Giáo án Hình học lớp 10 - Tiết 2 - Bài 2: Phép tịnh tiến

I . Mục Tiêu Cần Đạt :

 1. kiến thức :

 - khái niệm phép tịnh tiến

 - các tính chất của phép tịnh tiến

 - biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến

 2. về kỉ năng

 - qua phép tịnh tiến tìm được ảnh của một điểm

 - xác định được tọa độ của một ảnh qua phép tịnh tiến

 3. về thái độ

 - có nhiều sáng tạo trong học tập

 - hứng thú trong học tập , tích cực phát huy tính độc lập trong học tập

II. Chuẩn Bị

 Gv : hình vẽ , phấn màu , thước kẻ

 Hs : đọc bài trước ở nhà

III. Tiến Trình Giờ Dạy

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 407 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Tiết 2 - Bài 2: Phép tịnh tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết chương trình : 2 Bài 2 : Phép Tịnh Tiến Ngày dạy :. Tuần : I . Mục Tiêu Cần Đạt : 1. kiến thức : - khái niệm phép tịnh tiến - các tính chất của phép tịnh tiến - biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến 2. về kỉ năng - qua phép tịnh tiến tìm được ảnh của một điểm - xác định được tọa độ của một ảnh qua phép tịnh tiến 3. về thái độ - có nhiều sáng tạo trong học tập - hứng thú trong học tập , tích cực phát huy tính độc lập trong học tập II. Chuẩn Bị Gv : hình vẽ , phấn màu , thước kẻ Hs : đọc bài trước ở nhà III. Tiến Trình Giờ Dạy ổn định lớp kiểm tra bài cũ Câu Hỏi : hs1 : a. thế nào là phép biến hình ? b. cho các ví dụ về phép biến hình 3. nội dung bài giảng Hoạt động 1 : Tiếp cận khái niệm phép tịnh tiến Thời gian Nội dung Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Định nghĩa Đn : ( ghi SGK ) N M - kí hiệu : * phép đồng nhất là phép tịnh tiến theo véc tơ không 2. Các Tính Chất Định lí 1 : M M’ N N’ Ta có Định lí 2 : A A’ B B’ C C’ Hệ quả : (ghi SGK) ▲cho và A . hãy xác định A’ sao cho ? - phép xác định điểm A’ như thế đgl phép tịnh tiến ▲thế nào là phép tịnh tiến ? -gv : củng cố khái niệm - phép đồng nhất là phép tịnh tiến theo véc tơ nào ? - gv củng cố và khắc sâu ▲ cho và M , N . xác định M’, N’ . nhận xét gì về các véc tơ sau : ? So sánh độ dài của chúng ? - theo dõi hoạt động của học sinh - củng cố kết quả - từ đó suy ra các tính chất khác của phép tịnh tiến - suy nghĩ và tìm lời giải -học sinh trả lời theo ý kiến của mình - suy nghĩ trả lời -thảo luận nhóm trả lời câu hỏi -trình bày kết quả vừa tìm được - học sinh phát biểu định lí 1 Hoạt động 2 : Xác định biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Thời gian Nội dung Hoạt động thầy Hoạt động trò 3. Biểu thức tọa độ Trong hệ trục Oxy , xét phép tịnh tiến theo ( a;b) . giả sử M(x;y) M’(x’;y’) khi đó ta có: Ví Dụ : a. cho (1;1) và A (0;2) . ảnh của A qua phép tịnh tiến có tọa độ 1. (1;1) 2. (1;2) 3. (1;3) 4. (0;2) b. cho (0;0) và A ( 0;2). ảnh của A qua phép tịnh tiến có tọa độ 1. (1;1) 2. (1;2) 3. (1;3) 4. (0;2) ▲cho ( a;b) và điểm M (x;y). gọi M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo . hãy tìm tọa độ của điểm M’? - hướng dẫn : dùng biểu thức tọa độ của véc tơ . hãy tìm tọa độ của M’. Gọi học sinh lên bảng trình bày Nhận xét kết quả của học sinh Đưa ra lời giải đúng Cho ví dụ và yêu cầu học sinh thực hiện ví dụ - hoạt động nhóm trả lời câu hỏi Nghe hiểu nhiệm vụ Tiến hành giải Trình bày lời giải Nhận xét kết quả Chính xác hóa kết quả Học sinh lên bảng giải ví dụ Nhận xét kết quả của bạn Hoạt động 3 : Củng cố khái niệm phép tịnh tiến Thời gian Nội dung Hoạt động thầy Hoạt động trò Ví dụ : - nếu BC là đường kính thì H A từ đó suy ra H nằm trên đường tròn (O;R) - nếu BC không là đường kính vẽ đường kính BB’ Ta có tứ giác AHCB’ là hình bình hành Suy ra : Mà A chạy trên đường tròn (O;R) thì H luôn chạy trên đường tròn (O’;R) là ảnh của đường tròn (O;R) qua ▲gọi học sinh đọc ví dụ Hướng dẫn học sinh giải Sử dụng định nghĩa phép tịnh tiến Chứng minh tứ giác AHCB’ là hình bình hành Gọi học sinh lên bảng trình bày Nhận xét kết quả của học sinh -hoạt động nhóm trả lời câu hỏi Nghe hiểu nhiệm vụ Tiến hành giải Trình bày lời giải Nhận xét kết quả Chính xác hóa kết quả 4 . củng cố : - Thế nào là phép tịnh tiến ? các tính chất ? - Nêu biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ? 5. dặn dò : - Xem lại các nội dung đã học - Giải các bài tập 2,3,5 trang 9

File đính kèm:

  • dochh11 a t2.doc
Giáo án liên quan