Đề thi thử đại học lần 8 năm học 2009 - 2010 môn: Vật lý

Câu 1. Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu

 A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm

 C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số giảm

Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A . Khi biên độ giảm 3% thì cơ năng của vật sẽ còn lại:

 A. 9% B. 3% C. 0,94% D. 0,97%

Câu 3. Chọn phương án sai khi nói về sự tự dao động và dao động cưỡng bức.

 A. Sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc.

 B. Sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số f0 của hệ.

 C. Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.

 D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực.

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 557 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 8 năm học 2009 - 2010 môn: Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 8. Năm học 2009-2010 Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút (Số câu trắc nghiệm: 50 câu) Đề thi có 4 trang PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Dao động cơ (7 câu) Câu 1. Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số giảm Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A . Khi biên độ giảm 3% thì cơ năng của vật sẽ còn lại: A. 9% B. 3% C. 0,94% D. 0,97% Câu 3. Chọn phương án sai khi nói về sự tự dao động và dao động cưỡng bức. A. Sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc. B. Sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số f0 của hệ. C. Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng. D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực. Câu 4. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(wt + )cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s ®Çu tiªn là 9cm. giá trị của A và w là: A.6cm và p rad/s. B.12cm và p rad/s. C.12 cm và 2p rad/s. D.9cm và p rad/s. Câu 5. Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và a được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó A. lệch pha . B. cùng pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha . Câu 6. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình a = 0,1cos(2t)(rad). Chiều dài dây treo 50cm. Cho g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng A. 0,2m/s B. 0,2cm/s C. m/s D. 10cm/s Câu 7. Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí A/2 theo chiều dương thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật có trị cực đại ở thời điểm: A. t= T/4 B. t =5T/12 C. t = 3T/8 D. t = T/2. Sóng cơ (4 câu) Câu 8. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng A. 0 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 8 cm Câu 9. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40pt (mm) và u2=5cos(40pt + p) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S1S2 . Gọi I là trung điểm của S1S2 ; M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ: A. 0mm B. 5mm C. 10mm D. 2,5 mm Câu 10. Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là A. một quá trình truyền năng lượng B. một quá trình truyền pha dao động C. một quá trình truyền trạng thái dao động D. một quá trình truyền vật chất Câu 11. Sóng âm dừng trong một cột khí AB, đầu A để hở, đầu B bịt kín (B là một nút sóng) có bước sóng l. Biết rằng nếu đặt tai tại A thì âm không nghe được. Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B). A. số nút = số bụng = 2.(AB/l) + 0,5 C. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/l) + 1 B. số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/l) + 1 D. số nút = số bụng = 2.(AB/l) + 1 Dòng điện xoay chiều (9 câu) Câu 12. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha p/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này? A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha p/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. Câu 13. Chọn kết luận sai khi nói về máy dao điện ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha. A. Đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 1200. B. Động cơ không đồng bộ ba pha thì rôto là một số khung dây dẫn kín C. Máy dao điện ba pha thì rôto là một nam châm điện và ta phải tốn công cơ học để làm nó quay. D. Động cơ không đồng bộ ba pha thì ba cuộn dây của stato là phần ứng. Câu 14. Chọn phương án sai. A. Máy phát điện có công suất lớn thì rôto là các nam châm điện B. Máy phát điện mà rôto là phần cảm thì không cần có bộ góp. C. Trong máy phát điện, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên lõi thép D. Với máy phát điện xoay chiều một pha thì số cuộn dây và số cặp cực khác nhau. Câu 15. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U sin(100t)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị A. 60 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 (V). Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 750 vòng/phút B. 3000 vòng/phút C. 500 vòng/phút D. 1500 vòng/phút Câu 17. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. W. B. 50 W. C. W. D. 100 W. Câu 18. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức , tính bằng giây (s). Tính từ thời điểm 0 s, tìm thời điểm đầu tiên điện áp có giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng và đang giảm ? A.. B.. C.. D. . Câu 19. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100Ö3 W, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung 0,00005/p (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(100pt - p/4) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch i = Ö2cos(100pt - p/12) (A). Xác định L. A. L = 0,4/p (H) B. L = 0,6/p (H) C. L = 1/p (H) D. L = 0,5/p (H) Câu 20. Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 W và có độ tự cảm 0,4/p (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100pt - p/2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị -2,75Ö2 (A). Tính U0. A. 220 (V) B. 110Ö2 (V) C. 220Ö2 (V) D. 440Ö2 (V) Dao động và sóng điện từ (4 câu) Câu 21. Tìm pháp biểu sai về điện từ trường biến thiên. A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận. C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian đều có các đường sức là những đường cong hở. D. Đường sức điện trường xoáy là các đường cong khép kín bao quanh các đường sức của từ trường . Câu 22. Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng lượng 25 (mJ) bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian p/4000 (s) lại bằng không. Xác định độ tự cảm cuộn dây. A. L = 1 H B. L = 0,125 H C. L = 0,25 H D. L = 0,5 H Câu 23. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 (mH) và tụ điện có điện dung 2000 (pF). Điện tích cực đại trên tụ là 5 (mC). Nếu mạch có điện trở thuần 0,1 (W), để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu? A. 36 (mW) B. 15,625 (W) C. 36 (mW) D. 156,25 (W) Câu 24. Hai mạch dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là C1 và C2 thì tần số dao động lần là 3 (MHz) và 4 (MHz). Xác định các tần số dao động riêng của mạch khi người ta mắc nối tiếp 2 tụ và cuộn cảm không thay đổi. A. 4 MHz B. 5 MHz C. 2,4 MHz D. 1,2 MHz Sóng ánh sáng (5 câu) Câu 25. Chọn phương án sai. A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có thể đi qua tấm thuỷ tinh C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối. Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai? A.Tia tử ngoại giúp xác định được thành phần hóa học của một vật. B. Tia tử ngoại có tác dụng làm phát quang một số chất. C. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương. D. Mặt trời là nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh. Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe hẹp cách nhau a. Màn quan sát cách hai khe hẹp D = 2,5m. Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân sáng bậc 3 của đơn sắc λ. Muốn M trở thành vân tối thứ 3 thì phải di chuyên màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một đọan bao nhiêu? A. dời lại gần hai khe 0,5m B. dời ra xa hai khe 0,5m C. dời lại gần hai khe 3m D. dời ra xa hai khe 3m Câu 28. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu tại mặt đất là A. quang phổ liên tục B. quang phổ vạch C. quang phổ hấp thụ của khí quyển Trái Đất D. quang phổ hấp thụ của khí quyển Mặt Trời Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc l1 và l2 = 0,4 mm. Xác định l1 để vân sáng bậc 2 của l2 = 0,4 mm trùng với một vân tối của l1. Biết 0,38 mm £ l1 £ 0,76 mm. A. 0,6 mm B. 8/15 mm C. 7/15 mm D. 0,65 mm Lượng tử ánh sáng (6 câu) Câu 30. Chọn phương án sai khi so sánh hiện tượng quang điện bên trong và hiện tượng quang điện ngoài. A. Cả hai hiện tượng đều do các phôtôn của ánh sáng chiếu vào và làm bứt electron. B. Cả hai hiện tượng chỉ xẩy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng giới hạn. C. Giới hạn quang điện trong lớn hơn của giới hạn quang điện ngoài. D. cả hai hiện tượng electrôn được giải phóng thoát khỏi khối chất. Câu 31. Điều nào sau đây sai khi nói về Laze: A.Tia laze là chùm sáng song song, có cường độ lớn. B.Nguyên tắc hoạt động của laze là dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứng. C.Tia laze được dùng trong các đầu đọc đĩa CD, bút trỏ bảng, D.Khi một photon có năng lượng bất kỳ bay lướt qua một nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thì nguyên tử phát ra một photon có năng lượng bất kỳ. Câu 32. Chọn phương án sai khi nói về các tiên đề của Bo. A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định. B. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì càng kém bền vững. C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn. D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (En > Em) thì nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng En – Em. Câu 33. Trong quang phổ hiđro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 121,6nm; bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là 365,0 nm. Nguyên tử hiđro có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 43,4 nm B. 91,2 nm C. 95,2 nm D. 81,4 nm Câu 34. Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Rơnghen là 4.1018 (Hz). Xác định hiệu điện thế giữa hai cực của ống. Cho các hằng số cơ bản: h = 6,625.10-34 (Js), e = -1,6.10-19 (C). A. 16,4 kV B. 16,5 kV C. 16,6 kV D. 16,7 V Câu 35. Hiện tượng quang điện trong A. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất. B. hiện tượng electron chuyển đọng mạnh hơn khi hấp thụ photon. C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ. D. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn. Hạt nhân nguyên tử. Tư vi mô đến vĩ mô (5 câu) Câu 36. Tính năng lượng tối thiểu cần thiết để tách hạt nhân Oxy (O16) thành 4 hạt nhân Hêli (He4). Cho khối lượng của các hạt: mO = 15,99491u; ma = 4,0015u và 1u = 931 (meV/c2). A. 10,32477 MeV B. 10,32480 MeV C. 10,32478 MeV D. 10,32479 MeV Câu 37. Độ phóng xạ của đồng vị cacbon C14 trong 1 tượng gỗ bằng 0,9 độ phóng xạ của đồng vị này trong gỗ cây mới đốn (cùng khối lượng cùng thể loại). Chu kì bán rã là 5570 năm. Tìm tuổi của món đồ cổ ấy? A.1800 năm B.1793 năm C. 847 năm D.1678 năm Câu 38. Cho phản ứng hạt nhân: . Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 3,25 (MeV), 1uc2 = 931 (MeV). Xác định năng lượng liên kết của hạt nhân 2He3. A. 7,7187 (MeV) B. 7,7188 (MeV) C. 7,7189 (MeV) D. 7,7186 (MeV) Câu 39. Phát biểu nào sau đây là sai. Hiện tượng phóng xạ A. là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác B. là phản ứng tỏa năng lượng C. là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân D. là quá trình tuần hoàn có chu kỳ Câu 40. Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.107 (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 (MeV). Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu. Số NA = 6,022.1023 A. 2333 kg B. 2461 kg C. 2362 kg D. 2263 kg PHẦN RIÊNG: Theo chương trình CƠ BẢN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50): Dao động cơ.Sóng cơ và sóng âm.Dòng điện xoay chiều.Dao động và sóng điện từ (6 câu) Câu 41. Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A. Cứ sau khoảng thời gian 0,1 s thì vật trở lại vị trí có li độ x đối xứng với vị trí cũ với . Độ cứng của lò xo là: A. 111 N/m B. 1000 N/m C. 200 N/m D. 250 N/m Câu 42. Một chiếc xe đẩy có khối lượng m được đặt trên 2 bánh xe, mỗi bánh xe gắn 1 lò xo k=200N/m, xe chạy trên đường lát bê tông cứ cách 6m gặp 1 rãnh nhỏ. Với vận tốc v=14,4km/h thì xe bị rung mạnh nhất. Khối lượng của xe bằng A. 2,25kg B. 22,5kg C. 225kg D. Một giá trị khác Câu 43. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. (- 1)A B. A C. A. D. A.(2 - ) Câu 44. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = A.cos(wt - p/2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5p/w có ly độ (cm). Biên độ sóng A là: A. 2 cm B. 2 (cm) C. 4 (cm) D. (cm) Câu 45. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu? A. không đổi B. 1/4 C. 0,5Ö3 D. 1/2 Câu 46. Một thiết bị điện được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz có giá trị hiệu dụng 220 V. Thiết bị chỉ hoạt động khi hiệu điện thế tức thời có giá trị không nhỏ hơn 220 V. Xác định thời gian thiết bị hoạt động trong nửa chu kì của dòng điện. A. 0,004 s B. 0,0025 s C. 0,005 s D. 0,0075 s Sóng ánh sáng.Lượng tử ánh sáng.Hạt nhân nguyên tử.Từ vi mô đến vĩ mô (4 câu) Câu 47. Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn A. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn. C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. D. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. Câu 48. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng vào catot của một tế bào quang điện. Công suất ánh sáng mà catot nhận được là P = 20mW. Số phôton tới đập vào catot trong mỗi giây là A. 8,050.1016 (hạt) B. 4,025.1017 (hạt) C. 2,012.1016 (hạt) D. 4,025.1016 (hạt) Câu 49. Thực chất của phóng xạ gama là A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm D. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ Câu 50. Xét phản ứng hạt nhân: D + Li ® n + X. Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau: A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV Phần II. Theo chương trình NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 đến câu 60): Động lực học vật rắn (4 câu) Phát biểu nào sau đây SAI đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục? A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian. B. Gia tốc góc của vật bằng 0. C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau. D. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian. Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m2. Bánh xe quay với vận tốc góc không đổi và quay được 602 vòng trong một phút. Tính động năng của bánh xe. A. 9,1 J B. 24,441 KJ C. 99 MJ D. 22,25 KJ Một ròng rọc có bán kính 15 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính góc quay của ròng rọc sau khi quay được 16 s. Bỏ qua mọi lực cản. A. 1500 rad B. 150 rad C. 750 rad D. 576 rad Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là: A. 12 B. 1/12 C. 16 D. 1/24 Dao động cơ.Sóng cơ.Dòng điện xoay chiều.Dao động và sóng điện từ.Sóng ánh sáng.Lượng tử ánh sáng.Sơ lược về thuyết tương đối hẹp.Hạt nhân nguyên tử.Từ vi mô đến vĩ mô (6 câu) Khi chiếu một chùm sáng qua môi trường chân không lí tưởng thì cường độ chùm sáng A. tăng lên B. không thay đổi C. giảm đi một nửa D. có thể tăng hoặc giảm Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ là A. các vạch tối trong quang phổ hấp thụ trùng với các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của nguyên tố đó B. màu sắc các vạch quang phổ thay đổi. C. số lượng các vạch quang phổ thay đổi. D. Quang phổ liên tục trở thành quang phổ phát xạ. Chọn phương án SAI khi nói về các sao. A. Đa số các sao tồn tại trong trạng thái ổn định, có kích thước, nhiệt độ không đổi trong một thời gian dài. B. Mặt Trời là một ngôi sao ở trong trạng thái ổn định. C. Sao biến quang là sao có độ sáng thay đổi. D. Sao biến quang bao giờ cũng là một hệ sao đôi. Trong các giả thiết sau đây, giả thiết nào KHÔNG đúng về các hạt quac (quark)? A. Mỗi hạt quac đều có điện tích là phân số của điện tích nguyên tố. B. Mỗi hạt quac đều có điện tích là bội số nguyên của điện tích nguyên tố. C. Có 6 hạt quac cùng với 6 đối quac (phản quac) tương ứng. D. Mỗi hađrôn đều tạo bởi một số hạt quac. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). Tốc độ của hạt là A. 2.108m/s B. 2,5.108m/s C. 2,6.108m/s D. 2,8.108m/s Tốc độ của một tên lửa phải bằng bao nhiêu lần tốc độ ánh sáng c để người lái sẽ già chậm hơn hai lần so với quan sát viên trên mặt đất? A. v = 0,816c B. v = 0,818c C. v = 0,826c D. v = 0,866c Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia tốc trọng trường 9,832 (m/s2). Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 (m/s2). Hỏi khi đồng hồ đó chỉ 24h thì so với đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi. A. chậm 2,8 phút B. Nhanh 2,8 phút C. Chậm 3,8 phút D. Nhanh 3,8 phút

File đính kèm:

  • docDe LTDH 8-2011.doc