Giáo án Hình học 8 - Tiết 22: Luyện tập

Giúp học sinh củng cố:

-Định nghĩa hình thoi, hình vuông

-Tính chất hình thoi, hình vuông Giúp học sinh rèn luyện kỷ năng:

-Vẽ hình vuông

-Tính độ dài đường chéo hình vuông

-Chứng minh một tứ giác là hình thoi, hình vuông *Rèn luyện cho học sinh các thao tác tư duy:

-Phân tích, so sánh, tổng hợp

*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:

-Tính linh hoạt

-Tính độc lập

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 22: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22 Ngày Soạn: 25/11/04 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Thái độ Giúp học sinh củng cố: -Định nghĩa hình thoi, hình vuông -Tính chất hình thoi, hình vuông Giúp học sinh rèn luyện kỷ năng: -Vẽ hình vuông -Tính độ dài đường chéo hình vuông -Chứng minh một tứ giác là hình thoi, hình vuông *Rèn luyện cho học sinh các thao tác tư duy: -Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: -Tính linh hoạt -Tính độc lập B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh -Bảng phụ ghi bài tập 83 sgk/109 -SGK + Thước -Học bài cũ -Dụng cụ học tập: Thước, giấy nháp… D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Tứ giác ABCD là hình vuông. Từ giả thiết đó hãy chỉ ra quan hệ giữa các cạnh, các góc, các đường chéo của tứ giác ? -AB = BC = CD = DA và AB//DC; AD//BC -Các góc bằng nhau và bằng 90 độ -AC vuông góc với BD tại trung điểm của chúng -AC = BD -AC, BD là các đường phân giác của các góc và cũng là hai trục đối xứng của hình vuông -Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng của hình vuông III.Luyện tập: (29') Hoạt động của thầy và trò Nội dung 7' HĐ1:Bài tập 83 sgk/109 GV:Yêu cầu h/s thực hiện bài tập 83 sgk/109 HS: a) sai HS: b) đúng HS: c) đúng HS: d) sai HS: e) đúng GV: Nhận xét Các câu sau đúng hay sai ? a) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi b) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi c) Hình thoi có tất cả các cạnh bằng nhau d) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông e) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông 7' HĐ2:Bài tập 79 sgk/108 GV: Hình vuông có độ dài cạnh là a thì đường chéo d có độ dài là bao nhiêu ? HS: d2 = 2a2 (theo pitago) suy ra: d = a. GV: Yêu cầu h/s thực hiện bài tập 79 sgk/1 HS: HS: GV: Nhận xét Bài 79 a) Một hình vuông có cạnh là 3 cm. Đường chéo của hình vuông đó bằng: 6cm, cm, 5cm, 4cm b) Đường chéo của một hình vuông bằng 2dm. cạnh của hình vuông đó bằng: 1dm, dm, dm, dm 15' HĐ3: Bài tập 84 sgk/109 GV: Yêu cầu h/s thực hiện bài tập 84 sgk/109 GV: Yêu cầu h/s vẽ hình nêu gt, kl (1 học sinh lên bảng thực hiện, dưới lớp thực hiện vào vở) HS: Vẽ hình nêu gt, kl như phần nội dung GV: Tứ giác AFDE là hình gì ? HS: Hình bình hành GV: Vì sao ? HS: FD//AE (gt) và FA//DE (gt) suy ra tứ giác AFDE là hình bình hành GV: Điểm D nằm ở vị trí nào trên BC thì tứ giác AFDE là hình thoi ? Gợi ý: Hình bình hành là hình thoi khi nào ? HS: Điểm D là giao điểm của đường phân giác góc A và cạnh BC GV: Vì sao ? HS: Hình bình hành AFDE có đường chéo AD là đường phân giác của góc A nên nó là hình thoi. GV: Nếu tam giác ABC vuông tại A thì tứ giác AFDE là hình gì ? HS: Hình bình hành AFDE có góc A bằng 1v nên nó là hình chữ nhật GV: Điểm D nằm ở đâu trên BC thì tứ giác AFDE là hình vuông ? GV: Hình chữ nhật là hình vuông khi nào ? HS: D là giao điểm của phân giác góc A và BC GV: Vì sao ? HS: Hình chữ nhật AFDE có AD là đường phân giác của góc A nên nó là hình vuông DÎBC; DF//AC; DE//AB Bài 84 GT a) AFDE là hình gì? b) D ở vị trí nào trên BC thì AFDE là hiình thoi ? c) Nếu tam giác ABC vuông tại A thì tứ giác AFDE là hình gì? D ở đâu trên BC thì AFDE là hình vuông? KL D B A C F E IV. Củng cố: (8') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 85 HS: Thực vào vở V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(3') 1.Ôn tập các kiến thức trong chương-tiết sau ôn tâp 2.Trả lời các câu hỏi sgk/110 3. Làm bài tập: 87, 88, 98 sgk/111

File đính kèm:

  • docTIET22.DOC
Giáo án liên quan