Giáo án số học 6 tiết 25 bài 14: Số nguyên tố- Hợp số bảng số nguyên tố

I.MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.

2. Kĩ năng: HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, biết cách lập bảng số nguyên tố.

3. Thái độ: HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.

II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100, phấn màu.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

1. Ổn định lớp. (1ph)

2. Kiểm tra bài cũ. (5ph)

HS: Tìm các ước của a trong bảng sau.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 tiết 25 bài 14: Số nguyên tố- Hợp số bảng số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:9 Ngày soạn: 04/11/2007 Tiết: 25 Ngày dạy: 06/11/2007 §14. SỐ NGUYÊN TỐ – HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ I.MỤC TIÊU. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Kĩ năng: HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, biết cách lập bảng số nguyên tố. Thái độ: HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số. II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100, phấn màu. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Ổn định lớp. (1ph) Kiểm tra bài cũ. (5ph) HS: Tìm các ước của a trong bảng sau. Số a 2 3 4 5 6 7 Ước của a 1; 2 1; 3 1; 2; 4 1; 5 1; 2; 3; 6 1; 7 - Nêu cách tìm ước của một số? Tìm bội của một số? Bài mới. Mỗi số 2, 3, 5, 7 có hai ước số người ta gọi là số nguyên tố. Vậy để rỏ hơn số nguyên tố là số như thế nào ta vào bài hôm nay. ĐL HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG HĐ 1: Số nguyên tố - Hợp số : GV: Có nhận xét gì về số ước các số : 2 ; 3 ; 5. HS: Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. GV: Em có nhận xét gì về số ước các số : 4 ; 6 HS: Có nhiều hơn 2 ước GV: Giới thiệu các số 2; 3; 5 là các số nguyên tố. Các số 4 ; 6 là hợp số GV: Vậy số như thế nào là số nguyên tố? Hợp số GV : Cho làm ?1 để củng cố GV: Trong các số 7 ; 8 ; 9 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số ? Vì sao ? GV: Số 0 có là số nguyên tố không ? có là hợp số không ? GV: Số 1 có là số nguyên tố không ? Có là hợp số không ? GV: Ghi 10 số tự nhiên đầu tiên cho HS tìm các số nguyên tố. 1. Số nguyên tố - Hợp số : * Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó * Hợp số là số lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước Ví dụ: 7 là số nguyên tố vì nó lớn hơn 1 và chỉ có 2 ước là 1 và 7. 8 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có 3 ước số . 9 là hợp số vì nó lớn hơn 1 và có 3 ước số. * Chú ý : a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số. b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là : 2 ; 3 ; 5; 7 HĐ 2: Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 : GV : Treo bảng các số tự nhiên từ 2 ® 100 GV : Tại sao trong bảng không có số 0 và số 1 ? GV : Bảng này gồm các số nguyên tố và hợp số. Ta sẽ loại đi các hợp số và giữ lại các số nguyên tố. GV: Dòng đầu tiên có các số nguyên tố nào ? GV : Hướng dẫn HS là như trong SGK GV: Có số nguyên tố nào là số chẵn không ? GV: Các số nguyên tố lớn hơn 5 chỉ có thể tận cùng bởi các chữ số nào ? GV: Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị ? GV: Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 1 đơn vị. GV : Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách. 2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 : - Ta đã biết các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là : 2 ; 3 ; 5 ; 7. * Giữ lại số 2 ; loại bỏ các bội của 2 mà lớn hơn 2 * Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3 * Giữ lại số 5, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 5 * Giữ lại số 7, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 7 Củng cố – luyện tập. (7ph) Bài tập 115 (47) : - Số 67 là số nguyên tố. - Các số : 312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 là hợp số. Bài 116 (47) Gọi P là số nguyên tố : 83 Ỵ P ; 91 Ï P 15 Ỵ N ; P Ì N Hướng dẫn về nhà. (3ph) Nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số? Làm bài tập : 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124 SGK trang 47, 48. HD bài 117 sgk Dựa vào bảng sau sgk trang128. HD bài 118 sgk Tìm xem tổng có chia hết số nào nữa hay không. Làm trước phần luyện tập.

File đính kèm:

  • docSO TIET 25.doc
Giáo án liên quan