Giáo án Đại số 11 tiết 21: Quy tắc đếm

CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT

§1. QUY TẮC ĐẾM

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm:

 - Nắm đồng thời sử dụng thành thạo được hai quy tắc cộng và quy tắc nhân

 - Phân biệt được khi nào sử dụng quy tắc cộng, khi nào sử dụng quy tắc nhân và phối hợp hai quy tắc đó để tính toán

b. Kỹ năng

 - áp dụng được vào giải toán

c. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 393 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 tiết 21: Quy tắc đếm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tieỏt PPCT: 21 Ngaứy daùy: ___/__/_____ CHệễNG II: TOÅ HễẽP – XAÙC SUAÁT Đ1. QUY TAẫC ẹEÁM 1. Muùc tieõu: a. Kieỏn thửực: Giuựp hoùc sinh naộm: - Nắm đồng thời sử dụng thành thạo được hai quy tắc cộng và quy tắc nhân - Phân biệt được khi nào sử dụng quy tắc cộng, khi nào sử dụng quy tắc nhân và phối hợp hai quy tắc đó để tính toán b. Kú naờng: - áp dụng được vào giải toán c. Thaựi ủoọ: - Caồn thaọn, chớnh xaực trong tớnh toaựn, laọp luaọn. 2. Chuaồn bũ: a. Giaựo vieõn: - SGK, SGV b. Hoùc sinh: - Xem caựch giaỷi vaứ giaỷi trửụực. 3. Phửụng phaựp daùy hoùc: - Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp. - Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà. - Thửùc haứnh giaỷi toaựn 4. Tieỏn trỡnh : 4.1 OÅn ủũnh toồ chửực: Kieồm dieọn. 11A3: 4.2 Kieồm tra baứi cuừ: (boỷ qua do 2 tieỏt lieàn) 4.3 Giaỷng baứi mụựi: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh Noọi dung baứi hoùc Hoạt động 1: ( Dẫn dắt khái niệm ) GV giới thiệu: Một lớp có 54 học sinh trong đó có 24 học sinh giỏi Toán, 30 em giỏi Văn. không có học sinh nào giỏi cả hai môn văn và Toán. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh giỏi trong lớp đó ? GV: Hướng học sinh trình bày bài toán theo quan điểm tập hợp: Đếm số lượng của tập có hữu hạn phần tử HS: Gọi X là tập các học sinh lớp 11, n( X ) là số lượng của X thì n( X ) = 54 Gọi A, B lần lượt là tập các học sinh giỏi Toán và giỏi Văn thì n( A ) = 24, n( B ) = 30 Số các phần tử cần đếm là của tập hợp A ẩ B và ta có A ầ B = ặ nên: n( A ẩ B ) = n( A ) + n( B ) = 14 + 30 = 54 GV: Từ đó giới thiệu quy tấc cộng I. Quy tắc cộng: Quy tắc: Một công việc được hòan thành một trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách thực hiện, hành động kia có n cách thực hiện không trùng với cách nào của hành động thứ nhất thì công việc đó có m+n cách thực hiện. Hay: Nếu A ầ B = ặ thì: N (A ẩ B ) = N( A ) + N( B ) ( A, B là tập hữu hạn ) 4.4 Cuỷng coỏ vaứ luyeọn taọp: - Cho HS trình bày quy tắc cộng. - Cho Hs giải: Cho tập hợp X = có thể tạo được bao nhiêu số: a) Có một chữ số lấy ra từ các phần tử của X ? b) Có hai chữ số lấy ra từ các phần tử của X ? c) Có số chữ số không vượt quá hai lấy ra từ các phần tử của X ? Giải Gọi A và B lần lượt là tập các số có một và hai chữ số a) N( A) = 3 b) N( B ) = 9 ( Bằng liệt kê ) c) N( A ẩ B ) = N ( A ) + N ( B ) = 3 + 9 = 12 do A ầ B = ặ 4.5 Hửụựng daón hoùc sinh tửù hoùc ụỷ nhaứ: - Xem lại bài. - Xem trước quy tắc nhân. 5. Ruựt kinh nghieọm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docDS11_Tiet 21.doc