Giáo án môn Hình học 12 (nâng cao) - Tiết 19: Mặt trụ, hình trụ, khối trụ

I. Mục tiêu:

 + Về kiến thức: Giúp học sinh :

- Nắm vững định nghĩa về mặt trụ, hình trụ, khối trụ

- Nắm được công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ, thể tích khối trụ

+ Về kĩ năng: Giúp học sinh

- Biết cách vẽ hình, xác định thiết diện

- Biết cách tính diện tích xung quanh của hình trụ, thể tích của khối trụ

+ Về thái độ: tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

 + Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, mô hình một bìa hình chữ nhật quay quanh trục, mô hình khối trụ

 + Học sinh: Đọc trước sgk

III. Tiến trình bài dạy:

 1. Ổn định tổ chức

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 308 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 12 (nâng cao) - Tiết 19: Mặt trụ, hình trụ, khối trụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:21 / 11 /2008 Lớp 12A1 ChöôngII Tuần 15 §3 MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ Tiết 19 I. Mục tiêu: + Về kiến thức: Giúp học sinh : Nắm vững định nghĩa về mặt trụ, hình trụ, khối trụ Nắm được công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ, thể tích khối trụ + Về kĩ năng: Giúp học sinh Biết cách vẽ hình, xác định thiết diện Biết cách tính diện tích xung quanh của hình trụ, thể tích của khối trụ + Về thái độ: tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, mô hình một bìa hình chữ nhật quay quanh trục, mô hình khối trụ + Học sinh: Đọc trước sgk III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ: H: Nhắc lại định nghĩa mặt tròn xoay? (HS trả lời tại chỗ) 2. Bài mới: Hoạt động 1: Mặt trụ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV chính xác hóa câu trả lời của học sinh ở phần kiểm tra bài cũ. . Định nghĩa mặt trụ: ĐN: sgk Gv: Nêu đường H là đường thẳng l song song với D và cách D một khoảng R thì mặt tròn xoay đó gọi là mặt trụ Gv nêu câu hỏi nhận xét Cho hs thực hiện H Đ ở sgk, yêu cầu hs phát biểu và vẽ hình Hs nghe, hiểu Hs trả lời Hs trả lời: Hai đường sinh đối xứng nhau qua D Gọi d là khoảng cách giữa D và (P). - Nếu d>R thì giao là tập rỗng - Nếu d=R thì giao là một đường sinh - Nếu 0<d<R thì giao là một cặp đường sinh c. Đường tròn có bán kính R Hoạt động 2: Hình trụ và khối trụ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Gv dùng một khung chữ nhật quay quanh một cạnh, hs nhận xét hình tròn xoay tạo thành? Tương tự như trên, ta định nghĩa hình trụ, khối trụ 2. Hình trụ và khối trụ: ĐN: sgk Ví dụ 1/sgk trang 50 Gv phân tích: - Gọi C’ là hình chiếu của C trên mặt phẳng chứa AB - Yêu cầu hs chứng minh AB^BC’ ÞAC’=? - Hs tính AC để tính AB Đ: hình trụ Gọi C’ là hình chiếu của C trên mặt phẳng đáy chứa AB Theo định lí 3 đường vuông góc, ta có: AB^BC’ Þ AC’ là đường kính của đường tròn đáy, AC’=2R DACC’ vuông tại C’ ÞAC2=CC’2+AC’2=5R2 ÞAC=R ABCD là hình vuông ÞAC=AB ÞAB= Vậy cạnh hình vuông là Hoạt động 3: Diện tích hình trụ, thể tích khối trụ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3. Diện tích hình trụ, thể tích khối trụ: sgk Cho hs đọc sách, xây dựng công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình trụ, thể tích khối trụ Ví dụ: BT 15 sgk trang 53 - Yêu cầu hs xác định bán kính đáy, chiều cao áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình trụ, thể tích khối trụ - Yêu cầu hs nhắc lại định nghĩa hình lăng trụ tứ giác đều và công thức tính thể tích khối lăng trụ. Tìm độ dài cạnh đáy AB Hs trả lời: Bán kính R, chiều cao h=2R a/ Sxq=2pR.2R=4pR2 Sđ=pR2 ÞStp=Sxq+2Sđ=6pR2 Hs trả lời b/ V=Sđ.h=pR2.2R=2pR3 c/ AC=2R=AB ÞAB=RÞSABCD=2R2 ÞVlăng trụ=SABCD.h=4R3 4. Củng cố Phiếu học tập: Cho hình trụ T có trục D, bán kính R. Giao của hình trụ T và mặt phẳng (P) là hình gì trong các trường hợp sau đây: a. Mặt phẳng (P) đi qua D b. Mặt phẳng (P) // D c. Mặt phẳng (P) ^ D 5. Daën doø : Bài tập về nhà: Làm các BT sgk 6 . Ruùt kinh nghieäm

File đính kèm:

  • docChuongII§3.hinh tru, khoi tru.doc