Giáo án số học 6 tiết 70: Tính chất cơ bản của phân số

A. MỤC TIÊU:

- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số.

- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, để viết một phân mẫu âm thành phân bằng nó có mẫu dương.

- Bước đầu hình thành khái niệm số hữu tỉ.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

- GV: Đèn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi kiểm tra, các bài tập luyện tập,

- HS: Giấy trong, bút dạ.

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 tiết 70: Tính chất cơ bản của phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án hình học lớp 6 Người soạn: Đoàn T hị Nguyệt Tiết 70: Tính chất cơ bản của phân số Mục tiêu: Nắm vững tính chất cơ bản của phân số. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, để viết một phân mẫu âm thành phân bằng nó có mẫu dương. Bước đầu hình thành khái niệm số hữu tỉ. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Đèn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi kiểm tra, các bài tập luyện tập, HS: Giấy trong, bút dạ. c. Tiến trình bài dạy: :Hoạt động của Thày Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 1. Phân số bằng nhau = nếu a.d=b.c (a, b, c, d ẻZ; b, d ạ0) 3. Luyện tập ?1: ?2 Bài 8 (SGK): Nhận xét: ta có thể viết một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó có mẫu dương Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Học kỹ nhận xét về hai phân số bằng nhau. Làm các bài tập 6 đến 10 (SGK) Hoạt động 2: Thực hành 1. Thực hành: ngoài sân Bài 96 (T95-SGK): Lưu ý hs tính nhanh dựa trên tích chất giao hoán và tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. Bài 98 (T96-SGK): Làm thế nào để tính được giá trị b.thức? Xác định dấu của biểu thức ? Xác định giá trị tuyệt đối. Bài139 (T72-SBT): Dấu của tích phụ thuộc vào cái gì? Bài 141 (T95-SGK): a) viết -8, 125 dưới dạng lũy thừa của một số nguyên. b) viết 27 và 49 dưới dạng lũy thừa a) -8=(-2)3 ; 125=53 b) 27=33 ; 49=72 = (-7)2 Dạng 2: Luỹ thừa Bài 141 (T95-SGK): a) (-8).(-3)3.125 =(-23).(-3)3.53 =[(-2).(-3).5]. [(-2).(-3).5]. [(-2).(-3).5] =30.30.30 =303 Bài 99 (T95-SGK): Cho hs hoạt động nhóm. Bài 147 (T73-SBT): Nêu quy luật của dãy số ? Điền tiếp 2 số của dãy? Cho hs hoạt động nhóm. a) Mỗi số trong dãy bằng số trước nó nhân với -2 b) Mỗi số trong dãy bằng số trước nó nhân với -5 Dạng 3: Điền vào ô trống, dãy số Bài 99 (T95-SGK): a) -7.(13) + 8.(-13) = (-7 + 8).(-13) = 13 b) (-5)(-4- -14) = 9-5).(-4)-(-5)(-14) = 20-70 =-50 Bài 147 (T73-SBT): a) -2; -4; 8; -16; -32; 64... b) 5; -25; 125; -625; 3125;... Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà Ôn lại các tính chất của phép nhân trong Z Làm bài 143 đến 148 (72, 73-SBT). Ôn tập bội và ước của một số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng. Bài 54 (T30-SGK) Gọi từng hs lên trẳ lời, cần sửa lên bảng sửa lại cho đúng. Bài 55 (T30-SGK) Tổ chức trò chơi: Cho 2 nhóm tìm kết quả, điền vào ô trống. Sao cho kết quả phải là phấn số tối giản. Mỗi ô điền đúng được 1 điểm, kết quả chưa rút gọn trừ 0,5 điểm. Nhóm nào phát hiện được những kết quả giống nhau điền nhanh sẽ được thưởng thêm 2 điểm. Bài 56 (T31-SGK): Gọi hs lên bảng Bài 72 (T14-SBT): Phương pháp : áp dụng tính chất cơ bản của phân số viết phân số Viết tử thành tổng 3 số hạng, sao cho các số hạng đều là ước của mẫu Lên bảng trả lời và sửa những câu sai a) sai, sửa lại là: d) sai, sửa lại; 3 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. Ư(60)={±1; ±2; ±3; ±5; ±6; 10; ±15; ±30} -32 = -15+(-12)+(-5)= .... Bài 54 (T30-SGK) a) sai, sửa lại là: b) đúng c) đúng d) sai, sửa lại; Bài 55 (T31-SGK): làm vào phiếu học tập Bài 56 (T31-SGK): Bài 72 (T31-SGK): Hoạt động 4: Củng cố Nhắc lại quy tắc cộng phân số; tính chất cơ bản của phân số. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập 57 ( T1-SGK) ; 69 đến 73 (T14-SBT); Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên Đọc trước bài "phép trừ phân số "

File đính kèm:

  • doc72.doc