Giáo án Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 7 – Đề 1

Bảng tần số của dấu hiệu còn có tên nào khác:

 a. Bảng thống kê b. Bảng số liệu c. Bảng phân phối thực nghiệm

 - Bảng tần số chỉ có 1 dạng duy nhất:

 a. Đúng b. Sai

 - Có nên dùng số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu không?

 a. Không b. Có

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 7 – Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên: Lớp: 7/ . . . Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 7 – Đề 1 Ngày: Điểm I. Trắc nghiệm: (3điểm) 1. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra: a. Đúng b. Sai 2. Xem bảng tần số, và trả lời các câu sau: Giá trị (x) 542 578 533 579 Tấn số (n) 15 16 12 17 N = 60 - Bảng tần số của dấu hiệu còn có tên nào khác: a. Bảng thống kê b. Bảng số liệu c. Bảng phân phối thực nghiệm - Bảng tần số chỉ có 1 dạng duy nhất: a. Đúng b. Sai - Có nên dùng số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu không? a. Không b. Có - Số các giá trị của dấu hiệu là: a. 15 b. 16 c. 17 d. 60 e. 12 - Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: a. 579 b. 542 c. 60 d. 4 II. Tự luận: (7 điểm) Thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 HS được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 9 9 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu? (1đ) b. Lập bảng tần số và nhận xét. (2đ) c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. (2d) d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. (2đ) Tên: Lớp: 7/ . . . Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 7 – Đề 2 Ngày: Điểm I. Trắc nghiệm: (3điểm) 1. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu bằng số các giá trị khác nhau: a. Đúng b. Sai 2. Xem bảng tần số, và trả lời các câu sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tấn số (n) 2 3 3 10 4 8 9 5 1 N = 45 - Tổng các tần số của dấu hiệu là: a. 45 b. 36 c. 38 d. 40 - Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: a. 10 b. 9 c. 45 - Mốt của dấu hiệu là: a. 8 b. 5 c. 10 - Có nên dùng số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu không? a. Không b. Có - Bảng tần số có 1 dạng duy nhất: a. Đúng b. Sai II. Tự luận: (7 điểm) Số cân nặng của 30 HS (tính trỏn đến kg) trong một lớp được ghi lại: 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 30 31 32 36 32 36 45 32 36 32 a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu? (1đ) b. Lập bảng tần số và nhận xét. (2đ) c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. (2d) d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. (2đ)

File đính kèm:

  • docKT - TOAN 1 TIET.doc