Giáo án số học 6 tiết 62: Luyện tập

I.MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân hai số tự nhiên.

2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc dấu để tính tích các số nguyên. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính nhân hai số nguyên

3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong khi giải bài tập.

II. CHUẨN BỊ. Chuẩn bị sgk, phấn màu, bảng phụ

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

1. Ổn định lớp. (1ph)

2. Kiểm tra bài cũ. (5ph)

HS1: - Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ; nhân hai số nguyên âm.

- Giải bài tập 83 / 92

Giải : (x 2) (x + 4) = ( 1 2) ( 1 + 4) = 3 . 3 = 9 vậy câu B đúng

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 tiết 62: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20 Ngày soạn: 22/01/2008 Tiết: 62 Ngày dạy: 24/01/2008 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU. Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân hai số tự nhiên. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc dấu để tính tích các số nguyên. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính nhân hai số nguyên Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong khi giải bài tập. II. CHUẨN BỊ. Chuẩn bị sgk, phấn màu, bảng phụ… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Ổn định lớp. (1ph) Kiểm tra bài cũ. (5ph) HS1: - Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ; nhân hai số nguyên âm. - Giải bài tập 83 / 92 Giải : (x - 2) (x + 4) = ( -1 - 2) ( -1 + 4) = - 3 . 3 = - 9 vậy câu B đúng Bài mới. ĐL HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG HĐ 1: Sửa bài tập về nhà : Bài 80 / 91 : GV : Cho HS đọc đề bài 80 và trả lời. HS: Đọc câu hỏi và trả lời Bài 81 / 91 : GV : Chia lớp thành 6 nhóm. Mỗi nhóm bàn bạc để giải toán. HS: Các nhóm trao đổi bàn bạc, tính điểm của bạn Sơn và bạn Dũng và so sánh. GV : Yêu cầu HS: Mỗi nhóm cử 1HS báo cáo kết quả. Bài 82 / 92 : Hỏi : Xác định dấu của tích (-7) (-5) HS: Dấu “+” Hỏi : So sánh tích đó với 0. HS: Lớn hơn 0 GV : Gọi 2 HS đọc kết quả b, c. HS: Đứng tại chỗ đọc kết quả 1. Sửa bài tập về nhà Bài 80 / 91 : a) Do a 0 Nên b < 0 b) Do a 0 Bài 81 / 91 : Tổng số điểm của bạn Sơn là : 3 . 5 + 1 . 0 + 2 .(-2) = 15 + 0 + (-4) = 11 Tổng số điểm của bạn Dũng 2 . 10 + 1 (-2) + 3 . (-4) = 20 - 2 - 12 = 6 Vậy bạn Sơn được số điểm cao hơn. Bài 82 / 92 : a) (-7) . (-5) > 0 b) Vì (-17) . 5 < 0 (-5) . (-2) > 0 Nên (-17) . 5 < (-5) . (-2) c) (+19) . (+16) < (-17) . (-10). Vì 114 < 170 HĐ 2: Luyện tập tại lớp : Bài 84 / 92 : GV : Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài. HS : Lên bảng điền vào ô trống. HS : Nhận xét kết quả và bổ sung (nếu cần) Bài 85 / 93 : GV : Cho HS làm bài 85 HS : 2HS lên bảng trình bày lời giải HS: Một vài HS đọc kết quả của mình và so sánh với kết quả trên bảng. Bài 86 / 93 : GV : Cho HS làm bài 86 GV : Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài. HS : Lên bảng điền vào ô trống Bài 87 / 93 : GV : Cho HS làm bài 87 HS : Đọc đề HS : Lên bảng giải Bài 88 / 93 : GV: Hướng dẫn xét ba trường hợp : x = 0 ; x 0 2. Luyện tập tại lớp : Bài 84 / 92 : Dấu của a Dấu của b Dấu của a. b Dấu của a. b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài 85 / 93 : a) (-25) . 8 = - 200 b) 18 . (-15) = - 270 c) (-1500) (-100) = 150000 d) (-13)2 = 169 Bài 86 / 93 : a -15 13 -4 9 -1 B 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 Bài 87 / 93 : Vì tích của hai số nguyên âm là số dương. Nên : (-3)2 = 9 Bài 88 / 93 : - Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0 - Nếu x 0 - Nếu x > 0 thì (-5) . x < 0 Củng cố – luyện tập. (5ph) Bài 88 / 93 : GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. GV: Gọi 1HS lên bảng thực hành HS: Dùng máy tính bỏ túi để giải bài 89 / 93 Hướng dẫn về nhà. (ph) Xem lại bài giải và làm bài tập 130, 131, 132 / 71 SBT

File đính kèm:

  • docSO TIET 62.doc