trừ bằng phép cộng với số đối rồi tính kết quả Bài 73: Tính a, 5 – 8 = 5 + (- 8) = - 3 4 – (- 3) = 4 + (+ 3) = 7 (- 6) – 7 = (- 6) + (- 7) = - 13 (- 9) - (- 8) = - 9 + 8 = - 1 Bài 74 0 – (- 9) = 0 + 9 = 9 (- 8) - 0 = (- 8) + 0 = - 8 (- 7) – (- 7) = (- 7) + 7 = 0 Bài 77: a, (- 28) - (- 32) = (- 28) + (+ 32) = 4 b, 50 – (- 21) = 50 + (+ 21) = 71 c, (- 45) – 30 = (- 45) + (- 30) = - 75 d, x – 80 = x + (- 80) e, 7 – a = 7 + (- a) g, (- 25) - (- a) = (- 25) + (+ a) Bài 78: Tính a, 10 – (- 3) = 10 + 3 = 13 b, 12 – (- 14) = 12 + 14 = 26 c, (- 21) - (- 19) = (- 21) + 19 = - 2 d, (- 18) – 28 = (- 18) + (- 28) = - 46 e, 13 – 30 = 13 + (- 30) = - 17 g, 9 – (- 9) = 9 + 9 = 18 Bài 79: a, a = 2; b = 8 => K/c giữa hai điểm a, b trên trục số : 8 – 2 = 6 b, a = - 3; b = - 5 K/c: (- 3) - (- 5) = 2 Bài 81: Tính a, 8 – (3 - 7) = 8 – (- 4) = 8 + 4 = 12 b, (- 5) - (9 – 12) = - 5 – (- 3) = - 5 + 3 = - 2 Bài 82: a, 7 – (- 9) – 3 = 7 + (+ 9) + (- 3) = 16 + (- 3) = + 13 b, (- 3) + 8 – 11 = (- 3) + 8 + (- 11) = 5 + (- 11) = - 6 4.Củng cố :3’ Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa 5.Hướng dẫn :2’ Dặn dò: Ôn lại qui tắc cộng trừ số nguyên + Bài tập 83 SBT ================================================= Tuần : 13 Ngày soạn : 04/02/2012 Tiết : 25 Ngày dạy : 08/02/2012 CÁC PHẫP TÍNH VỀ SỐ NGUYấN I.Mục tiêu: Nắm vững các tính chất phép nhân Vận dụng làm bài tập tính nhanh II.CHUẩn bị Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu Iii.nội dung: 1.ổn định 2. Kiểm tra(3’) Nêu t/c của phép nhân. 3.Luyện tập Hoạt động của thầy và trò Nội dung Thực hiện phép tính Thay một thừa số bằng tổng để tính Nêu thứ tự thực hiện a, (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13) b, (- 18) . (-55 – 24) – 28 . ( 44 - 68) Tính nhanh a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8) b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67 Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa 1 số nguyên. b, (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5) Như trên a, (- 8) . (- 3)3 . (+ 125) b, 27 . (- 2)3 . (- 7) . (+ 49) Cho a = - 7, b = 4 Tính giá trị biểu thức a, a2 + 2 . a . b + b2 Thay số b, (a + b) . (a + b) = (- 7 + 4) . (- 7 + 4) Bài 134 SBT (71) (5’) a, (- 23). (- 3). (+ 4). (- 7) = [(- 23) . (- 3)] . [4 . (- 7)] = 69 . (- 28) = - 1932 b, 2 . 8 . (- 14) . (- 3) = 16 . 42 = 672 Bài 135. (5’) - 53 . 21 =( 53 . (20 + 1) = - 53 . 20 + (- 53) . 1 = - 1060 + (- 53) = - 1113 Bài 136. (6’) a, (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13) = 20 . (- 4) + 31 . (- 20) = 20 . ( - 4 - 31) = 20 . (- 35) = - 700 b, (- 18) . (-55 – 24) – 28 . ( 44 - 68) = (- 18) . 31 - 28 . (- 24) = - 558 + 672 = 114 Bài 137: (5’) a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8) = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3) = - 100 . 1000 . 3 = - 3 00 000 b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67 = - 67 . (- 300) – 301 . 67 = + 67 . 300 - 301 . 67 = 67 . (300 - 301) = 67 . (- 1) = - 67 Bài 138 (5’) b, (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5) = (- 4)3 . (- 5)3 hoặc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] = 20 . 20 . 20 = 20 3 Bài 141 (6’) a, (- 8) . (- 3)3 . (+ 125) = (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 3). (- 3). (- 3). 5. 5 . 5 = 30 . 30 . 30 = 303 b, 27 . (- 2)3 . (- 7) . (+ 49) = 3 . 3 . 3 . (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 7) . (- 7) . (- 7) = 423 Bài 148: (5’) a, a2 + 2 . a . b + b2 Thay số = (- 7)2 + 2 .(- 7) .4 + 42 = 49 – 56 + 16 = 9 b, (a + b) . (a + b) = (- 7 + 4) . (- 7 + 4) = (- 3) . (- 3) = 9 4.Củng cố :3’ Cho học sinh nhăcs lại các kiến thức vừa chữa Tuần : 13 Ngày soạn : 04/02/2012 Tiết : 26 Ngày dạy : 08/02/2012 Luyện tập: nửa mặt phẳng I.Mục tiêu: Hiểu rõ khái niệm nửa mặt phẳng bờ a Nhận biết tia nằm giữa 2 tia, bảng phụ II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: 1 . Nêu định nghĩa nửa mặt phẳng bờ a. Cho VD 2 . Tia Oz nằm giữa tia Ox, Oy khi nào? Vẽ hình minh hoạ Luyện tập Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: Chữa bài tập SGK O, A, B không thẳng hàng Tia Ox nằm giữa 2 tia OA, OB khi tia Ox cắt... A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đờng thẳng a cắt đoạn thẳ

File đính kèm:

  • docTiet20 Tuần.doc
Giáo án liên quan