Giáo án số học 6 tuần 05

I/ MỤC TIÊU:

1/Kiến thức cơ bản:

Vận dụng định nghĩa về lũy thừa để viết các số tự nhiên dưới dạng một lũy thừa và từ dạng lũy thừa viết thành một tích.

Nắm vững và sử dụng qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số vào bài tập.

2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc viết và áp dụng định nghĩa lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số một cách thành thạo,

3/ Thái độ: Tích cực, nghim tc v hứng thú học toán.

II/ CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP:

1/ Chuẩn bị : Gv: SGK, máy tính, thước, biểu bảng,

Hs: SGK, máy tính, ôn tập các kiến thức định nghĩa lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số, làm trước bt SGK,

2/ Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mơ, hỏi đáp, hoạt động nhóm, thảo luận,

 

doc9 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 tuần 05, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 05 Tiết : 13 NS : 27 / 8 / 2012 ND : 3 / 9 / 2012 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức cơ bản: Vận dụng định nghĩa về lũy thừa để viết các số tự nhiên dưới dạng một lũy thừa và từ dạng lũy thừa viết thành một tích. Nắm vững và sử dụng qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số vào bài tập. 2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc viết và áp dụng định nghĩa lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số một cách thành thạo, … 3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và hứng thú học toán. II/ CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP: 1/ Chuẩn bị : Gv: SGK, máy tính, thước, biểu bảng, … Hs: SGK, máy tính, ôn tập các kiến thức định nghĩa lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số, làm trước bt SGK, … 2/ Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mơ, hỏi đáp, hoạt động nhóm, thảo luận, … III/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra (7’) GV: Yêu cầu 2HS lên bảng HS1: Luỹ thừa bậc n của a là gì ? BT 57 d HS2: Viết công thức tổng quát của phép nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. BT 60 a,b GV: Cho HS khác nhận xét GV: Nhận xét chung 2HS lên bảng HS1: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: BT 57:d) 52= 5.5 = 25 53 = 5.5.5 = 125 54 = 5.5.5.5 = 625 HS2: BT 60: a) 33.34= 37 b) 52.57= 59 HS tham gia nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập (31’) GV: Cho 1 HS đọc đề 61 tr.28 GV: 8 = 2.2.2 = ? GV: Tương tự với các số 16; 27; 64; 81; 100. GV: Lưu ý số 16; 64; 81; 100 có nhiều cách viết. GV: Gọi 6 HS lên bảng GV: Cho HS nhận xét GV: Nhận xét chung GV: Cho 1 HS đọc 62a. GV: Để tính 102 ,ta phải làm như thế nào? GV: Gọi 5 HS đồng loạt lên bảng làm. GV: Cho HS nhận xét GV: Nhận xét chung GV: Gọi 1HS đọc 62b GV: Gợi ý: Số 1000 được viết dưới dạng tích dựa vào câu a để trả lời. GV: Cho HS hoạt động nhóm giải BT. GV: Cho đại diện nhóm lên bảng làm. GV: Cho HS nhận xét GV: Nhận xét chung GV: Em có nhận xét gì về số chữ số 0 và số mũ của lũy thừa của 10? GV treo bảng phụ BT 63 GV: Gọi 1 HS đọc đề. GV:Gọi 3 HS lên bảng, điền dấu vào ô thích hợp. GV: Cho HS nhận xét GV: Nhận xét chung GV: Gọi 1 HS đọc BT 64. GV: Ta áp dụng dụng kiến thức nào để giải BT này? GV: Yêu cầu 4 HS lên bản làm. GV: Cho HS nhận xét GV: Nhận xét, cho điểm GV: Gọi 1 HS đọc đề 65. GV: Để so sánh 2 luỹ thừa (có cơ số khác nhau) ta phải làm gì ? GV: Gọi 2 HS lên bảng làm câu a,b số còn lại làm cùng làm. GV: Cho HS nhận xét GV: Nhận xét chung - 1 HS đọc đề 61 tr.28 Quan sát. - 1 HS trả lời. HS: Lần lược 6 HS lên bảng. - Nhận xét. 1 HS đọc 62a. HS: Ta phải viết 102 thành tích 5 HS lên bảng, số còn lại cùng làm vào giấy nháp. HS tham gia nhận xét 1 HS đọc 62b HS: Theo dõi HS cả lớp hoạt động nhóm Cử đại diện nhóm lên bảng làm HS nhận xét HS: Rút ra kết luận:Số chữ số 0 bằng số mũ của lũy thừa của 10. 1 HS đọc đề bài 63. 3 HS lên bảng, số còn lại suy nghĩ, quan sát, nhận xét. 1 HS đọc đề bài 64. 1 HS trả lời: Aùp dụng qui tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số HS: 4 HS lên bảng, số còn lại làm cùng làm. Nhận xét. 1 HS đọc đề 65 HS: Tính giá trị của từng lũy thừa. 2 HS lên bảng, số còn lại cùng làm HS nhận xét BT 61 Tr. 28 SGK: 8 = 23; 16 = 24 = 42 27 = 33; 64 = 26 =82 = 43 81 = 34 = 92 100 = 102 = 22.52 BT 62Tr. 28 SGK a/ 102 = 10.10 = 100 103 = 10.10.10 = 1000 104=10.10.10.10 = 10000 105=10.10.10.10.10 =100000 106= 10.10.10.10.10.10 = 1000000 b/ 1000 = 103 1 tỉ = 109 BT 63 Tr.28 SGK Giải a/ 23.22 = 26 S b/ 23.22 = 25 Đ c/ 54.5 = 54 S BT 64Tr .29 SGK: Giải BT 65a,bTr. 29 SGK Giải: a/ 23 = 8 32 = 9 Vì 8 < 9 nên 23 < 32 b) 24 = 16 42 = 16 Vậy: 24 = 42 Hoạt động 3: Củng cố (5’) GV: Yêu cầu HS viết dạng một lũy thừa: Hs: Viết lũy thừa + a1 = ? + ax. a7 = ? = ax a1 = a ax. a7 = ax +7 Hoạt động 4: Hướng dẫn ở nhà (2’) Làm BT 65 c, d + 66 tr.29 SGK Xem trước bài: “Chia 2 lũy thừa cùng cơ số” Tuần : 05 Tiết : 14 NS : 27 / 8 / 2012 ND : 3 / 9 / 2012 §8 CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I/ MỤC TIÊU : 1/Kiến thức cơ bản: HS nắm được công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1. HS biết chia 2 lũy thừa cùng cơ số. 2/ Kĩ năng : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các qui tắc nhân và chia 2 lũy thừa cùng cơ số. 3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và hứng thú học toán. II/ CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP : 1/ Chuẩn bị : Gv: SGK, máy tính, thước, biểu bảng, … Hs: SGK, máy tính, ôn tập các kiến thức về nhân hai lũy thừa cùng cơ số, đọc trước § 8 ?1 ?3, ví dụ 1;2;3 SGK, … 2/ Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, hỏi đáp, hoạt động nhóm, thảo luận, … III/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC: Ổn định lớp: KTSS HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra (5’) GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng trả lời HS1: Viết công thức tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? Làm BT: Viết kết quả phép tính dưới dạng 1 lũy thừa: GV: Cho HS nhận xét GV: nhận xét, cho điểm GV: ĐVĐ: Ta đã biết Vậy: - 1 HS lên bảng trả lời. HS tham gia nhận xét HS cả lớp theo dõi HOẠT ĐỘNG 1: 1- VÍ DỤ (7) GV: Gọi 1 HS đọc ?1 GV: Trong phép toán 53.54 = 57 hãy cho biết 53, 54 , 57 đóng vai trò gì? GV: Hãy cho biết cách tìm thừa số chưa biết ? GV: Gọi 2 HS trả lời ?1 Gv: Cho hs nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Ta có: a4.a5 = a9 a9 : a4 = ? ( a 0) a9 : a5 = ? ( a 0) 1 HS đọc ?1 HS: 53, 54 là các thừa số, 57 là tích HS: Thừa số chưa biết = Tích : Thừa số đã biết 2HS đứng lên trả lời Hs: Nhận xét. HS: 1. Ví dụ(SGK) ?1 57:53= 54 57:54= 53 HOẠT ĐỘNG2: 2-TỔNG QUÁT (13’) GV: Em có nhận xét gì về cơ số của thương, cơ số của số bị chia, cơ số của số chia. GV: Số mũ của số bị chia là 9 số mũ của số chia là 5 số mũ của thương là 4. GV: Với hai số 9 và 5 ta thực hiện phép toán gì để được kết quả là 4? GV: ? Với m > n, a 0 GV: ? Với m = n, a 0 GV: Giới thiệu: GV: Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số khác 0 ta làm ntn? GV: Yêu cầu HS ghi dạng tổng quát, cho biết điều kiện của phép chia, phép trừ, sử dụng kí hiệu. GV: Vậy: Số bị chia bằng số chia thì thương bằng bao nhiêu? GV: Gọi 1 HS đọc ?2 GV thêm d) 26 : 23 GV: Gọi 4 HS lên bảng, số còn lại mỗi nhóm làm 1 câu. GV: Yêu cầu HS nhận xét. GV: Nhận xét chung HS: Tất cả điều cùng cơ số HS: Theo dõi HS: 9 – 5 = 4 HS: HS: HS đứng tại chỗ trả lời HS khác nhận xét. HS: HS: Thương bằng 1 1 HS đọc ?2 tr.30. 4 HS lên bảng, số còn lại mỗi nhóm làm 1 câu. HS tham gia nhận xét 2/. Chia hai lũy thừa cùng cơ số: Tổng quát: Với a ¹ 0, m ³ n *Qui ước: Chú ý(SGK) ?2 a) b) c) d) HOẠT ĐỘNG 3: 3- CHÚ Ý (4’) GV: Giới thiệu mọi số tự nhiên đều viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. GV: Viết số 2745 dưới dạng tổng các tích? GV: Từ đó ta có thể viết: 2745=2.103+4.102+7.101+5.100 GV: Số mũ của 10 giảm dần về 0 GV: Gọi 1 HS đọc ?3 2 HS lên bảng, số còn lại cùng làm GV: Cho HS nhận xét GV: Nhận xét chung HS: Theo dõi 1 HS lên bảng: 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5 HS cả lớp theo dõi 1 HS đọc ?3 - HS lên bảng, số còn lại cùng làm tập ?3 538 = 5.102 + 3.101 +8.100 Hoạt động 4: Củng cố (12’) GV: Nêu công thức tổng quát chia 2 lũy thừa cùng cơ số? Qui ước. GV: Gọi 1 HS đọc đề BT 67 tr.30 SGK GV: Gọi 3 HS lên bảng làm GV: Cho HS nhận xét GV: Nhận xét chung - 2 HS trả lời. HS đọc đề bài 3 HS lên bảng, số còn lại mỗi nhóm làm 1 câu BT 67/tr. 30 SGK GV: Gọi 1 HS đọc đề BT 68 tr.30 SGK Chia lớp làm hai nhóm để thực hiện. Sau đó lên bảng trình bài, nhân xét chung Học sinh đọc đề bài. - Dãy bên trái làm cách 1, dãy bên phải làm cách 2. - Hai nhóm lên bảng trình bài. - Hai nhóm nhân xét chéo. BT 68 tr.30 SGK Cách 1: a) 210 = 1024; 28 = 256 = 4 b) c) d) Cách 2: a) b) c) d) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (4’) Về nhà làm BT 69; 70, 71, 72 tr.30; 31 SGK Hướng dẫn BT 71: a/ Cn = 1 b/ Cn = 0 Vì nỴ N* Nên: a/ C = 1 b/ C = 0 Ôn tập các kiến thức về cộng ,trừ,nhân ,chia lũy thừa, biểu thức ở Tiểu học Xem trước bài: “Thứ tự thực hiện các phép tính” Tuần : 05 Tiết : 15 NS : 28 / 8 / 2012 ND : 6 / 9 / 2012 §9 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức cơ bản: HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. HS biết vận dụng các qui tắc trên để tính đúng giá trị của biểu thức. 2/ Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và hứng thú học toán. II/ CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP: 1/ Chuẩn bị: Gv: SGK, máy tính, thước ,biểu bảng, … Hs: SGK, máy tính, ôn tập các kiến thức về cộng ,trừ, nhân, chia nâng lên lũy thừa, biểu thức ở Tiểu học, đọc trước §9 2/ Phương pháp: Nêu vấn đề, gợi mở, hỏi đáp, hoạt động nhóm, thảo luận, … III/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC: Oån định lớp: KTSS HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Ghi dạng tổng quát chia 2 lũy thừa cùng cơ số. a)Tính 78 : 73 b)Tìm số tự nhiên n biết: 2n = 16 GV: Cho HS nhận xét GV: nhận xét, cho điểm 1 HS lên bảng trả lời. a) b) 2n = 16 2n = 24 n = 4 HS tham gia nhận xét HOẠT ĐỘNG 1: 1-NHẮC LẠI VỀ BIỂU THỨC (8’) GV: Khi tính toán chúng ta cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính. GV: Hãy cho biết biểu thức là gì? GV: Cho biết 5 + 3 – 2; 12: 6. 2; 42 có tên chung là gì? GV: Một số cũng được coi là 1 biểu thức. GV: Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính. 1 HS đọc phần nêu vấn đề , quan sát, suy nghĩ. HS: Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa làm thành 1 biểu thức. HS: Được gọi là biểu thức HS theo dõi VD: 5 + 3 – 2; 12: 6. 2; 42 ; …là các biểu thức. *Chú ý : SGK Một số cũng được coi là 1 biểu thức. Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính HOẠT ĐỘNG 2: 2- THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC (20’) GV: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc nếu chỉ có 2 phép tính cộng và trừ hoặc 2 phép tính nhân và chia ta phải làm theo thứ tự nào? GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng tính: a) 48 – 32 + 8 b) 60 : 2 . 5 GV: Cho HS nhận xét GV: Nhận xét chung GV: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc có phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta phải làm theo thứ tự nào? GV: Gọi 2 HS lên bảng tính. a) 4 . 32 – 5 . 6 b) 3.23 + 18: 32 GV: Cho HS nhận xét GV: Đối với biểu thức có dấu ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn {}, ta thực hiện ntn? GV: Tính: 100 : {2.[52 – (35 – 8)]} GV: Cho HS nhận xét GV: Nhận xét chung Gọi 1 HS đọc ?1 GV: Cho HS giải theo nhóm GV: Cho đại diện nhóm lên bảng làm. GV: Cho HS nhận xét GV: Nhận xét chung GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm giải ?2 GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng làm GV: Gợi ý : b/ 23 + 3x = 55 : 53 23 + 3x = 56-3 = 53 GV: Cho HS nhận xét GV: Nhận xét chung HS: nhân; chia -> cộng ; trừ 2 HS lên bảng tính. a) 48 – 32 + 8 = 16+8 = 24 b) 60 : 2 . 5 = 30.5 = 150 HS nhận xét HS: Lũy thừa -> nhân; chia -> cộng ; trừ a) 4 . 32 – 5 . 6 = 4.9 – 5.6 = 36 – 30 = 6 b) 3.23 + 18: 32 = 3.8 + 18:9 = 24 + 2 = 26 HS: Nhận xét, ghi vở. HS: ( ) -> [ ] -> { } 1 HS lên bảng tính. 100 : {2.[52 – (35 – 8)]} = 100:{2.[52 – 27]} = 100:{2.25} = 100:50 = 2 Số còn lại cùng làm, HS: Nhận xét HS đứng lên đọc HS hoạt động giải theo nhóm HS lên bảng. a/ 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36:4.3+2.25 = 9.3+50 = 27+50 = 77 b/ 2.(5.42 – 18)= 2.(5.16-18) = 2.62=124 HS nhận xét HS tham gia thảo luận nhóm Diện nhóm lên bảng làm. a/ (6x – 39) : 3 = 201 6x – 39 = 201. 3 6x – 39 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 x = 107 b/ 23 + 3x = 55 : 53 23 + 3x = 56-3 = 53 23 + 3x = 125 3x = 125 – 23 3x = 102 x = 102 : 3 x = 34 HS nhận xét a/ Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa -> nhân; chia -> cộng ; trừ Ví dụ : SGK a) 48 – 32 + 8 = 16+8 = 24 b) 60 : 2 . 5 = 30.5 = 150 a) 4 . 32 – 5 . 6 = 4.9 – 5.6 = 36 – 30 = 6 b) 3.23 + 18: 32 = 3.8 + 18:9 = 24 + 2 = 26 b/Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) -> [ ] -> { } Ví dụ :SGK 100 : {2.[52 – (35 – 8)]} = 100:{2.[52 – 27]} = 100:{2.25} = 100:50 = 2 ?1 a/ 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36:4.3+2.25 = 9.3+50 = 27+50 = 77 b/ 2.(5.42 – 18)= 2.(5.16-18) = 2.62=124 ?2 a/ (6x – 39) : 3 = 201 6x – 39 = 201. 3 6x – 39 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 x = 107 b/ 23 + 3x = 55 : 53 23 + 3x = 56-3 = 53 23 + 3x = 125 3x = 125 – 23 3x = 102 x = 102 : 3 x = 34 Hoạt động 3: Củng cố (7’) GV: Gọi 4 HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính khi có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc. Làm BT 73a, b tr.32 Gọi 2 HS lên bảng, số còn lại mỗi dãy bàn làm 1 câu. GV: Cho HS nhận xét GV: Nhận xét chung 4 HS đứng tại chỗ nhắc lại BT 73a, b tr.32 a/ 5. 42 – 18 :32 = 5 . 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78 b/ 33. 18 – 33. 12 = 33 (18 – 12) = 27 . 6 = 162 HS nhận xét BT 73a, b tr.32 a/ 5. 42 – 18 :32 = 5 . 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78 b/ 33. 18 – 33. 12 = 33 (18 – 12) = 27 . 6 = 162 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (5’) -Học thuộc phần đóng khung. -Về làm các BT 73c, d ,74, 76 tr.32 Hướng dẫn BT 74c: 96 -3(x+1)=42 3(x+1) = 96 – 42 = 54 x+1 = 54 : 3 = 18 x = 17 -Chuẩn bị tiết tới luyện tập.(đem theo máy tính bỏ túi) DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

File đính kèm:

  • docGA SH 6 TUAN 05.doc
Giáo án liên quan