Giáo án Đại số 8 - Tiết 18-31

HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)

GV: 1. Chữa bài tập 70a/32 sgk

2. Chữa bài tập 71/32 sgk

GV gọi HS nhận xét và cho điểm

 

Hoạt động 2: Bài mới (33 phút)

GV: Nhắc lại quy tắc thực hiện phép chia đa thức cho đa thưc?

3 em lên bảng trình bày lời giải BT 72/32

Gọi HS nhận xét. Sau đó chữa và chốt lại phương pháp? Lưu ý về dấu cho HS?

GV: nghiên cứu bài tập 73/32 (bảng phụ)

Muốn tính nhanh ở phần a, phần c ta làm ntn?

2 em lên bảng trình bày lời giải?

GV gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp

GV: nghiên cứu bài tập 74/32 bảng phụ - cho biết phương pháp tìm a?

+ Các nhóm trình bày lời giải

+ Cho biết kết quả từng nhóm

+ Gọi HS nhận xét và chốt phương pháp

GV: nghiên cứu bài tập 69/31 (bảng phụ)

Muốn tìm dư ta làm như thế nào?

+ Các nhóm cho biết kết quả của từng nhóm?

+ Đưa ra đáp án. HS tự đối chiếu đáp án với bài làm của mình để chữa. GV chốt phương pháp

 

doc26 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 18-31, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 4/11/07 Ngày giảng Tiết 18: Luyện tập I. Mục tiêu - Rèn luyện cho HS khả năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp - Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán. II. Chuẩn bị Bảng phụ, thước kẻ. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) GV: 1. Chữa bài tập 70a/32 sgk 2. Chữa bài tập 71/32 sgk GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: a) (25x5 -5x4+10x2):5x2 = 5x3-x2+2 HS 2: a) A: B b) A: B Hoạt động 2: Bài mới (33 phút) GV: Nhắc lại quy tắc thực hiện phép chia đa thức cho đa thưc? 3 em lên bảng trình bày lời giải BT 72/32 Gọi HS nhận xét. Sau đó chữa và chốt lại phương pháp? Lưu ý về dấu cho HS? GV: nghiên cứu bài tập 73/32 (bảng phụ) Muốn tính nhanh ở phần a, phần c ta làm ntn? 2 em lên bảng trình bày lời giải? GV gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp GV: nghiên cứu bài tập 74/32 bảng phụ - cho biết phương pháp tìm a? + Các nhóm trình bày lời giải + cho biết kết quả từng nhóm + gọi HS nhận xét và chốt phương pháp GV: nghiên cứu bài tập 69/31 (bảng phụ) Muốn tìm dư ta làm như thế nào? + các nhóm cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án. HS tự đối chiếu đáp án với bài làm của mình để chữa. GV chốt phương pháp HS : B1: lấy bậc cao nhất của đa thức bị chia chia cho đa thức chia B2: Tìm dư thứ nhất B3: Lấy bậc cao nhất HS trình bày lời giải HS nhận xét HS đọc đề bài HS phân tích đa thức bị chia thành nhân tử HS trình bày lời giải HS thực hiện phép chia tìm a HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả HS nhận xét HS : thực hiện phép chia HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả của từng nhóm HS nhận xét Bài tập 72/32 Làm tính chia HĐ3: Củng cố (3 phút) GV: Khi nào phép chia A chia hết (không chia hết) cho B? 2. Chia f(x) = 2x3 -3x2 +2x-1 Cho a) x2 -x +1 b) x2 -3 HS thực hiện câu 1,2 HĐ4: Giao việc về nhà (2 ph) - ôn lại lý thuyết . Làm 5 câu hỏi sgk /32 - BTVN: 70 -73 còn lại/32 sgk Ngày soạn: 11/11/07 Ngày giảng: Tiết 19: Ôn tập chương I I. Mục tiêu - Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I - Rèn kĩ năng giải bài tập trong chương II. Chuẩn bị a. GV: Máy chiếu, bút dạ, giấy trong. b. HS : Bút dạ, giấy trong III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) GV: Gọi 3 HS lên bảng điền vào chỗ chấm trong bảng sau: Bảng 1: các quy tắc - Nhân đơn thức với đơn thức - Nhân đơn thức với đa thức - Nhân đa thức với đa thức Bảng 2: 7 hằng đẳng thức a) (a-b)2 = b) (a+b)2 = c) .... Bảng 3: Phép chia - Đa thức cho đa thức - Đa thức cho đơn thức GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: Bảng 1: các quy tắc HS2: bảng 2: 7 hằng đẳng thức HS 3: Bảng 3: Phép chia Hoạt động 2: Bài mới (33 phút) GV: các em cùng nghiên cứu dạng bài tập thực hiện phép chia tính nhân và chia Các nhóm trình bày ra giấy trong bài tập 75a,76b/33? Đưa ra đáp án ở bảng phụ các nhóm tự kiểm tra kết quả của nhóm mình GV chốt lại quy tắc nhân thông qua bảng 1 GV: 2 em lên bảng giải BT80 ở dưới lớp vào giấy trong (phần a;c)? + Thu bài làm của 5HS để đưa lên máy chiếu. Kiểm tra HS hoạt động nhóm HS kiểm tra bài HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét bài trên bảng và trên máy chiếu 1. Dạng 1: Thực hiện phép tính BT75/33 a) 5x2(3x2 -7x +2) = 15x4 -35x3+10x2 BT76/33 b) (x-2y)(3xy+5y2+x) = 3x2y+5xy2 - 6xy2 - - 10y3- 2xy = 3x2y- xy2 - 10y3- 2xy BT80/33 a. 6x3-7x2 - x+2 2x +1 6x3+3x2 3x2 -5x+2 -10x2 -x+2 - 10x2 -5x 4x+2 4x+2 0 c) (x2 - y2+6x+9) :(x+y+3) = (x+y+3)(x+3 -y): (x+y+3) = )(x+3 -y) HĐ3: Củng cố (3 phút) GV: Nhắc lại phương pháp thực hiện phép tính, phân tích đa thức thành nhân tử; Tìm x; chứng minh? HĐ4: Giao việc về nhà (2 ph) - Xem lại các bài tập đã chữa, BTVN 75 và bài tập ở sbt Ngày soạn:11/11/07 Ngày giảng: Tiết 20: Ôn tập chương I I. Mục tiêu - Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I - Rèn kĩ năng giải bài tập trong chương II. Chuẩn bị a. GV: Máy chiếu, bút dạ, giấy trong. b. HS : Bút dạ, giấy trong III. Tiến trình dạy học GV: nghiên cứu dạng bài tập rút gọn + Các nhóm trình bày BT79a/33 (trên màn hình)? + Cho biết kết quả của từng nhóm? Sau đó chữa + Chốt phương pháp thực hiện phép tính chia GV: Muốn phân tích đa thức thành nhân tử ta có những phương pháp nào ? + Các nhóm làm phần a.c BT 79 + cho biết kết quả của từng nhóm + Đưa đáp án. HS nhận xét GV chốt lại phương pháp ở phần a,c GV: để tìm x trong BT 81/33 ta làm ntn? + Các nhóm trình bày pần b + Gọi các nhóm trình bày. sau đó chữa và chốt phương pháp GV hướng dẫn HS bài 82a và 83/33 sgk HS hoạt động nhóm HS : đưa ra kết quả HS chữa bài tập HS: Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả HS nhận xét HS: Phân tích vế trái thành nhân tử áp dụng: A.B = 0 HS hoạt động nhóm HS nhận xét HS theo dõi phần hướng dẫn 2. Dạng 2: Rút gọn BT 79/33 a) (x+2) (x-2) -(x-3)(x+1) = x4 - 4 - x2 +2x+3 = 2x-1 3. Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử BT79/33 a) (x2 -4) + (x-2)2 = (x-2)(x+2) +( x-2)2 = (x-2)( x+2 +x-2) = (x-2).2x c) x3 -4x2 - 12x +27 = x3+27) -(4x2+ 4. Dạng 4: Tìm x BT81/33 b) (x+2)2 -(x-2)(x+2) =0 (x+2).(x+2- x+2) = 4(x+2)= 0 => x=-2 HĐ3: Củng cố (3 phút) GV: Nhắc lại phương pháp thực hiện phép tính rút gọn, phân tích đa thức thành nhân tử; Tìm x; chứng minh? HĐ4: Giao việc về nhà (2 ph) - Xem lại các bài tập đã chữa, BTVN 75 -83(còn lại)/33 - Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra Ngày soạn:18/11/07 Ngày giảng: Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu - Kiểm tra kiến thức chương I - Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS II. Chuẩn bị a. GV: đề kiểm tra , thước. b. HS : Ôn tập chương I III. Tiến trình dạy học Nội dung Trường THCS Vinh Quang Tổ KHTN Bài kiểm tra số i Môn:....Đại số 8. Thời gian 45.phút Họ tên:.................................................................. Lớp:....................................................................... Lời phê Điểm Trắc nghiệm (4đ). Chọn kết quả đúng. Câu 1. 4n+1-3.4n= ? A. 4n-3 B. 4n C. 4n+3 D. 4n+6. Câu 2. =? A. 7776 B. 7774 C. 7772 D. 7770. Câu 3. Đa thức A. Câu 4. 6x3-9x2=? Câu 5. Câu 6. 4x2-1 =? A. (2x-1)(2x-2) B. (4x-1)(2x+1) C. (2x-1)(2x+1) D. (4x-1)(2x+2). Câu 7. a4-16=? A. (a-2)(a+3)(a2+4) B. C. Câu 8. Giá trị của biểu thức x3-3x2+3x-1 tại x=10001 là A. 1012 B. 1113 C. 1214 D. 1315. Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án B. Tự luận.(6đ) Bài 1(2đ): Tính giá trị của biểu thức . P=x2(2x3+1)-2xy-(2x5-y2) tại x=9876 ; y=9866. Bài 2(2đ): Tìm m để đa thức chia hết cho đa thức x+2 Bài 3(1đ): Tìm x biết: x(2x+1) - (2x+1) = 0 Bài 3(1đ): Cmr 4x-x2- 6 < 0 với mọi x. Ngày soạn:18/11/07 Ngày giảng: Tiết 22: phân thức đại số I. Mục tiêu - HS nắm chắc khái niệm phân thức đại số - Hình thành kĩ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau. II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước + Đọc trước bài “Phân thức đại số” III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) GV: - không kiểm tra bài cũ - Chữa lỗi sai trong bài kiểm tra 1 tiết Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: quan sát các biểu thức Có dạng sau đây: Nhận xét tử và mẫu của các biểu thức trên? Những biểu thức trên gọi là những phân thức đại số Thế nào là phân thức đại số? GV: cả lớp làm ?1 hãy viết một phân thức đại số? GV: các nhóm làm ?2. Một số thực a bất lỳ có phải là phân tức không ? vì sao? Chốt lại định nghĩa đa thức đại số. GV: Nghiên cứu phần 2 Hai phân thức và bằng nhau khi nào? Vì sao GV: các nhóm làm ?3 + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Gọi HS nhận xét sau đó chữa GV: trả lời ?4: Xét xem 2 phân thức và có bằng nhau không? Vì sao? GV: trả lời ?5. Bạn Quang nói rằng còn bạn Vân nói: Ai đúng, ai sai? GV chốt lại phương pháp qua các câu hỏi trên HĐ3: Củng cố (3 phút) GV: Giải BT 1a,c /36 (bảng phụ) 2 HS lên bảng Gọi HS nhận xét và chữa GV: Giải BT2/36 sgk 2 HS lên bảng HS : A và B là những đa thức HS : ... là 1 biểu thức có dạng trong đó A, B là những đa thức và B ≠ 0; A là tử, B là mẫu HS: HS : vì có a = a/1 HS theo dõi và ghi bảng HS đọc sgk HS : khi A.D = B.C HS Vì (x-1)(x+1) = 1(x2 -1) HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả của nhóm mình HS nhận xét HS: có . Vì x(3x+6)=3(x2+2x) HS : Bạn Vân nói đúng. Vì : (3x+3)x = 3x(x+1) = 3x2 +3x HS ghi bài HS 1: a) vì : 5y.28x = 7.20 xy = 140 xy c) Vì: (x+2)(x2 -1) =( x+2)(x+1)(x-1) HS : Sử dụng rút gọn 1) Định nghĩa Ví dụ : Là các phân thức đại số * định nghĩa : sgk/35 ?1 viết 1 phân thức đại số ?2 aẻ R => a là phân thức đại số 2. Hai phân thức bằng nhau =>A.D = B.C ví dụ: ?3. Vì 3x2y.2y2 = x(6xy3) ?4. Vì x(3x+6)=3(x2+2x) ?5. Bạn Vân nói đúng Vì : (3x+3)x = 3x(x+1) = 3x2 +3x Bài tập BT1 /36 vì : 5y.28x = 7.20 xy = 140 xy c) Vì: (x+2)(x2 -1) =( x+2)(x+1)(x-1) BT 2/36 Hs tự làm HĐ4: Giao việc về nhà (2 ph) - Định nghĩa phân thức đại số, phân thức bằng nhau (học thuộc) - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 1,3 (còn lại)/36 sgk Ngày soạn:25/11/07 Ngày giảng: tiết 23 Tính chất cơ bản của phân thức i-Mục tiêu - HS nắm được tính chất cơ bản của phân thức đại số - HS nắm vững quy tắc đổi dấu - Rèn kĩ năng áp dụng tính chất, quy tắc đổi dấu II- Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước HS: thước III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Định nghĩa phân thức đại số, cho 2 ví dụ 2. Định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Giải bt 3/36 sgk GV gọi HS nhận xét và cho điểm Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không? HS 1: định nghĩa Ví dụ: HS 2: định nghĩa BT 3/36 Chọn x2+4x HĐ2: Bài mới (30 phút) GV: trả lời ?1 sgk /37 GV: cả lớp làm ?2 sgk/37 GV gọi HS trình bày sau đó chữa và chốt sau ?2 GV: cả lớp làm ?3 sgk/37? Gọi HS tình bày, sau đó nhận xét GV: Qua các câu hỏi trên em hãy cho biết phân thức có tính chất gì GV ghi tính chất dưới dạng tổng quát GV: áp dụng tính chất trên trả lời ?4 sgk 37? Gọi HS nhận xét và chốt lại t/c của phân thức GV: Từ ?4 phần b rút ra quy tắc đổi dấu như thế nào? + áp dụng quy tắc đổi dấu, các nhóm làm ?5/38 + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Gọi HS nhận xét . GV chốt lại phương pháp đổi dấu HS: Nếu nhận cả tử và mẫu với 1 số khác 0 được một phân số bằng phân số đã cho (hoặc chia) HS: HS : HS : - Nếu nhân hoặc chia cả tử và mẫu của 1 phân thức với cùng 1 đa thức khác 0 thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho HS : a) Chia cả tử và mẫu của b) Nhân cả tử và mẫu của với (-1) HS : nếu đổi dấu cả tử và mẫu của 1 phân thức thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho. HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS nhận xét 1. Tính chất cơ bản của phân thức ?1: ?2 ?3 tính chất cơ bản của phân thức sgk ?4: a) b) 2. Quy tắc đổi dấu Quy tắc sgk/37 ?5 HĐ3: Củng cố (8 phút) GV: các nhóm giải BT 4/48 trên bảng phụ? + Cho biết kết quả của từng nhóm + Đưa ra đáp án, HS tự kiểm tra + Chốt tính chất phân thức và quy tắc đổi dấu. GV: Nhắc lại t/c cơ bản của phân thức? Cho ví dụ? + Nêu quy tắc đổi dấu, cho VD HS hoạt động nhóm HS : Đưa ra kết quả nhóm HS: Kiểm tra Đ -S HS nêu tính chất VD: HS : quy tắc VD: Bài tập BT4/38 Lan đúng vì Hùng sai vì Giang đúng vì Huy sai HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu - BTVN: 5/38; các bài tập bài 2 sbt Ngày soạn:25/11/07 Ngày giảng: Tiết 24: Rút gọn phân thức I. Mục tiêu - HS nắm được phương pháp rút gọn phân thức - Vận dụng để rút gọn phân thức II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước Ôn tính chất cơ bản của phân thức đại số, quy tắc đổi dấu III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Nêu t/c cơ bản của phân thức, cho ví dụ? 2. Chữa BT 5/38 sgk GV gọi HS nhận xét và cho điểm ĐVĐ: Rút gọn phân thức có giống rút gọn phân số không? Hoạt động 2: Bài mới (35 phút) GV: Nghiên cứu 1 trên bảng phụ + Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu? + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung? + Nhận xét phân thức và Cách làm trên gọi là rút gọn phân thức HS: Nhân tử chung: 2x2 HS: HS: kết quả bằng nhau nhưng rút gọn hơn HS ghi bài ?1 Cho phân thức a) Nhân tử chung : 2x2 b) Rút gọn phân thức là gì? sgk /39 GV: Nghiên cứu ?2 trên bảng phụ + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung? + Chia cả tử và mẫu của GV: qua câu hỏi trên, rút ra các bước rút gọn phân thức? Chốt lại phương pháp rút gọn phân thức. GV: Vận dụng rút gọn làm theo nhóm + Cho biết kết quả của từng nhóm GV gọi HS nhận xét, chốt phương pháp HS: 5x+10 = 5(x+2) 25 x2+50x = 25x(x+2) NTC: 5(x+2) HS : kết quả HS : B1: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. B2. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung HS hoạt động nhóm HS : đưa ra kết quả của nhóm ?2 cho phân thức a) 5x+10 = 5(x+2) 25 x2+50x = 25x(x+2) NTC: 5(x+2) b) Nhận xét: sgk/39 Ví dụ 1: Rút gọn GV trình bày lời giải ?3 (2 HS lên bảng) +Đưa ra đáp án sau đó chữa bài tập của HS Cho HS làm ví dụ 2. sau đó rút ra chú ý GV: Các nhóm làm ?4? Gọi các nhóm đưa ra kết quả. Sau đó để các nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau HS trình bày ở phần ghi bảng HS làm ví dụ 2 Rút ra phần chú ý: Đôi khi phải đổi dấu mới xuất hiện nhân tử chung HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả và kiểm tra ?3 Rút gọn Chú ý: sgk/39 Ví dụ 2: Rút gọn ?4 Rút gọn HĐ3: Củng cố (4 phút) GV: Giải BT 8/40 sgk Chữa và lưu ý lỗi sai ở bài 8/40 GV: Nhắc lại phương pháp rút gọn phân số? HS: a. Đ c. S b. S d. Đ HĐ4: Giao việc về nhà (1 phút) - Học phương pháp rút gọn phân thức - BTVN: 9,10 /40 sgk Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 25: Luyện tập I. Mục tiêu - Rèn luyện cho HS kĩ năng rút gọn phân thức, biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung. - Rèn luyện cho HS tư duy phân tích, tư duy linh hoạt II. Chuẩn bị a. GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ b. HS : Làm BTVN Học phương pháp rút gọn phân thức III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Muốn rút gọn phân thức làm ntn? Giải BT 11a/40 sgk? 2. Vì sao Giải BT 9a/40 sgk GV: các em lên bảng chữa BT 9b/40 2HS lên bảng? +Nhận xét bài làm của từng bạn? + Muốn rút gọn ở BT này ta phải làm ntn? Gọi HS nhận xét và chữa GV: Nghiên cứu BT12/40 ở bảng phụ + Các nhóm trình bày lời giải phần a,b (2 nhóm phần a, 2 nhóm phần b)? + Cho biết kết quả của nhóm làm phần a? nhóm làm phần b? Gọi HS nhận xét. Sau đó chữa và chốt phương pháp rút gọn GV: Nghiên cứu bài 13/40 ở bảng phụ 2 em lên bảng trình bày + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt phương pháp sau rút gọn GV: nghiên cứu bài tập sau trên bảng phụ chứng minh đẳng thức x2y +2xy2 +y3 =xy+y2 2x2 +xy -y2 = 2x -y Yêu cầu HS hoạt động nhóm sau đó chữa và chốt phương pháp HS1: nêu phương pháp rút gọn phân thức B11a: HS2: Nhân cả tử và mẫu với (-1) của BT9a: HS : trình bày lời giải phần b ở ghi bảng HS nhận xét HS : Phân tích tử và mẫu thành nhân tử Đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung Rút gọn HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả của nhóm mình HS chữa bài vào vở bài tập HS: a) b) HS hoạt động nhóm Đưa ra kết quả của nhóm HS chữa bài BT 9/40 Rút gọn a) b) 2. BT 12/40 Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn a) b) BT13/40. áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn a) b) 4. BT chép: CMR: HĐ3: Củng cố (2phút) GV nêu phương pháp rút gọn, chứng minh đẳng thức HĐ4 : Giao việc về nhà (3 phút) BTVN: 1. Biến đổi cặp phân thức sau bằng nó và có cùng mẫu a) ; b) 2. Tìm x biết a2x +x = 2a4.2 (a là hằng số) Ngày soạn: 3/12/07 Ngày giảng:8/12/07 Tiết 26: quy đồng mẫu thức nhiều phân thức I. Mục tiêu - HS nắm được các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Vận dụng các bước quy đồng trên để quy đồng - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị a. GV: Máy chiếu, giấy trong, bút dạ b. HS : Giấy trong, bút dạ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Hãy biến đổi cặp phân thức thành cặp phân thức bằng nó và cùng mẫu? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS : 4 4(x+1) (x+1) (x+1)(x-1) 3x 3x(x+1) (x-1) (x+1)(x-1) HĐ2: Bài mới (30 phút) GV: nghiên cứu ở SGK và cho biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì? GV: trả lời ?1 ở bảng phụ? + Như vậy có thể tìm được nhiều mẫu thức chung nhưng nên lựa chọn mẫu thức đơn giản GV: Hãy tìm mẫu thức chung của hai phân thức + Trước khi tìm mẫu thức chung hãy phân tích các mẫu thức thành nhân tử? + Tìm mẫu thức chung của 2 phân thức trên? GV: Nêu các bước tìm mẫu thức chung? GV: các nhóm thực hiện quy đồng mẫu thức của 2 phân thức: + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án để các nhóm kiểm tra lẫn nhau? + Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? GV: Gọi 2 em lên bảng thực hiện quy đồng ở ?2 + Nhận xét bài làm từng bạn + Chữa và chốt phương pháp GV: Các nhóm làm ?3 + Trình bày kết quả từng nhóm? + Chữa và chốt phương pháp quy đồng mẫu thức các phân thức HS: quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho HS trình bày tại chỗ. HS ... 4x2 -8x+4 = 4(x2-2x+1) = 4(x-1)2 6 x2 -6x = 6x(x-1) HS : mẫu thức chung 12(x-1)2 HS nêu các bước tìm mẫu thức chung HS hoạt động nhóm kết quả : MTC: 12(x-1)2 HS nhận xét HS : B1: Tìm MTC B2: Tìm nhân tử phụ B3: Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức là gì? sgk 1. Tìm mẫu thức chung ?1 MTC: 12x2y3z hoặc 24x3y4z MTC: 12x2y3z đơn giản hơn Quy đồng mẫu thức 4x2 -8x+4 = 4(x2-2x+1)= 4(x-1)2 6 x2 -6x = 6x(x-1) mẫu thức chung 12(x-1)2 * Các bước tìm mẫu thức chung B1: Phân tích mẫu thức thành nhân tử B2: Tìm thừa số chung và riêng với số mũ lớn 2. quy đồng mẫu thức MTC: 12(x-1)2 12(x-1)2 : 4(x-1)2 =3x 12(x-1)2 : 6x(x-1) = HĐ3: Củng cố ( 8 phút) GV: 1. Nhắc lại các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? 2. BT 18a,19b,c/43 sgk HĐ4: Giao việc về nhà 92 phút) - Học thuộc quy tắc quy đồng - BTVN: 18b,19a/43 sgk Ngày soạn: 10/12/07 Ngày giảng: Tiết 27: luyện tập I. Mục tiêu - Thông qua hệ thống bài tập HS rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. - Rèn luyện tư duy phân tích. II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Ôn lại các bước quy đồng III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) 1. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn? áp dụng quy đồng 2. Quy đồng mẫu thức GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS: Nêu các bước quy đồng và làm bài tập HĐ2: Bài mới (30 phút) GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày lời giải BT 19c/43 sgk + Nhận xét bài làm của từng bạn +GV chữa và chốt phương pháp GV: nghiên cứu BT 20 và cho biết yêu cầu của bài tập Nêu cách làm Yêu cầu HS tự làm sau đó chữa GV: cho HS làm việc theo nhóm BT17 sau đó yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả, rồi chữa cho từng nhóm HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài HS không phân tích mẫu thức thành nhân tử. Chứng tỏ x3 +5x2-4x -10 là MTC của 2 phân thức đã cho HS lấy MTC: Từng mẫu thức, nếu chia hết => kết luận HS hoạt động nhóm Đưa ra kết quả của nhóm BT 19/43: quy đồng mẫu thức c) x3 -3x2y+3xy2 -y3 = (x-y)3 y2 -xy =y(y-x) = -y(x-y) MTC: -y(x-y)3 BT20/44 MTC: x3 +5x2-4x -10 Vì MTC: x2+3x -10 = x+2 MTC: x2+7x +10= x-2 BT 17 sbt Quy đồng mẫu thức: HĐ3: Củng cố (9 phút) GV kiểm tra giấy 10 phút Quy đồng mẫu thức các phân thức Chữa bài tập ngay tại lớp HS làm ra giấy HS : x2+6x +9 =(x+3)2 x2+6x +9 =-(x2-6x+9)= -(x-3)2 x2 - 9 = (x-3)(x+3) MTC: (x-3)2(x+3)2 HĐ4: Giao việc về nhà (1 phút) - Nghiên cứu bài ‘Phép cộng phân thức” - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 19a,b,18a/43 Ngày soạn: 10/12/07 Ngày giảng: Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số I. Mục tiêu - HS nắm chắc quy tắc phép cộng hai phân thức và biết vận dụng để thực hiện phép cộng phân thức đại số. - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Ôn lại quy tắc phép cộng 2 phân số Thước kẻ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: HS: 2x-2 = 2(x-1) x2-1 = (x+1)(x-1) MTC: 2 (x+1)(x-1) HĐ2: Bài mới (30 phút) GV: Nhắc lại quy tắc phép cộng phân số? Tương tự như phép cộng phân số nêu quy tắc phép công hai phân thức? Vận dụng quy tắc làm ví dụ1? Gọi HS khác nhận xét. Sau đó chốt lại quy tắc. GV: Các nhóm làm ?1? + các nhóm cho biết kết quả của từng nhóm? + yêu cầu HS kiểm tra GV: Cả lớp làm ?2 (1 HS lên bảng) + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt phương phép cộng 2 phân thức khác mẫu? + Cho biết quy tắc của phép cộng 2 phân thức khác mẫu? GV: các nhóm làm ví dụ 2? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án + các nhóm kiểm tra và tìm ra lỗi sai của nhóm bạn? HS Cùng mẫu: cộng tử, giữ nguyên mẫu Khác mẫu: Quy đồng để đưa về cùng mẫu HS giải VD tại chỗ HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS kiểm tra HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS theo dõi và chữa bài HS: B1: quy đồng để đưa về cùng mẫu B2: Cộng tử, giữ nguyên mẫu HS: hoạt động nhóm ở VD 2 HS đưa ra kết quả của nhóm HS theo dõi HS nhận xét 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức a. Quy tắc sgk VD1: Tính ?1 thực hiện phép cộng 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ?2 Thực hiện phép cộng Quy tắc sgk 45 B1: quy đồng B2: Cộng phân thức cùng mẫu thức VD2: Tính GV: Gọi 2 em lên bảng làm ?3 + Nhận xét bài làm của bạn + Chữa và chốt phương pháp Đưa ra phần chú ý GV: áp dụng tính chất làm ?4 HS chữa và nhận xét HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS làm tại chỗ ?3: Tính Chú ý sgk /45 ?4 áp dụng HĐ3: Củng cố (8 phút) GV: 1. Nêu quy tắc phép cộng phân thức? 2. Giải BT: 21 a,c; 23 d/46 sgk HS: Làm bài tập và trả lời câu hỏi HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học quy tắc phép cộng: xem các ví dụ và bài tập đã chữa - BTVN: 21b; BT 22; 23a,b,c /46 Ngày soạn: 16/12/07 Ngày giảng: Tiết 29: Luyện tập I. Mục tiêu - Rèn luyện kĩ năng cộng các phân thức đại số - Rèn luyện tư duy phân tích - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Làm bài tập về nhà; Ôn lại quy tắc phép cộng phân thức Thước kẻ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Nêu quy tắc phép cộng các phân thức Tính: GV gọi nhận xét và cho điểm HS: 2x-2 = 2(x-1) x2-1 = (x+1)(x-1) MTC: 2 (x+1)(x-1) HĐ2: Luyện tập (35 phút) Gv chữa bài tập 23b/46 sgk Nhận xét bài làm của bạn? Chú ý cách trình bày cho HS và nhấn mạnh lại cách tìm mẫu thức chung của các phân thức Hướng dẫn HS rút gọn GV chia lớp thành 2 nhóm trình bày lời giải BT 25 d,e? + Cho biết kết quả của từng nhóm + Đưa ra đáp án các nhóm nhận xét bài của nhóm khác + Chữa và chốt lại phương pháp Chú ý cho HS những lỗi sai mà các em đã mắc phải. HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng HS nhận xét HS theo dõi và chữa bài HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS nhận xét HS chữa bài Bài tập 23/46 làm các phép tính a) d) e) GV nghiên cứu bài tập 27/48 ở trên bảng phụ và cho biết yêu cầu của bài tập? + Các em trình bày phần rút gọn (1 HS lên bảng)? + Nhận xét bài làm của bạn? + Yêu cầu HS chữa bài + Muốn tính giá trị của biểu thức trên ta làm như thế nào + Các nhóm trình bày phần còn lại? + Kiểm tra kết quả của các nhóm sau đó chốt lại phương pháp của bài tập 27. HS: Yêu cầu rút gọn biểu thức + Tính giá trị của biểu thức tại x = -4 HS: trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét H

File đính kèm:

  • docL8 T18-31-DS.doc