Giáo án Đề kiểm tra 15 phút - Đại số 8 (chương 3)

Câu 1 (2đ):

a) Điều kiện xác định của phương trình là .

b) Phương trình x(x+1) = 0 có tập nghiệm là S = .

Câu 2(8đ): Giải phương trình:

a) 3(x + 2) - 16 = 7(2 - 3x)

b) x(x - 1) + 7(x - 1) = 0

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đề kiểm tra 15 phút - Đại số 8 (chương 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15 phút - đại số 8 (Chương iii) Câu 1 (2đ): a) Điều kiện xác định của phương trình là ............................... b) Phương trình x(x+1) = 0 có tập nghiệm là S = ........ Câu 2(8đ): Giải phương trình: a) 3(x + 2) - 16 = 7(2 - 3x) b) x(x - 1) + 7(x - 1) = 0 ====================================================== Hướng dẫn chấm Câu 1(1,5đ): Mỗi ý điền đúng được 0,75đ a) x # 1; x # -1 và x # 0 b) S = {0; -1}. Câu 2(8,5đ): a) 3(x + 2) - 16 = 7(2 - 3x) 3x + 6 - 16 = 14 - 21x (0,5đ) 3x + 21x = 14 + 10 (0,5đ) 24x = 24 (0,5đ) x = 1 (0,5đ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1} (0,5đ) b) x(x - 1) + 7(x - 1) = 0 (x - 1) (x + 7) = 0 (1đ) x - 1 = 0 x = 1 x + 7 = 0 x = -7 (1đ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1; -7} (0,5đ) Ta có: x3 - 1 = (x - 1)(x2 + x +1) mà x2 + x +1 > 0 với mọi x Vậy điều kiện xác định của phương trình là x # 1 (0,5đ) (1đ) (0,5đ) (0,5đ) x- 1 = 0 x = 1 ( KTMĐK x # 1) 2x - 1= 0 x = 0,5 (TMĐK x # 1) (0,5đ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0,5} (0,5đ) Đề kiểm tra 15 phút - Hình học lớp 8 (chương III) Câu 1(2,5đ): Cho có MN // BC, AE là tia phân giác của . Hãy vận dụng hệ quả của định lí Talet và tính chất đường phân giác của tam giác để viết tỉ số của các đoạn thẳng tỉ lệ. Câu 2 (7,5đ): Hình thang ABCD (AB //CD) có AB = 2cm; AD = 4cm; DB = 5cm và. Chứng minh: a) b) Tính độ dài các cạnh BC, CD. ================================================== Hướng dẫn chấm Câu 1(2,5đ): Vì MN // BC nên theo hệ quả của định lí TaLet ta có: (1,5đ) Vì AE là tia phân giác của nên ta có: (1đ) Câu 2(7,5đ): Vẽ đúng hình được 0,5đ Chứng minh a) Xét và có: (GT) (0,5đ) Vì AB // CD (GT) => (hai góc so le trong) (1đ) Do đó (g.g) (1đ) b) Từ (theo chứng minh câu a) (0,5đ) => (2đ) => BC = 2,5cm (1đ) => DC = 6,25cm (1đ) Đề kiểm tra 10 phút- Đại số 7 (Chương IV) Câu 1 (3đ): Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống. a) Bậc của đơn thức 3xy2z3 là b) Đa thức 2x3 + 8x2 - 5 có bậc là c) 3xy2 + = - 6xy2 d) - 5x2y3 = - x2y3 Câu 2 (7đ): a) Cho hai đa thức: A = 4x3 - 2x2 + x - 5 B = x3 + 4x2 - 3x + 2 Tính : A + B; A- B b) Tính giá trị của biểu thức sau biết x - y = 0. M = 7x + 4ax - 7y - 4ay - 6 ======================================================== Hướng dẫn chấm Câu 1 (3đ): Mỗi ý đúng câu a, b được (0,5đ). Mỗi ý đúng câu c, d được (1đ). a) 6 b) 3 c) -9xy2 d) 4x2y3 Câu 2 (7đ): a) (4đ): + +) Tính A + B : A = 4x3 - 2x2 + x - 5 B = x3 + 4x2 - 3x + 2 (0,5đ) A + B = 5x3 + 2x2 - 2x - 3 (1,5đ) - +) Tính A - B : A = 4x3 - 2x2 + x - 5 B = x3 + 4x2 - 3x + 2 (0,5đ) A - B = 3x3 - 6x2 - 4x - 7 (1,5đ) b) (4đ) Ta có: M = (7x - 7y) + (4ax - 4ay) - 6 (0,75đ) = 7(x - y) + 4a(x - y) - 6 (1đ) Thay x - y = 0 vào biểu thức M, ta có: M = 7 . 0 + 4a . 0 - 6 = - 6 (1đ) Vậy giá trị của biểu thức M = - 6 khi x - y = 0 (0,25đ) đề kiểm tra 15 phút - Hình học 7 (chương II) Câu 1 (2đ): Hãy chọn đáp án đúng, sai trong các câu sau: a) Tam giác vuông có hai góc nhọn bằng nhau thì là đó là tam giác vuông cân. b) Bộ ba độ dài: 6cm, 7cm, 9cm là ba cạnh của một tam giác vuông. c) Tam giác ABC cân tại A có thì d) ABC = DEF (g. c. g) vì có AB = DE, và . Câu 2 (8đ): Cho cân tại A có . Kẻ , kẻ . Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh: a) AD = AE. b) cân. ==================================================== hướng dẫn chấm Câu 1(2đ): Mỗi ý trả lời đúng được 0,5đ a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng Câu 2(8đ): Vẽ hình đúng được 0,5 a) Chứng minh được (góc nhọn - cạnh huyền) (2đ) => AD = AE (hai cạnh tương ứng) (1đ) b) Ta có (GT) (1) (0,5đ) mà (2) (1đ) Mặt khác (hai góc tương ứng của ) (3) (1đ) từ (1), (2), và (3) suy ra (1đ) Xét có => cân tại I (1đ)

File đính kèm:

  • docDe KT nop (Toan7,8)- THUY.doc