Đề thi khảo sát chất lượng học kì I năm học 2013 - 2014 môn: địa lí 8 (thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)

Câu1(2 điểm): Nêu tình hình sản xuất lương thực ở Châu Á?

Câu 3(1,5 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình Khu vực Nam Á?

Câu 4(3.5điểm): Nêu vị trí địa lí, ý nghĩa vị trí khu vực Đông Nam Á?

Câu 5(3điểm): Cho bảng số liệu

 

doc6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng học kì I năm học 2013 - 2014 môn: địa lí 8 (thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD - ĐT HẬU LỘC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I SBD: Năm học 2013 - 2014 Môn: Địa lí 8 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Trường THCS...................Lớp 8... Họ và tên HS:................................ Giám thị 1:...................... Giám thị 2:................. Số phách Điểm bằng số ....................... Điểm bằng chữ ........................... Họ và tên người chấm thi ................................... Số phách Đề bài: Câu1(2 điểm): Nêu tình hình sản xuất lương thực ở Châu Á? Câu 3(1,5 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình Khu vực Nam Á? Câu 4(3.5điểm): Nêu vị trí địa lí, ý nghĩa vị trí khu vực Đông Nam Á? Câu 5(3điểm): Cho bảng số liệu Giá trị xuất – nhập khẩu một số các nước Đông Á năm 2001(tỉ USD) Quốc gia Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc Xuất khẩu 403.5 266.62 150.44 Nhập khẩu 349.09 243.52 141.1 a. Tính tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu các nước Đông Á năm 2001. b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu các nước Đông Á năm 2001 Bài làm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... . PHÒNG GD& ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 8 HUYỆN HẬU LỘC NĂM HỌC 2013- 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÍ 8 Thang điểm 10 Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Tình hình sản xuất lương thực ở Châu Á - Lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất, thích nghi với điều kiện nóng ẩm, được trồng ở các đồng bằng phù sa màu mỡ. - Lúa Mì và Ngô được trồng ở các vùng đất cao khô hạn hơn. - Châu Á chiểm gần 93% sản lượng lúa gạo và khoảng 39% sản lượng lúa Mì của thế giới. -Trung Quốc và Ấn Độ là hai nước đông dân nhất thế giới, trước kia thường thiếu lương thực, nay đủ còn thừa để xuất khẩu. - Thái Lan và Việt Nam đã trở thành những nước xuất khẩu gạo nhiều nhất thế gới. 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 2 Đặc điểm địa hình Nam Á * Phía bắc: -Là hệ thống Himalaya hùng vĩ, chạy theo hướng Tây bắc -Đông Nam. - Dãy Himalayalà ranh giới khí hậu giữa hai khu vực Trung Á và Nam Á. - Mùa đông, Himalaya chắn không khí lạnh từ Trung Á tràn xuống,làm cho Nam Á ấm áp. -Mùa ha, Himalaya chắn gió Tây Nam từ Ấn Độ Dương lên, gây mưa lớn ở sườn núi phía Nam. * Phía nam: - Là sơn nguyên Đê can tương đối thấpvà bằng phẳng. Hai sườn sơn nguyên là các dãy núi Gát Đông và Gát Tây. *Ở giữa: Làđồng bằng Ấn Hằng rộng và bằng phẳng, kéo dài từ bờ biể A ráp đến Vịnh Ben gan. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 3 Vị trí địa lí và giới hạnlãnh thổ khu vực Đông Nam Á - Khu vực Đông Nam Á gồm hai bộ phận: + Phần đất liền gọi là bán đảo Trung Ấn vì nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn Độ. + Phần hải đảo có tên chung là quần đảo Mã Lai, gồm hơn 1 vạn hòn đảo lớn nhỏ. Đảo lớn nhất là Ca-li-man-ta. - Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữu hai đại dương và hai châu lục: + Là cầu nối giữa Thái Bình Dương Và Ấn Độ Dương. + Là cầu nối giữa Châu Á và châu Đại Dương. - Ý nghĩa: có vị trí cầu nối,chiến lược quan trọng trong khi: Các nước châu Á - Thái Bình Dương đang phát triển mạnh mẽ và việc giao lưu với các nước và các khu vực khác trên thế giới ngày càng phát triển. 0.25 0. 5 0. 5 0.25 0. 5 0. 5 1 4 a.Tính tổng giá trị xất khẩu và nhập khẩu (Kết quả chính xác cho điểm tối đa, biết cách tính cho ½ số điểm). Tổng giá trị xuất nhập khẩu các nước Đông Á (Đơn vị: Tỉ USD) Nước Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc Tổng giá trị Xuất-Nhập khẩu 752.59 510.14 291.54 b. Vẽ biểu đồ hình cột(chính xác,khoa học,đẹp) cho điêmr tối đa, thiếu một yếu tố trừ0.25 điểm 1 2 PHÒNG GD - ĐT HẬU LỘC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II SBD: Năm học 2013 - 2014 Môn: Địa lí 8 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Trường THCS......................Lớp 8 . Họ và tên:................................... Giám thị 1:............................... Giám thị 2:............................... Số phách Điểm bằng số ....................... Điểm bằng chữ ........................... Họ và tên người chấm thi ................................................. Số phách Câu 1(2 điểm): Trình bày đặc điểm vị trí địa lí nước ta? Câu 2(3 điểm): Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta? Tại sao sông ngòi Việt nam lại chảy theo hai hướng chính Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung? Câu 3(2 điểm): Khí hậu nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất và đời sống? Câu 4(3 điểm): Cho bảng số liệu về diện tích rừng Việt Nam giai đoạn 1943- 2005(Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2005 Diện tích rừng 14.3 8.6 12.7 Nêu nhận xét và giải thích về xu hướng biến động diện tích rừng ở nước ta từ năm 1943 đến năm 2005. Bài làm ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2013 - 2014 Môn: Địa lí 8 Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 -Vị trí nội chí tuyến - Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á - Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các quốc gia Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo - Vị trí tiếp xúc các luồng gió mùa và các luồng sinh vật 0.5 0.5 0.5 0.5 2 * Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khấp trên phạm vi cả nước(Dẫn chúng) - Hướng chảy: Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung - Chế độ nước: Theo mùa, mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt - Lượng phù sa: Hàm lượng phù sa lớn * Giải thích: Do địa hình nước ta chảy theo hai hướng: Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung nên sông ngòi chảy theo hai hướng trên 2 0.5 0.5 0.5 0.5 1 3 - Thuận lợi: Cho các hoạt động sản xuất Nông nghiệp( sản phẩm nông nghiệp đa dạng, ngoài cây trồng nhiệt đới còn có thể trồng các loại cây cận nhiệt và ôn đới); thuận lợi cho các ngành kinh tế khác - Khó khăn: Nhiều thiên tai(hạn hán, lũ lụt, sương muối, giá rét...) 1 1 4 - Giai đoạn 1943 - 1993 diện tích rừng giảm mạnh:(Dc) Do chiến tranh hủy diệt, do nhu cầu phát triển kinh tế, khai thác quá mức phục hồi, nạn đốt rừng làm nương rẫy, công tác quản lí bảo vệ chưa nghiêm - Giai đoạn 1993 - 2005 diện tích rừng tăng dần(Dc): Do ý thức bảo vệ và khai thác được nâng cao, do có chính sách bảo vệ rừng, trồng rừng, giao đất, giao rừng cho người dân của Nhà nước... 0.75 0.75 0.75 0.75

File đính kèm:

  • docđề khảo sát 8.doc
Giáo án liên quan