Giáo án Hình học 8 - Tiết 37, bài 1: Định lý ta-lét trong tam giác

Kiến thức Kỷ năng

Giúp học sinh:

-Nắm được các khái niệm: tỉ số của hai đoạn thẳng; đoạn thẳng tỉ lệ

-Nắm và vận được định lý Ta-Lét Giúp học sinh có kỷ năng:

-Lập các tỉ số của hai đoạn thẳng

-Vận dụng định lý Ta-Lét tính độ dài đoạn thẳng

 

Thái độ

*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:

-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá

*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:

-Tính linh hoạt; Tính độc lập

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 37, bài 1: Định lý ta-lét trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37 Ngày Soạn: 16/1/05 §1. ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh: -Nắm được các khái niệm: tỉ số của hai đoạn thẳng; đoạn thẳng tỉ lệ -Nắm và vận được định lý Ta-Lét Giúp học sinh có kỷ năng: -Lập các tỉ số của hai đoạn thẳng -Vận dụng định lý Ta-Lét tính độ dài đoạn thẳng Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: -Phân tích, so sánh, tổng quát hoá *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: -Tính linh hoạt; Tính độc lập B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Bảng phụ vẽ hình 1,2,3 sgk/57, sgk, thước Thước, sgk D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Phát biểu định lý về các đường thẳng song song cách đều ? Định lý: sgk tập 1/102 III.Bài mới: (35') *Đặt vấn đề: (3') Giáo viên Học sinh Cho tam giác ABC. Vẽ đường thẳng a song song BC cắt AB, AC tại B' và C'. Các đoạn thẳng AB', AB, BB', AC', AC, CC' có quan liên hệ gì? Lắng nghe, suy nghĩ *Triển khai bài: (32') HĐ1:Tỉ số của hai đoạn thẳng(10') GV: Cho hai số: 5 và 7. 5/7 là tỉ số của 5 và 7. Tương tự cho hai đoạn thẳng: AB = 7cm, CD = 9cm. Ta nói: Tỉ số HS: Lắng nghe, ghi nhớ GV: Yêu càu học sinh thực hiện ?1 HS: GV:Tổng quát:Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì? HS: Phát biểu định nghĩa sgk GV: AB = 30cm; CD = 40cm. HS: GV: AB = 3dm; CD = 4dm. HS: GV: Tỉ số của hai đoạn thẳng có phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo không ? HS: Không GV: Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. HS: Lắng nghe, ghi nhớ 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng Định nghĩa: (sgk) Chú ý: (sgk) HĐ2:Đoạn thẳng tỉ lệ (7') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 HS: GV: Ta nói đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D'. GV: Tổng quát: AB và CD tỉ lệ với A'B' và C'D' khi nào ? HS: Phát biểu định nghĩa sgk 2. Đoạn thẳng tỉ lệ Định nghĩa: (sgk) HĐ3:Định lý Ta-Lét (15') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3 Gợi ý: Xem phần Hướng dẫn HS: Thực hiện theo nhóm (2 h/s) HS: a) HS: b) HS: c) GV: Qua bài tập này em có nhận xét gì ? Gợi ý: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh những đoạn thẳng có tính chất gì ? HS: Phát biểu định lý sgk GV: Yêu cầu học sinh đọc định lý-giáo viên vẽ hình ghi GT, KL HS: Đọc GV: Ta thừa nhận định lý này không c/m GV: Yêu cầu học sinh vận dụng định lý thực hiện ?4 HS: Thực hiện theo nhóm (2 h/s) GV: x = ? HS: a//BC nên Ta-Lét: Suy ra: x = AE = GV: Nhận xét, điều chỉnh 3. Định lý Ta-Lét Định lý: (sgk) IV. Củng cố: (3') Giáo viên Học sinh Yêu cầu học sinh thực hiện bài 4 sgk/59 Gợi ý: Vận dụng t/c của tỉ lệ thức: hoặc Theo t/c của tỉ lệ thức: V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1') Về nhà thực hiện các bài tập: 1, 2, 3, 5 sgk/58,59

File đính kèm:

  • docTIET37.DOC