Giáo án số học 6 tiết 23: Luyện tập

I.MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Nắm lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và dấu hiệu chia hết cho 3, cho9.

2. Kĩ năng:HS nhận biết nhanh chóng một số có chia hết cho 3, cho 9 hay không ?

3. Thái độ: Biết cách đưa ra các số chia hết cho 3, cho 9. Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

II. CHUẨN BỊ. Phấn màu, bảng phụ, sgk.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

1. Ổn định lớp. (1ph)

2. Kiểm tra bài cũ. (5ph)

HS1 : Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 ; cho 9

Giải bài tập 107 (42)

Trả lời : Dấu hiệu chia hết cho 3 ; cho 9 SGK

Bài 107 (42) : câu a : Đúng; câu b : sai ; câu c : Đúng ; câu d : Sai

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 tiết 23: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:8 Ngày soạn: 28/10/2007 Tiết:23 Ngày dạy: 30/10/2007 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU. Kiến thức: Nắm lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và dấu hiệu chia hết cho 3, cho9. Kĩ năng:HS nhận biết nhanh chóng một số có chia hết cho 3, cho 9 hay không ? Thái độ: Biết cách đưa ra các số chia hết cho 3, cho 9. Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. II. CHUẨN BỊ. Phấn màu, bảng phụ, sgk. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Ổn định lớp. (1ph) Kiểm tra bài cũ. (5ph) HS1 : - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 ; cho 9 - Giải bài tập 107 (42) Trả lời : - Dấu hiệu chia hết cho 3 ; cho 9 SGK - Bài 107 (42) : câu a : Đúng; câu b : sai ; câu c : Đúng ; câu d : Sai Bài mới. ĐL HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG 17’ HĐ 1.Bài tập về nhà : Bài 103 (trg 41) : GV : Cho HS chữa bài tập 103 (trg 41) GV : Gọi HS lên bảng giải HS: lên bảng giải HS: Cả lớp theo dõi nhận xét Bài 104 (trg 42) : GV : gọi 2HS lên bảng giải HS lên bảng giải, Cả lớp so sánh với kết quả làm bài tập của mình Một vài HS đứng tại chỗ nhận xét. GV : Trình bày lại các mẫu câu a Bài 105 (trg 42) : GV : Cho HS đọc đề bài GV : Tóm tắt đề lên bảng Mỗi HS tự làm bài Gọi HS trả lời đáp số GV : Ghi lại kết quả 1.Bài tập về nhà : Bài 103 (trg41) : a) (1251 + 5316) M 3 (1251 + 5316) M 9 b) (5436 - 1324) M 3 (5436 - 1324) M 9 c) (1.2.3.4.5.6 + 27) M 3 (1.2.3.4.5.6 + 27) M 9 Bài 104 (trg 42) a) M 3 Þ 5 + * + 8 M 3 Û 13 + * M 3 Û * Ỵ {2 ; 5 ; 8}. Vậy các số chia hết cho 3 là : 528 ; 558 ; 588 b) Tương tự có * Ỵ {0 ; 9} c) 435 d) 9810 Bài 105 (trg 42) : a) Các số chia hết cho 9 là : 450 ; 540 ; 405 ; 504 b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là : 453 ; 543 ; 534 ; 345 ; 354 18’ HĐ 2: Luyện tập tại lớp : * Bài 106 (trg 42) : GV : ghi đề lên bảng cho HS làm tại chỗ. GV : Ghi lên bảng các kết quả đó để phân tích đúng sai. HS đứng tại chỗ trả lời Bài 108(trg42) : GV : Cho HS đọc đề bài. GV : Đưa ra nhận xét : Một số chia hết cho 9 dư m thì tổng các chữ số của nó là một số chia hết cho 9 cũng dư m và ngược lại. Một số chia hết cho 3 dư k thì tổng các chữ số của nó là một số chia hết cho 3 cũng dư k GV : Gọi HS lên bảng tìm số dư của các số. GV : lưu ý giải thích cho HS tìm được số dư khi 1011 chia cho 9 ; cho 3. 2. Luyện tập tại lớp : * Bài 106 (trg 42) : Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số. a) Chia hết cho 3 là số : 10002. b) Chia hết cho 9 là số 10008 Bài 108(trg42) : - Số dư khi chia : 1546 ; 1527 ; 2468 ; 1011 cho 9 lần lượt là 7 ; 6 ; 2 ; 1. - Số dư khi chia : 1546 ; 1527 ; 2468 ; 1011 cho 3 lần lượt là : 150 ; 2 ; 1 Củng cố – luyện tập. (3ph) xem lại dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 và so sánh với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Làm bài tập sau. Bài 109 (trag 2) : GV : Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài. GV : Gọi 1HS lên bảng điền vào bảng phụ Bài 109 (trg42) : a 16 213 827 468 m 7 6 8 0 Hướng dẫn về nhà. (2ph) - Xem lại các bài đã giải - làm các bài tập số 110 (trg 42) - Bài làm thêm : Thay x bởi chữ số nào để : a) 12 + M 3 ; b) xem chữ số x như chữ số * rồi giải.

File đính kèm:

  • docSO TIET 23.doc