Giáo án Số học 6 - Chương I: Ôn tập và bổ tục về số tự nhiên

A) MỤC TIÊU:

HS cần đạt được:

-Làm quen KN tập hợp thông qua một số VD cụ thể; nhận biết được một đối tượng thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước

-Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán; biết sử dụng các kí hiệu “” và “”

-Rèn luyện tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp và thói quen cẩn thận khi sử dụng các kí hiệu để viết tập hợp.

B) CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: + Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập

- HS : + Bảng nhóm, bút dạ

+ SGK, đồ dùng học tập

 

doc77 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 - Chương I: Ôn tập và bổ tục về số tự nhiên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết 1: Đ 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp A) Mục tiêu: HS cần đạt được: -Làm quen KN tập hợp thông qua một số VD cụ thể; nhận biết được một đối tượng thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước -Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán; biết sử dụng các kí hiệu “” và “” -Rèn luyện tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp và thói quen cẩn thận khi sử dụng các kí hiệu để viết tập hợp. B) Chuẩn bị của GV và HS: - GV: + Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập - HS : + Bảng nhóm, bút dạ + SGK, đồ dùng học tập C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và bài mới: 3’ * Gt chương trình số học 6 - Gt chương I: +Ôn tập và ht hoá các ND về số TN đã học ở Tiểu học +Bổ sung: Luỹ thừa, số nguyên tố và hợp số, ƯC, BC - Gt bài - Nghe Tiết 1: Đ 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp Hoạt động 2: Các ví dụ: 5’ *Cho HS quan sát H1-SGK +Gt tập hợp +Gt tiếp các VD (SGK) +Cho HS tìm thêm các VD về tập hợp -Quan sát H1 -Nghe giảng -Cho các VD 1)Các ví dụ: SGK-T4 Hoạt động 3: Cách viết. Các kí hiệu: 20’ *Đưa vớ dụ: +Gt các pt của tập hợp A; các kí hiệu “” , “” và cách đọc .Hãy chỉ rõ các pt của TH A -Mỗi pt của tập hợp được viết mấy lần? Thứ tự của các pt? -Các pt của TH cách nhau bằng dấu gì? -Có thể dùng dấu “;” giữa các pt của B không? -Có thể dùng dấu “,” giữa các pt của A không? Tại sao? .Qua các VD trên, hãy cho biết cú mấy cách viết TH? Là những cỏch nào? *Chốt và đưa Chú ý: SGK +Đưa phần đóng khung: SGK +Cho HS làm bài 2 (PHT) +Gt 2 cách viết tập hợp A các số TN nhỏ hơn 4: .Qua các VD trên, hãy cho biết cú mấy cách viết TH? Là những cỏch nào? +Đưa phần đóng khung: SGK +Cho HS làm bài 1 (PHT) +Gt cách bd TH bằng sơ đồ Ven H2(SGK-T5) +Nghe giảng +Làm bài 1 (PHT): -Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở aB; 1B; bB hoặc cB. -Nhận xét, chữa bài +Mỗi pt được viết một lần theo thứ tự tùy ý. -Các phần tử cách nhau bởi dấu “;” hoặc dấu “,”. -Có thể dùng dấu “;” giữa các pt của B -Không dùng dấu “,” giữa các pt là số. - Có hai cách viết tập hợp: 1)Liệt kê các phần tử. 2)Chỉ ra t/c đặc trưng +Đọc Chú ý +Làm bài 2 (PHT) -1HS lên bảng: -Cả lớp nhận xét, chữa bài +Đọc phần đóng khung: SGK. +Quan sát sơ đồ Ven 2)Cách viết. Các kí hiệu: a)Cỏc kớ hiệu: +VD: A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 4: A={0;1;2;3;4} hoặc A={0;2;4;3;1} - Các số: 0; 1; 2; 3; 4 là các pt của A Kí hiệu: 1A: 1 thuộc A 5A: 5 không thuộc A +VD: B là tập hợp các chữ cái a, b, c B={a,b,c} hoặc B={b,c,a} b)Cỏch viết: *Ta thường đặt tên tập hợp bằng các chữ cái in hoa *Cỏch viết: SGK-T5 Hoạt động 4: Luyện tập- Củng cố: 14’ *Cho HS làm ?1 (SGK): -1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở .Tên của tập hợp thường được viết ntn? .Thường có mấy cách viết TH? Là những cách nào? -Cho cả lớp nhận xét, chữa bài. *Cho HS làm ?2 (SGK): -1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở .Nêu cách viết các pt của TH -Cho cả lớp nhận xét, chữa bài. +Có thể không cần đặt tên TH, nhưng các pt của TH nhất thiết phải viết trong dấu {} *Cho HS làm bài 3 (PHT) theo nhóm: -Đưa bài từng nhóm cho cả lớp nhận xét, chữa bài +Làm ?1: -1 HS lên bảng D={0;1;2;3;4;5;6} D={xN/x<7} +Tên của tập hợp thường được viết bằng chữ cái in hoa -Nhận xét, chữa bài +Làm ?2: -1 HS lên bảng {N,H,A,T,R,G} -Các phần tử được viết trong dấu {}cách nhau bởi dấu “;” hoặc dấu “,”. Mỗi pt được viết một lần theo thứ tự tùy ý. -Nhận xét, chữa bài +Làm bài 2 (PHT): -Trao đổi và làm bài theo nhóm -Nhận xét, chữa bài ?1 (SGK-T6) D={0;1;2;3;4;5;6} D={xN/x<7} 2D; 10D ?2 (SGK-T6) {N,H,A,T,R,G} Bài 1 (PHT) a ẻ B ; 1 đB ; b ẻ B hoặc c ẻ B; a ẻ B Bài 2 (PHT) Giải: a) A={0;1;2;…;10} B={1;3;5;7;9} b) C={0;2;4;6;8} c) D không có pt nào Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: 3’ -Tìm thêm các VD về tập hợp -BTVN: Bài 1, 2, 3, 4, 5 (SGK-T6); 9 (SBT-T4) *K, G: Bài 6, 7, 8 (SBT-T4) PHIẾU HỌC TẬP Tiết 1: TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP Bài 1 Cho B = {a, b, c} Điền kớ hiệu hoặc chữ cỏi thớch hợp vào ụ trống: a ˆ B ; 1 ˆ B ; ˆ ẻ B Bài 2 Cho các TH: A={xN/x<10} B là TH các số TN lẻ có một c/s a) Hãy viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê các pt b) Viết tập hợp C gồm các số TN thuộc A mà không thuộc B c) Viết tập hợp D các số TN thuộc B mà không thuộc A Tiết 2: Đ 2. Tập hợp các số tự nhiên A) Mục tiêu: HS cần đạt được: -Biết được TH các số TN, nắm được các quy ước về thứ tự trong TH số TN; biết biểu diễn một số TN trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số -Phân biệt được các tập hợp N và N*, biết sử dụng các kí hiệu “≤”và “≥”, viết được số TN liền sau, số TN liền trước của một số TN -Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. B) Chuẩn bị của GV và HS: - GV: + Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập - HS : + Bảng nhóm, bút dạ + Ôn cách biểu diễn số TN trên tia số. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 7’ *Gọi 2 HS: .Có mấy cách viết TH? Là những cách nào? .Nêu cách viết các pt của TH *Gọi 3 HS: +HS1: Chữa bài 3 (SGK) +HS2: Chữa bài 4 (SGK) +HS3: Chữa bài 5 (SGK) BS: Tìm 1 phõn tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B -Cho cả lớp nhận xét, chữa bài. -Nhận xét, cho điểm -2 HS trả lời câu hỏi -3 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp nhận xét, chữa bài Bài 3 (SGK-T6) xA; yB; b; bB Bài 4 (SGK-T6) A={15; 26}, B={1;a;b}, M={bút}, H={bút, sách, vở} Bài 5 (SGK-T6) a)A={tháng tư, tháng năm, tháng sáu} b)B={tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một} c){tháng tư, tháng sáu} Hoạt động 2: Tập hợp N và tập hợp N*: 15’ *Cho HS lấy VD về các số TN +Gt TH các số TN +Đưa tia số: -Mụ tả tia số -Biểu diễn một vài điểm trên tia số +Nhấn mạnh: - Cỏc số tự nhiờn được biểu diễn trờn tia số Trờn tia gốc O ta đặt liờn tiếp bắt đầu từ O, cỏc đoạn thẳng cú độ dài bằng nhau +Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số TN a trên tia số gọi là điểm a +Gt tập hợp N* .Tập hợp N và tập hợp N* có gì khác nhau? Có thể viết tập hợp N* theo cách khác được không? Viết như thế nào? +Hãy điền vào ô vuông các kí hiệu “” và “”: 5N*; 5N; 0N*; 0N +Lấy VD +Biểu diễn số TN lên tia số +Nghe giảng +Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên. -Tập hợp N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0 +Làm bài tập củng cố: 5N*; 5N; 0N*; 0N 1)Tập hợp N và N*: -Các số TN là các số: 0, 1, 2,… -Tập hợp TN kí hiệu là N N={0; 1; 2; 3; 4;…} -Các số TN được biểu diễn trên tia số -Mỗi số TN được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số TN a gọi là điểm a -Tập hợp số TN khác 0 kí hiệu N* N*={1; 2; 3; 4;…} Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên: 20’ *Cho HS quan sát tia số: .So sánh 2 và 4 .Nhận xét vị trí của điểm 2 và điểm 4? +Gt cách viết: aa và vị trí tương ứng của chúng trên tia số +Gt các kí hiệu”≤”; “≥” +Cho HS làm bài 2(PHT): +Gt số liền trước, số liền sau của một số TN *Cho HS làm bài 6 (SGK): .Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của mỗi số? *Cho HS làm ? (SGK) .Hai số TN liờn tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? .Tìm số TN nhỏ nhất? Có số TN lớn nhất không? *Tập hợp số TN có vô số phõn tử +Quan sát tia số -Điểm 2 nằm bên trái điểm 4. +Nghe giảng +Làm bài 6 (SGK): Số liền sau của các số 17; 99; a lần lượt là 18; 100; a+1. –Muốn tìm số liền sau của mỗi số ta lấy số đó cộng với 1. -Làm ? 28; 29; 30 99; 100; 101 2)Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên: a)+a, bN và a nhỏ hơn b thì viết aa Trên tia số điểm biểu diễn số TN nhỏ hơn nằm bên trái điểm biểu diễn số TN lớn hơn +a,bN và a không lớn hơn b thì a≤b: a<b hoặc a=b A={6; 7; 8} b)Nếu a<b; b<c thì a<c c)Mỗi số TN có một số liền sau duy nhất Hai số TN lt hơn kém nhau 1 đv Bài 6 (SGK–T7) Số liền sau của các số 17; 99; a lần lượt là 18; 100; a+1. d)Số 0 là số TN nhỏ nhất. Không có số TN lớn nhất e)Tập hợp N có vô số pt ?1 (SGK-T7) 28; 29; 30 99; 100; 101 Hoạt động 4: Luyện tập- Củng cố: 5’ *Cho HS làm bài 8 (SGK): ?Có mấy cách viết tập hợp? -Làm bài 8 Bài 8 (SGK-T8) A={0;1;2;3;4;5} A={xN/x≤5} Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: 2’ -BTVN: Bài 7, 9, 10 (SGK-T8) *K, G: 14, 15 (SBT-T5) PHIẾU HỌC TẬP Bài 1. Hãy điền vào ô vuông các kí hiệu “” và “”: 5N*; 5N; 0N*; 0N; 1,3N; 3/4N Bài 2. Viết tập hợp A={xN/6≤x≤8} Bài 3. a) Viết số tự nhiờn liền sau của mỗi số: 17 ; 99 ; a (Với aN) b) Viết số tự nhiờn liền trước của mỗi số: 35; 100 ; b (Với b N*) Tiết 3: Đ 3. Ghi số tự nhiên A) Mục tiêu: HS cần đạt được: -Hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, gt của mỗi c/s trong một số thay đổi theo vị trí -Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30 -Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. B) Chuẩn bị của GV và HS: - GV: + Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập - HS : + Bảng nhóm, bút dạ C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 7’ *Gọi 3 HS: +HS1: Viết tập hợp N và N*, viết tập hợp A các số TNx mà xN* +HS2: Chữa bài 7 (SGK): .Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 +HS3: Chữa bài 10 (SGK) .Có số TN nhỏ nhất, lớn nhất không? -Cho cả lớp nhận xét, chữa bài. -Nhận xét, cho điểm +3 HS lên bg chữa bài -Nhận xét, chữa bài N={0; 1; 2; 3; 4;…} N*={1; 2; 3; 4;…} Bài 7 (SGK-T8) A={xN/12<x<16} A={13; 14; 15} B={xN*/x<5} B={1; 2; 3; 4} C= {xN/13≤x≤15} C={13; 14; 15} Hoạt động 2: Số và chữ số: 10’ *Cho HS lấy VD về 1 số TN: .Số đó có mấy c/s? Là những c/s nào? +Gt 10 c/s dùng để viết số TN .Mỗi số TN có thể có bn c/s? .Tìm số trăm, số chục, c/s hg trăm, c/s hg chục *Đưa Chú ý: SGK-T8 *Cho HS làm bài 11 (SGK) -Tìm VD và TLCH -Nghe giảng - Mỗi số TN có thể có thể có một, hai, ba, … chữ số. -Đọc Chú ý -Làm bài 11: a)1357 b) Số đã cho Số trăm C/s ht Số chục C/s hc 1425 2307 14 4 142 1)Số và chữ số: 10’ a)Ví dụ: SGK-T8 Với 10 c/s: 0; 1; 2; 3;…;9 ta ghi được mọi số TN Một số TN có thể có 1; 2; 3 c/s b)Chú ý: SGK-T9 Bài 11 (SGK-T10) a)1357 b) Số đã cho Số trăm C/s ht Số chục C/s hc 1425 2307 14 23 4 3 142 230 2 0 Hoạt động 3: Hệ thập phân: 10’ +Gt cách ghi số bằng 10 c/s gọi là cách ghi số trong hệ thập phân +Trong hệ tp cứ 10 đv ở một hg thì làm thành 1 đv ở hg liền trước nó +Gt của mỗi c/s trg 1 số vừa phụ thuộc vị trí của nó trg số đã cho -Cho HS viết GT của các số 222, trong hệ thập phân (cấu tạo số). *Cho HS làm ? (SGK) +Nghe giảng. +Viết cấu tạo số 222=200+20=2 +Làm ?1: -Số TN lớn nhất có 3c/s: 999 - Số TN lớn nhất có 3c/s khác nhau:975 2)Hệ thập phân: -Cách ghi số bằng 10 c/s: 0; 1; 2; 3;…;9 là cách ghi số trong hệ thập phân Mỗi c/s trg 1 số ở những vị trí khác nhau có những gt khác nhau Ví dụ: SGK-T9 ? (SGK-T9) -Số TN lớn nhất có 3c/s: 999 - Số TN lớn nhất có 3c/s khác nhau:975 Hoạt động 4: Chú ý: 10’ *Cho HS đọc 12 số La Mã trên đồng hồ +Gt các c/s I, V, X và IV, IX +Gt các số La Mã các thành phần của nó (Ngoài hai số IV, IX) +Gt các số La Mã từ I-XXX: -Các nhóm c/s IV, IX và các c/s I, V, X là các tp tạo số La Mã -Những c/s ở những vị trí khác nhau vẫn có gt như nhau -Đọc các số La Mã -Nghe giảng 3)Chú ý: -Ngoài cách ghi số bằng hệ thập phân còn có các cách ghi số khác chẳng hạn theo hệ La Mã -Để ghi các số từ I-XXX ta dùng các c/s: I, V, X -Gt các số La Mã bằng tổng các tp của nó (Trừ số IV, IX) Hoạt động 5: Luyện tập- Củng cố: 5’ *Cho HS làm 1, 2, 3 (PHT) .Số 2000 gồm mấy c/s? Là những c/s nào? +Làm bài 12 (SGK): Số 2000 có 4 c/s là 2; 0; 0; 0 Bài 1 (PHT) XIV : Mười bốn, XXVIII : Hai mươi tỏm, XXIX: Hai mươi chớn Bài 2 (PHT) {2;0} Bài 3 (PHT) a - 2 b - 1 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: 2’ -BTVN: Bài 14, 15 (SGK-T10); 23, 24, 27 (SBT-T6, 7) -Đọc “Có thể em chưa biết” (SGK-T11) *K, G: Bài 25, 28 (SBT-T6, 7) PHIẾU HỌC TẬP Bài 1 1)Đọc các số La Mã sau: XIV, XXVIII, XXIX 2)Viết các số La Mã: 17, 25 Bài 2. Viết tập hợp cỏc chữ số của số 2000 Bài 3. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đỳng : Cột A Cột B Tập hợp cỏc số chẵn nhỏ hơn 10 cũn cú cỏch viết khỏc là Tập hợp N = {x N/ 0 < x < 6} 1) {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} 2) {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8} Tiết 4: Đ 4. số phần tử của Tập hợp. Tập hợp con A) Mục tiêu: HS cần đạt được: -Hiểu được một tập hợp có thể có một pt, có nhiều pt, có thể có vô số pt, cũng có thể không có pt nào; hiểu được KN tập hợp con và KN hai tập hợp bằng nhau -Biết tìm số pt của tập hợp, biết KT một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước hay không, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các kí hiệu “”; “ặ” -Rèn tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng các kí hiệu “”, “”. B) Chuẩn bị của GV và HS: - GV: + Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập - HS : + Bảng nhóm, bút dạ + SGK, đồ dùng học tập + Chuẩn bị bài ở nhà C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ *Gọi 4 HS: +HS1: Chữa bài 14b (SGK) +HS2: Chữa bài 14 (SGK) +HS3: Chữa bài 15 (SGK) +HS4: Viết gt số trong hệ thập phân .Nhắc lại gt các c/s I, V, X -Cho cả lớp nhận xét, chữa bài. -Nhận xét, cho điểm -4 HS lên bg chữa bài -Nhận xét, chữa bài Bài 13 (SGK- T10) b)1023 Bài 14 (SGK-T10) 102; 120; 201; 210 Bài 15 (SGK-T10) a)Mười bốn, hai mươi sáu b)XVII; XXV c)IV=V-I; V=VI-I; VI-V=I =a.10000+b.1000 +c.100+d.10+e Hoạt động 2: Số phần tử của tập hợp: 15’ *Đưa các VD: SGK .Tìm số pt của mỗi tập hợp *Cho HS làm ?1, ?2 (SGK) +Gt tập rỗng và kí hiệu +Đưa Chú ý: SGK .Một tập hợp có thể có bn pt? *Đưa phần đóng khung: SGK *Cho HS làm bài 17 (SGK) -Nghe giảng -Làm ?1: Tập hợp D có 1 pt Tập hợp E có 2 pt Tập hợp H có 11 pt -Làm ?2: Không có số TN nào TM đk đề bài -Đọc Chú ý: SGK -Đọc phần đóng khung: SGK -Làm bài 17 (SGK): a)A={0;1;2;…;20}, A có 21 pt b)B=ặ, B không có pt nào 1)Số phần tử của tập hợp: a)Ví dụ:SGK-T12 ?1 (SGK-T12) Tập hợp D có 1 pt Tập hợp E có 2 pt Tập hợp H có 11 pt ?2 (SGK-T12) Không có số TN nào TM đk đề bài b)Chú ý: SGK-T12 c)Ghi nhớ: SGK-T12 Bài 17 (SGK-T13) a)A={0;1;2;…;20}, A có 21 pt b)B=ặ, B không có pt nào Hoạt động 3:tập hợp con: 20’ *Đưa H11 (SGK): .Có nhận xét gì về qh giữa các pt của tập E và tập F +Gt tập hợp con .Khi nào tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B +Gt KN, kí hiệu, cách đọc +Đưa VD: SGK *Cho HS làm bài 1 (PHT): +Lưu ý cách viết Kí hiệu “”; “” chỉ qh giữa 1 pt và TH, kí hiệu “” chỉ qh giữa 2 TH *Cho HS làm ?3 (SGK) .Tại sao MA, MB, AB, BA +Gt hai tập hợp bằng nhau -Quan sát H11 Mỗi pt của E đều là pt của F. -Nghe giảng -Tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B nếu mỗi pt của A đều là pt của B. -Làm bài tập 1 (PHT): {a}, {b}, {c} -Làm ?3 (SGK): MA, MB, AB, BA 2)Tập hợp con: a)Ví dụ: E={x;y} F={x;y;c;d} b)Định nghĩa: SGK-T13 Kí hiệu: AB; BA Cách đọc: -A là TH con của TH B -A được chứa trg B -B chứa A +Ví dụ: SGK-T13 Bài 1 (PHT) {a}, {b}, {c} ?3 (SGK-T13) MA, MB, AB, BA c)Chú ý: Nếu AB và BA thì A=B Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố: 4’ *Cho HS làm bài 1 (PHT) *Cho HS làm bài 2 (PHT) theo nhóm: -Đưa bài từng nhóm cho cả lớp nhận xét, chữa bài: .Một TH có thể có bn pt? .Khi nào tập A gọi là tập con của tập B? +Làm bài 2 (PHT): -Trao đổi và làm bài theo nhóm Chọn D. -Nhận xét, chữa bài. –TLCH Bài 2 (PHT) {a} ; {b}; {c} Bài 3 (PHT) D. 6 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: 1’ -BTVN: Bài 16, 17, 18, 19, 20 (SGK-T13) *K, G: Bài 39, 40 (SBT-T8) PHIẾU HỌC TẬP Bài 1. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đỳng : Cột A Cột B Tập hợp cỏc số tự nhiờn x mà x – 9 = 7 Tập hợp B cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 2 Tập hợp C cỏc số tự nhiờn x mà x + 10 = 12 Tập hợp D cỏc số tự nhiờn x mà x . 0 = 0 Tập hợp E cỏc số tự nhiờn x mà 5 – x = 6 1) {0 ; 1} 2) là N 3) là ặ 4) là {2} 5) là 16 6) là {16} Bài 2 Cho M={a,b,c} viết các TH con có một pt của M Bài 3 Cho tập hợp A={1;2;3;4}. Số tập hợp con của tập hợp A gồm hai pt là: A.3 B.4 C.12 D.6 Tiết 5: Luyện tập VỀTập hợp A) Mục tiêu: HS cần đạt được: -Củng cố KN tập hợp, tập hợp con -Biết cỏch viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toỏn, tìm số pt của một tập hợp (Lưu ý trường hợp các pt của một TH được viết dưới dạng dãy số có quy luật) -Rèn kĩ năng viết TH, TH con của một TH cho trước, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu “”; “”,“”,“ặ” B) Chuẩn bị của GV và HS: - GV: + Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập - HS : + Bảng nhóm, bút dạ + SGK, đồ dùng học tập + Chuẩn bị bài ở nhà C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 10’ *Gọi 3 HS: +HS1: Chữa bài 18 (SGK) .A có phải tập hợp “ặ” không? Vì sao? .Mỗi TH có thể có bn pt? +HS2: Chữa bài 19 (SGK) .Tại sao TH B là TH con của TH A? +HS3: Chữa bài 20 (SGK) .Nêu ý nghĩa của các kí hiệu “”,“” +Khi viết TH có thể không cần đặt tên TH mà chỉ cần viết các pt vào trong dấu {} -Cho cả lớp nhận xét, chữa bài. -Nhận xét, cho điểm +Đưa lí thuyết lên bảng phụ - 3 HS lên bảng -Nhận xét, chữa bài –Kí hiệu “”; “” chỉ qh giữa 1 pt và TH, kí hiệu “” chỉ qh giữa 2 TH I) Kiểm tra bài cũ: 1) Lí thuyết tập hợp: a) Số phần tử của tập hợp: SGK–T12 b) Tập hợp con: SGK–T13 2) Chữa bài tập Bài 18 (SGK-T13) A không phải tập hợp “ặ” vì A có một pt là 0 Bài 19 (SGK-T13) A={0;1;2;…;9} B={0;1;2;3;4} BA Bài 20 (SGK-T13) a)15A b){15}A c){15;24}=A Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp: 33’ *Cho HS làm bài 21 (SGK): .Nhận xét qh giữa các pt của TH A +Hướng dẫn cách tìm số pt của TH A (SGK). +Cho HS tìm số pt của TH B .Nêu CTTQ để tìm số pt của TH số TN lt .Có bn số TN có 2 c/s? *Cho HS làm bài 23 (SGK) theo nhóm: +Tiến hành tương tự bài 21 +Nêu CTTQ để tìm số pt của TH các dãy số cách đều *Cho HS làm bài 22 (SGK): .Các số TN chẵn là các số ntn? .Các số TN chẵn hơn kém nhau bn đv? +Tương tự với các số TN lẻ +Khi viết các pt của TH không cần quan tâm đến thứ tự của các pt *Cho HS làm bài 24 (SGK) .Nhắc lại KN TH con *Cho HS làm bài 25 (SGK) +Lưu ý yêu cầu đề bài *Cho HS làm bài 1, 2, 3 (PHT) +Làm bài 21 (SGK) -2 HS lên bảng -Cả lớp nhận xét, chữa bài Tập hợp B có số pt là: 99-10+1=90 (pt) -CTTQ: Tập hợp các số TN lt từ ab có b-a+1 (pt) +Làm bài 23 (SGK): -Tập hợp các số chẵn (hoặc) lẻ từ ab có (b-a):2+1(pt) D có số pt là: (99-21):2+1=40 (pt) E có số pt là: (96-32):2+1=33 (pt) +Làm bài 22 (SGK): -Trao đổi và làm bài theo nhóm C={0;2;4;6;8} L={11; 13; 15; 17;19} A={18; 20; 22} B={27; 29; 31} -Nhận xét, chữa bài +Làm bài 25 (SGK) -2 HS lên bảng A={In- đô- nê- xi- a; Mi-an-ma; Thái Lan; Việt Nam} B={Xin- ga- po; Bru-nây; Cam- pu- chia} -Cả lớp nhận xét, chữa bài +Làm bài tập thêm: -2 HS lên bảng Các tập hợp con có 3 phần tử của M là: {a;b;m},{a;b;n}… -Cả lớp nhận xét, chữa bài II)Luyện tập tại lớp: Bài 21 (SGK-T14) +CTTQ: Tập hợp các số TN lt từ ab có b-a+1 (pt) Tập hợp B có số pt là: 99-10+1=90 (pt) Bài 23 (SGK-T14) +Tập hợp các số chẵn (hoặc) lẻ từ ab có (b-a):2+1(pt) D có số pt là: (99-21):2+1=40 (pt) E có số pt là: (96-32):2+1=33 (pt) Bài 22 (SGK-T14) C={0;2;4;6;8} L={11; 13; 15; 17;19} A={18; 20; 22} B={27; 29; 31} Bài 24 (SGK-T14) AN; BN; N*N Bài 25 (SGk-T14) A={In- đô- nê- xi- a; Mi-an-ma; Thái Lan; Việt Nam} B={Xin- ga- po; Bru-nây; Cam- pu- chia} Bài 1 (PHT) d) {16} đ A Bài 2 (PHT) Số phần tử của A là 100 – 40 + 1 = 61 (pt) Số phần tử của B là (105 – 35) : 2 + 1 = 36 (pt) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: 2’ -BTVN: Bài 34, 35, 36, 37 (SBT-T7,8) *K, G: Bài 41, 42 (SBT-T8) PHIẾU HỌC TẬP Bài 1 Cho tập hợp A = {8 ; 12 ; 16}. Chỉ ra cỏch viết sai : 16 ẻ A {8 ; 12 ; 16} è A {8 ; 16} è A {16} đ A 20 đ A Bài 2. Tớnh số phần tử của cỏc tập hợp: A = {40; 43; 46; …; 100} B = {35; 40; 46; …; 1005} Kiểm tra số học 6 Thời gian: 15 phút Bài 2: ( 2 điểm) Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng: A. Tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 9 = 7 1. là {0; 1; 3} B. Tập hợp B các số tự nhiên x nhỏ hơn 3 2. là N C. Tập hợp C các số tự nhiên x mà x – 10 = 12 3. là ặ D. Tập hợp D các số tự nhiên x mà x. 0 = 0 4. là {22} 5. là 22 Bài 2. Viết cỏc tập con cú một phần tử của tập hợp A = {m, n, p} Bài 3. Tớnh số phần tử của tập hợp sau: M = {1 ; 4 ; 7 ; 10 ; …; 100} Tiết 6: Đ 5. Phép cộng và phép nhân A) Mục tiêu: HS cần đạt được: -Nắm vững các t/c giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số TN; t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dạng TQ của các t/c đó -Biết vận dụng các t/c trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh -Biết vận dụng hợp lí các t/c của phép cộng và phép nhân vào giải toán. B) Chuẩn bị của GV và HS: - GV: + Bảng phụ, phấn màu - HS : + Bảng nhóm, bút dạ + SGK, đồ dùng học tập + Ôn t/c của phép cộng và phép nhân đã học ở Tiểu học C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ *Gọi 1 HS: .Tính cv của một hcn có CD 32m, CR 25m -Cho cả lớp nhận xét, chữa bài. -Nhận xét, cho điểm +Gt phép cộng, phép nhân và các tp của nó -1 HS lên bảng Chu vi hcn là: (32+25).2=114(m) -Nhận xét, chữa bài Chu vi hcn là: (32+25).2=114(m) Hoạt động 2: Tổng và tích hai số tự nhiên: 12’ *Đưa CTTQ: +Gt phép cộng, phép nhân và các tp trong CTTQ +Lưu ý dấu nhân “.” và cách viết tích các TS bằng chữ hoặc tích chỉ có một TS bằng số ta không cần viết dấu nhân giữa các TS *Cho HS làm ?1, ?2 (SGK) *Cho HS làm bài (SGK): .Trong phép nhân có những TS nào? .Tích bằng 0 khi nào? .Muốn tìm x ta làm ntn? -Nghe giảng -Làm ?1, a 12 21 1 b 5 0 48 15 a+b a.b 0 -Làm ?2 a)Tích của một số với số 0 bằng 0 b)Nếu tích của hai TS bằng 0 thì ít nhất một TS bằng 0. -Làm bài 30 a) (SGK) a)(x-34).15=0 x-34=0 x=34 1)Tổng và tích hai số tự nhiên: a)Phép cộng: a + b = c SH + SH = Tổng b)Phép nhân: a . b = c TS . TS = Tích +Chú ý: a.b=ab; 3.x.y=3xy ?1 (SGK-T15) a 12 21 1 b 5 0 48 15 a+b a.b 0 ?2 (SGK-T15) a)Tích của một số với số 0 bằng 0 b)Nếu tích của hai TS bằng 0 thì ít nhất một TS bằng 0 Bài 30 (SGK-T17) a)(x-34).15=0 x-34=0 x=34 Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng và phép nhân: 16’ *Cho HS điền vào chỗ trống trong bảng để được t/c của phép nhân và phép cộng .Nêu t/c một số nhân với một tổng +T/c một số nhân với một tổng còn gọi là t/c p2 giữa phép nhân và phép cộng -Cho HS phát biểu các t/c bằng lời *Cho HS làm ?3 (SGK) theo nhóm: -Đưa bài từng nhóm cho cả lớp nhận xét, chữa bài: .Muốn tính nhanh trong phép cộng ta thường nhóm những SH ntn? Tại sao? .Đã sử dụng t/c nào để làm như vậy? +Tương tự với phép nhân .Để tính nhanh trong dãy tính liên hợp cộng và nhân ta sử dụng t/c nào? +Điền vào bảng +Phát biểu các t/c +Làm ?3 (SGK): -Trao đổi và làm bài theo nhóm a)46+17+54= (46+54)+17 =100+17=117 b)4.37.25=(4.25).37 =37.100=3700 c)87.36+87.64 =87(36+64) =87.100=8700 -Nhận xét, chữa bài 2)Tính chất của phép cộng và phép nhân: T/c Cộng Nhân GH KH Cộng 0 Nhân 1 P2 ?3 (SGK–T16) a)46+17+54=(46+54)+17 =100+17=117 b)4.37.25=(4.25).37=37.100 =3700 c)87.36+87.64=87(36+64) =87.100=8700 Hoạt động 4: Luyện tập- Củng cố: 10’ *Cho HS làm bài 1 (PHT): +Gọi 4 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở .Nêu cách làm .Đã sử dụng các t/c nào của phép cộng, phép nhân? .Phép cộng và phép nhân số TN có những t/c gì giống nhau? +Làm bài 27 (SGK): -4 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở a)86+357+14 =(86+14)+357 =100+357 =457 b)72+69+128 =(72+128)+68 =268 c)25.5.4.27.2 =(25.4).(5.2).27=27 000 d)28.64+28.36 =28.(64+36)=2 800 -Nhận xét, chữa bài Bài 27 (SGK-T16) a)81 + 243 +19 = … = 343 b) 168 + 79 + 132 = … = 379 c) 5 . 25 . 2 . 16 . 4 = … = 16 000 d) 32 . 47 + 32 . 53 = 32 (47 + 53) = 32 . 100 = 3200 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: 2’ -BTVN: Bài 26, 28, 29(SGK-T16, 17); 43, 44 (SBT-T8) *K, G: Bài 54, 57 (SBT-T9, 10) PHIẾU HỌC TẬP Bài 1. Số tự nhiờn x thỏa món điều kiện 0.(x – 3) = 0. Số x bằng 0; (B) 3 (C) Số tự nhiờn bất kỡ ; (D) Số tự nhiờn bất kỡ lớn hơn hoặc bằng 3 Bài 2. Áp dụng cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn để tớnh nhanh: 81 + 243 + 19; b) 168 + 79 + 132 c) 5 . 25 . 2 . 16 . 4; d) 32 . 47 + 32 . 53 Tiết 7: Luyện tập 1 A) Mục tiêu: HS cần đạt được: -Củng cố các t/c của phép cộng các số TN -Rèn kĩ năng vận dụng các t/c của phép cộng vào tính nhẩm, tính nhanh -Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi vào thực hiện phép cộng. B) Chuẩn bị của GV và HS: - GV: + Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi

File đính kèm:

  • docGA so 6 - CI (S).doc