Giáo án Đại số 8 - Tiết 35: Ôn tập chương II

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố vững chắc các khái niệm PTĐS, hai PT bằng nhau, PT đối, PT nghịch đảo, Biểu thức hữu tỉ, Tìm ĐK của biến để phân thức được xác định.

2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tốt các quy tắc của bốn phép toán: Cộng trừ , nhân, chia trên các PT

3. Thái độ: Thái độ yêu thích bộ môn

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- HS: Chuẩn bị đáp án cho những câu hỏi ôn tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 35: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/12/2008 Ngày dạy: 16/12/2008 Tiết 35 Ôn tập chương II I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố vững chắc các khái niệm PTĐS, hai PT bằng nhau, PT đối, PT nghịch đảo, Biểu thức hữu tỉ, Tìm ĐK của biến để phân thức được xác định. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tốt các quy tắc của bốn phép toán: Cộng trừ , nhân, chia trên các PT 3. Thái độ: Thái độ yêu thích bộ môn B. Chuẩn bị của GV và HS: - HS: Chuẩn bị đáp án cho những câu hỏi ôn tập. C. Tiến trình bài giảng: HS trả lời Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Lý thuyết - Nêu câu hỏi để hình thành bảng tóm tắt. ? ĐN phân thức đại số? một ? có phải là một phân thức đại số không? Một số thực bất kỳ có phải là một phân thức đại số không? ? ĐN 2 phân thức đại số bằng nhau? ? Phát biểu tính chất cơ bản của pt đại số. ? Nêu các p.toán trên tập hợp các pt đại số? ? Phát biểu quy tắc cộng 2 pt cùng mẫu thức. ? Phát biểu quy tắc cộng 2 pt khác mẫu thức ? Muốn quy đồng MT của nhiều phân thức khác nhau ta làm như thế nào? - Thực hiện phép cộng: ? 2 phân thức như thế nào được gọi là pt đối nhau? Tìm pt đối của ? Phát biểu quy tắc trừ 2 pt đại số? ? Pát biểu quy tắc nhân 2 pt đại số? ? cho pt ạ0. Viết pt nghịch đảo cảu nó? Phát biểu quy tắc chia 2 pt đại số ? Giả sử là một phân thức của biến X. hãy tìm điều kiện của biến X để ? của biến X được xác định. II/ luyện tập: yêu cầu HS làm bt 57(sgk) Chứng tỏ mỗi cặp pt sau bằng nhau: a) b) -Yêu cầu 2HS có 2 cách làm khác nhau lên bảng chữa. Bài b cũng làm theo 2 cách như trên được. -Yêu cầu hs đổi bài chấm cho nhau I. Khái niệm về phđs và T/C cơ bản của ptđs. ( Ký hiệu A, B là những đa thức) 1. PTĐS là biểu thức có dạng:; với A, B là những đa thức và Bạ0 2. 2 pt = nhau: ÛA.D=B.C 3. T/C cơ bản của ptđs: Nếu Mạ0 thì II. Các phép toán trên tập hợp các ptđs 1. Phép cộng: a) Cộng 2 pt cùng mẫu: b) Cộng 2 pt khác mẫu thức: - Quy đồng mẫu thức - Cộng 2ptcùng mẫu vừa tìm được QĐ mẫu thức nhiều pt có mẫu thức khác nhau. + Phân tích mẫu thức thành nhân tử ròi tìm mẫu thức chung + Tìm nhân tử phụ của mỗi pt + Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. 2. Phép trừ: a) PT đối của b) 3. Phép nhân: 4. Phép chia: a) pt nghịch đảo của pt ạ0 là pt b) ạ0) - Đặt điều kiện B(x)ạ0 HS làm bài độc lập a) Cách 1: Dùng ĐN 2 pt bằng nhau .Vì 3( 2x2+x- 6) = 6x2+3x-18 = (2x-3)(3x+6) b) cách 2: Rút gọn pt: IV. Hướng dẫn học ở nhà + về nhà làm bài tập: 554; 56; 58;60; 61 SGK + HS khá giỏi làm thêm bài tập 60; 65; 66 SBT

File đính kèm:

  • doct35.doc