Giáo án Hình học 9 - Tiết 60: Hình nón, hình nón cụt, diện tích xung quanh và thể tích hình cầu của hình nón, hình nón cụt

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Học sinh được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao mặt cắt // với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt.

2. Kỹ năng:

Biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt.

3. Thái độ:

Có ý thức liên hệ thực tế.

II. Chuẩn bị:

G/v: Một số vật dạng hình nón, một hình nón bằng giấy

Một hình trụ và 1 hình nón có đáy bằng nhau và có chiều cao bằng nhau để xây dựng công thức tính thể tích hình nón bằng thực nghiệm.

- Tranh vẽ hình 87 ; H.92, bảng phụ bài tập 93 ; 94 SGK

H/s: Thước kẻ, com pa, bút chì, MTBT

Ôn công thức tính độ dài cung tròn,

diện tích xung quanh và thể tích hình chóp đều, giải BTVN

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2042 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 60: Hình nón, hình nón cụt, diện tích xung quanh và thể tích hình cầu của hình nón, hình nón cụt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 06/04/2009 Giảng: 07/04/2009 9A; 08/04/2009 9B. Tiết 60: Hình nón - Hình nón cụt Diện tích XQ và thể tích hình cầu của hình nón, hình nón cụt I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao mặt cắt // với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt. 2. Kỹ năng: Biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt. 3. Thái độ: Có ý thức liên hệ thực tế. II. Chuẩn bị: G/v: Một số vật dạng hình nón, một hình nón bằng giấy Một hình trụ và 1 hình nón có đáy bằng nhau và có chiều cao bằng nhau để xây dựng công thức tính thể tích hình nón bằng thực nghiệm. - Tranh vẽ hình 87 ; H.92, bảng phụ bài tập 93 ; 94 SGK H/s: Thước kẻ, com pa, bút chì, MTBT Ôn công thức tính độ dài cung tròn, diện tích xung quanh và thể tích hình chóp đều, giải BTVN III. Tiến trình dạy học: T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: Kiểm tra HS1: Nêukhái niệm hình trụ ? Công thức tính Sxq ; V ; Stp của hình trụ? GV đặt VĐ: nếu thay hình CN bởi 1 tam giác vuông, quay tam giác vuông này 1 vòng XQ cạnh góc vuông 0A cố định thì hình tạo thành là hình gì ? HĐ2: Hình nón GV: Khi quay ... được 1 hình nón GV vừa nói vừa t/h quay tam giác vuông - kết hợp treo bảng phụ H.87. H/s quan sát thực tế ; hình vẽ - Yêu cầu h/s nghiên cứu cácc khái niệm về hình nón SGK. ? Cạnh 0C quét lên đáy hình nón, đáy hình nón là hình gì ? ? Đường sinh của hình nón là đường nào ? Đỉnh ? Đường cao? HS: Đứng tại chỗ trả lời 1. Hình nón Khi quay tam giác vuông ABC 1 vòng xung quanh cạnh góc vuông 0A cố định, được một hình nón. - Đáy hình nón là đường tròn (0) - Cạnh AC quét nên mặt xung quanh + AC là đường sinh + A là đỉnh ; A0 là đường cao - G/v cho h/s quan sát 1 chiếc nón và yêu cầu t/h ?1 H/s: 1 em lên bảng chỉ rõ các yếu tố mặt xung quanh đường tròn, đáy, đỉnh, mặt đáy, đường sinh ? - Nêu 1 vài hình ảnh của các vật trong thực tế có dạng hình nón ? HĐ2: Diện tích XQ của hình nón GV thực hiện trên giấy - Cắt mặt xung quanh của 1 hình nón dọc theo 1 đường sinh rồi trải ra. ? Hình khai triển mặt XQ là hình gì ? HS: quan sát - trả lời: Hình quạt tròn Nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn SAA’A HS: S quạt = Độ dài cung tròn.bán kính 2 ? Độ dài cung AA’A được tính như thế nào ? HS: Chính là độ đài đường tròn (0 ; R) bậy bằng 2pr. Tính Squạt = 2pr.l = prl 2 GV: Đó cũng là diện tích hình nón Vậy diện tích xung quanh hình nón bằng ? Gv yêu cầu h/s ghi nhớ công thức ? Vậy diện tích toàn phần hình nón được tính như thế nào ? HS: Stp = Sxq + Sđáy - GV giới thiệu VD : Tính diện tích xung quanh của 1 hình nón Có chiều cao h = 16cm Bán kính đáy r = 12 cm ? Hỏi thêm: Tính diện tích TP như thế nào ? - H/s tính nêu kết quả . 2. Diện tích XQ hình nón Bán kính đáy r Đường sinh: l Diện tích xung quanh hình nón Sxq = prl Diện tích toàn phần hình nón Stp = prl + pr2 VD: Hình nón H = 16 cm ; r = 12 cm ; Sxq = ? Giải: Đội dài đường sinh hình nón Diện tích XQ hình nón Sxq = prl = p.12.20 = 240p (cm2) HĐ3: Thể tích hình nón HD h/sinh xây dựng công thức bằng TN - G/v giới thiệu dụng cụ thí nghiệm - Làm thí nghiệm SGK để h/s quan sát 3. Thể tích hình nón Thí nghiệm SGK Yêu cầu h/ đo chiều cao cột nước bằng hình trụ, đo chiều cao hình trụ - N.xét HS: Vh.nón = 1/3 Vh.trụ Hay Vh.nón = 1/3 pr2.h Bài tập: tính thể tích của 1 hình nón có bán kính đáy bằng 5cm ; chiều cao 10 cm H/s tóm tắt - tính theo công thức * Thể tích hình nón Vh.nón = 1/3 pr2.h HĐ4: Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt a. Khái niệm : GV sử dụng mô hình hình nón được cắt ngang bởi 1 mặt phẳng // với đáy. - Giới thiệu mặt cắt, hình nón cụt SGK ? Hình nón cụt có mấy đáy - 2 đáy là hình như thế nào ? HS: 2 hình tròn không bằng nhau b. Diện tích và thể tích - G/v đưa hình 92 SGK lên bảng phụ, bán kính đáy ; đường sinh, đường cao - Giới thiệu công thức Sxq và V 4. Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích bán kính 2 đáy : r1 ; r2 l : đường sinh h : chiều cao Sxq = p (r1 + r2)l HĐ5: Luyện tập - củng cố ? Nhắc lại các kiến thức cơ bản trong bài So sánh với các công thức của hình trụ ? - G/v đưa bảng phụ hình vẽ đề bài H.93 a. Tính r b. Tính l c. Sxq ; Stp d. V = ? H/s tính được : Stp = pr l2 + pr2 * Bài tập 15 (SGK-117) Giải: a. Đường kính đáy của 1 hình nón có d = 1 b. h = 1 Theo định lý Pitago Có: c. Sxq = pr.l * HDVN: - Thuộc các khái niệm về hình nón - các công thức của hình nón, hình nón cụt - bài tập 16 ; 17 ; 19 ; 20 ; 21 ; 22 (SGK-117) - Tiết sau luyện tập * Rút kinh nghiệm giờ dạy:

File đính kèm:

  • docHinh 9 T60.doc