Đề thi kết thúc học phần Tin học văn phòng Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

Chú ý :

1/ Nếu thời gian lu kho <=30 ghi nhận xét : Bán chạy

 - Nếu 30

 - Nếu thời gian lu kho >90 ghi nhận xét : Bán chậm

2/ Thuế = Hệ số thuế x Thành tiền. Hệ số thuế cho ở bảng sau :

 Bảng hệ số thuế

 Mã đầu Mã thứ 2

 

doc14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kết thúc học phần Tin học văn phòng Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG. TRUNG TÂM DẠY NGHỀ TIN HỌC CITA -TX ĐễNG HÀ Đề thi kết thỳc học phần Tin học VP Thời gian: 60 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) I./ MICROSOFT WORD Please Turn off Unicode on your Computer To save your document to MSN With Great Lakes Shipwrecks.doc open, on the File menu, click Save as Web Page. The Save As dialog box appears. In the Save in text box, click to select My Network Places from the drop-down list. Double-click My Web Sites on MSN. In the Sign In with Microsoft Passport dialog box, type your user name and password for your Passport account, and then click OK. Select MSN Communities. Double-click the Community to which you want to save your document. Click to select the folder that you want, and then click Save. II./ MICROSOFT EXCEL Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau: Ngày Nhân viên Cửa hàng Sản phẩm Tiền Thưởng 8/20/1998 Huy Số 1 Kẹo 20 ? 9/3/1998 Nga Số 2 Kẹo 20 ? 8/29/1998 Lan Số 1 Bánh 10 ? 9/4/1998 Vân Số 2 Bánh 35 ? 8/30/1998 Chi Số 1 Bánh 40 ? 8/30/1998 Nga Số 2 Mứt 15 ? 8/30/1998 Vân Số 2 Kẹo 25 ? 9/3/1998 Chi Số 1 Bánh 30 ? 9/3/1998 Lan Số 1 Kẹo 45 ? 9/4/1998 Chi Số 1 Mứt 10 ? Tiền thưởng tính theo quy định: Cửa hàng Thưởng Số 1 10 % của Tiền Số 2 5 % của Tiền Dựa vào bảng trên, dùng công thức điền các giá trị vào bảng sau : Nhân viên Số lần bán Tiền Chi ? ? Nga ? ? Vân ? ? Lan ? ? Cửa hàng Số lần bán Tiền Số 1 ? ? Số 2 ? ? II./ MICROSOFT EXCEL Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau: TT Mã Tên hàng Ngày nhập Ngày bán Nhận xét Số Lượng Đơn giá Thành tiền Thuế Giá thành 1 B2 Giấy 5/12/1998 5/15/1998 ? 100 5 ? ? ? ? A1 Vải bông 1/7/1998 4/17/1998 ? 200 10 ? ? ? ? D1 Xi măng 7/30/1998 9/28/1998 ? 300 20 ? ? ? ? C2 Gạch 2/1/1998 12/1/1998 ? 120 15 ? ? ? ? A2 Vải hoa 7/30/1998 9/28/1998 ? 400 15 ? ? ? ? B1 Bìa 5/12/1998 5/15/1998 ? 50 10 ? ? ? Cộng ? ? ? ? ? Chú ý : 1/ Nếu thời gian lu kho <=30 ghi nhận xét : Bán chạy - Nếu 30 <thời gian lu kho <=90 ghi nhận xét : Bán đợc - Nếu thời gian lu kho >90 ghi nhận xét : Bán chậm 2/ Thuế = Hệ số thuế x Thành tiền. Hệ số thuế cho ở bảng sau : Bảng hệ số thuế Mã đầu Mã thứ 2 1 2 A 1.50% 1% B 6% 5% C 10% 8% D 15% 12% 3/ Giá thành bằng Thành tiền + Thuế III./ MICROSOFT POWERPOINT Tạo 3 slide theo chủ đề: Học viờn Cita như sau: Slide 1: Slide 2:: Họ tờn Ngày sinh Slide 3: Sở thớch của bản thõn Định hướng tương lai của mỡnh Yờu cầu: Cú màu nền hoặc hỡnh ảnh làm nền Cỏc đối tượng trờn slide cú hiệu ứng chạy đẹp IV./ INTERNET Em hóy gửi một lỏ thư vào địa chỉ sau: mientrung19@yahoo.com.vn, trong đú cú ghi rừ họ tờn, ngày sinh của mỡnh và đớnh kốm 3 tập tin vừa tạo ở trờn. Lưu ý: Phần MS Word, Excel và PowerPoint mỗI phần hoàn thành đều lưu dưới tờn của mỡnh và ngày sinh. Vớ dụ: Học viờn tờn là Nguyễn Thị Phương Anh, sinh ngày 05/10/1980 thỡ lưu là ANH051080 Cỏc cõu hỏi trăc nghiệm Caõu 21: Heọ ẹieàu Haứnh WINDOWS laứ: Heọ ủieàu haứnh ủa nhieọm. Coự theồ cuứng luực mụỷ nhieàu chửụng trỡnh ửựng duùng. ẹửụùc caứi ủaởt trong oồ ủúa cửựng. Taỏt caỷ caực phaựt bieồu treõn ủeàu ủuựng. Caõu 22: Trong WINDOWS muoỏn thoaựt khoỷi MS-DOS, taùi maứn hỡnh DOS ta duứng leọnh: ALT + f4. QUIT. CLOSE. EXIT. Caõu 23: ẹeồ ủoựng moọt nhanh cửỷa soồ cuỷa chửụng trỡnh ửựng duùng WINDOWS ta thửùc hieọn: ALT + F4. File -> Exit File -> Close. Taỏt caỷ ủeàu ủuựng. Caõu 24: Treõn maứn hỡnh DESKTOP ủeồ taùo 1 Folder ta thửùc hieọn: Click: Left (mouse) -> New -> Shortcut. Clisk: Left (mouse) -> New -> Folder. Clisk: Right (mouse) -> New -> Folder. Clisk: Left (mouse) -> New -> Text Document. Caõu 25: Trong vuứng hieồn thũ thoõng tin cuỷa moọt soồ (baỏt kyứ) ủeồ taùo 1 File ta thửùc hieọn: (Menu) File -> New -> Text Document. Clisk: Left (mouse) -> New -> Text document. Caỷ hai caựch treõn ủeàu ủuựng. Caỷ hai caựch treõn ủeàu sai. Caõu 26: ẹeồ hieồn thũ thoõng tin chi tieỏt ủaày ủuỷ veà Folder vaứ File ta thửùc hieọn: (Menu) View -> Icon. (Menu) View -> List. (Menu) View -> Detail. (Menu) View -> Thumbnail. Caõu 27: ẹeồ taùo 1 Shortcut cho 1 chửụng trỡnh ửựng duùng ta thửùc hieọn (choùn taọp tin chaùy chửụng trỡnh ửựng duùng baống chuoọt) Click: Left (mouse) -> New -> Shortcut. Click: Left (mouse) -> New -> Create Shortcut. Click: Left (mouse) -> Create Shortcut. Taỏt caỷ caực caựch treõn ủieàu ủuựng. Caõu 28: Trong Windows ủeồ tỡm kieỏm 1 Folders hoaởt Files ta thửùc hieọn: AÁn toồ hụùp phớm Ctrl + F. AÁn toồ hụùp phớm Ctrl + Alt + F. Start -> Search -> For files or folder. Taỏt caỷ ủeàu sai. Caõu 29: Trong cửỷa soồ My Computer ủeồ choùn taỏt caỷ caực Folders vaứ Files ta thửùc hieọn: Click mouse vaứo vuứng hieồn thũ dửừ lieọu vaứ aỏn toồ hụùp phớm: Ctrl + A Click mouse vaứo vuứng hieồn thũ dửừ lieọu vaứ aỏn toồ hụùp phớm: Alt + A. Click mouse vaứo vuứng hieồn thũ dửừ lieọu vaứ aỏn toồ hụùp phớm: Ctrl + Alt + A. Click mouse vaứo vuứng hieồn thũ dửừ lieọu vaứ aỏn toồ hụùp phớm: Shift + A. Caõu 30: ẹeồ mụỷ nhanh cửỷa soồ Explore ta thửùc hieọn: Click: Right (mouse) -> Start -> Explore. Start -> Program -> Accessories -> Windows Explore. AÁn toồ hụùp phớm: Phớm Windows + E. AÁn phớm Windows + Click Right (mouse). Caõu 31: Trong Paint, muoỏn cheựp 1 phaàn hỡnh aỷnh ủang ủửụùc choùn sang taọp tin khaực ủang mụỷ ta duứng: Mụỷ taọp tin nguoàn Edit -> Copy, mụỷ taọp tin ủớch Edit -> Paste. Click: Right (mouse) trong vuứng ủửụùc choùn -> Copy, mụỷ taọp tin ủớch Click: Right (mouse)-> Paste. Nhaỏn toồ hụùp phớm Ctrl + C, mụỷ taọp tin ủớch nhaỏn Ctrl + V. Taỏt caỷ ủieàu ủuựng. Caõu 32: Trong Ms-Word ủeồ choùn moọt khoỏi duy nhaỏt ta thửùc hieọn: Duứng Mouse kớch vaứ choùn khoỏi theo yeõu caàu. Di chuyeồn con troỷ ủeỏn ủaàu vũ trớ caàn choùn, duứng keỏt hụùp phớm Shift vaứ caực phớm muừi teõn ủeồ choùn. Duứng toồ hụùp phớm Ctrl + A. Caõu a vaứ b ủeàu ủuựng. Caõu 33: Trong Ms-Word ủeồ chia coọt cho vaờn baỷn ta thửùc hieọn: Choùn khoỏi vaờn baỷn, Format -> Columns -> Choùn soỏ coọt. Choùn khoỏi vaờn baỷn, duứng chửực naờng Icon leọnh Columns treõn thanh Standard leọnh. Caỷ hai caõu a va b ủeàu sai. Caỷ hai caõu a va b ủeàu ủuựng. Caõu 34: Trong Ms-Excel haứm sau: 10+ABS(-8+4) keỏt quaỷ laứ: 22 12 14 18 Caõu 35: Trong Ms-Excel haứm MOD laứ: Traỷ veà giaự trũ dử cuỷa pheựp chia. Traỷ veà giaự trũ nguyeõn cuỷa pheựp chia. Traỷ veà giaự trũ khoõng aõm. Taỏt caỷ ủeàu sai. Trong Ms-Excel cho baỷng soỏ lieọu sau: A B C D 1 M 2 3 2 N 5 7 3 O 7 1 4 P 2 9 Caõu 36: Haứm VLOOKUP(“N”,$A$1:$C$4,2,0) cho keỏt quaỷ: Laứ soỏ 2. Laứ soỏ 3. Laứ soỏ 5. Taỏt caỷ ủeàu sai. Caõu 37: Haứm VLOOKUP(“P”,$A$1:$C$4,3,0) cho keỏt quaỷ: Laứ soỏ 7. Laứ soỏ 3. Laứ soỏ 5. Laứ soỏ 9. Caõu 38: Haứm COUNTIF(B1:B4,”>4”) cho keỏt quaỷ: Laứ 3. Laứ 2 Laứ 4 Taỏt caỷ sa Caõu 39: Haứm RIGHT(text,num-char) coự yự nghúa laứ: Haứm laỏy kyự tửù beõn traựi cuỷa chuoói. Haứm laỏy kyự tửù beõn phaỷi cuỷa chuoói. Haứm laỏy kyự tửù baỏt kyứ cuỷa chuoói. Taỏt caỷ ủeàu ủuựng. Caõu 40: Haứm HLOOKUP: Tỡm kieỏm treõn haứng cuỷa baỷng soỏ lieọu. Tỡm kieỏm treõn haứng vaứ coọt cuỷa baỷng soỏ lieọu. Tỡm kieỏm treõn coọt cuỷa baỷng soỏ lieọu. Taỏt caỷ ủeàu ủuựng. Caõu 11: Treõn maứn hỡnh Windows (maứn hỡnh Desktop) coự theồ: Chổ mụỷ ủửụùc moọt taọp tin nhaỏt ủũnh. Khoõng theồ mụỷ moọt taọp tin treõn maứn hỡnh. Mụỷ moọt taọp tin coự saỳn treõn maứn hỡnh. Caõu b vaứ c ủeàu ủuựng. Caõu 12: Treõn maứn hỡnh Windows (maứn hỡnh Desktop) coự theồ: Xoaự moọt taọp tin duy nhaỏt Coự theồ xoaự baỏt kyứ taọp tin naứo ủửụùc choùn. Khoõng theồ xoaự ủửụùc taọp tin naứo. Taỏt caỷ ủeàu sai. Caõu 13: Treõn maứn hỡnh Windows (maứn hỡnh Desktop) coự theồ: Xoaự cuứng luực caỷ taọp tin vaứ thử muùc. Chổ xoaự tửứng loaùi moọt. Khoõng theồ xoaự caỷ hai cuứng luực. Caõu b vaứ c ủeàu ủuựng. Caõu 14: Treõn thanh Toolsbar (Taskbar) coự theồ: Cho hieồn thũ ủoàng hoà thụứi gian cuỷa maựy. Khoõng theồ thay ủoồi ủoàng hoà cuỷa maựy. Thay ủoồi thụứi gian theo yeõu caàu. Caõu a vaứ c laứ ủuựng. Caõu 15: Thanh Toolsbar (Taskbar) coự theồ: Hieồn thũ ụỷ ủaựy maứn hỡnh. Hieồn thũ beõn traựi maứn hỡnh Hieồn thũ baỏt kyứ ụỷ vũ trớ naứo. Taỏt caỷ ủeàu sai. Caõu 16: ẹeồ mụỷ cửỷa soồ Explore ta thửùc hieọn: AÁn toồ hụùp phớm Windows + E. Start -> Program -> Windows Explore Kớch nuựt Right -> leõọnh Start -> Explore Taỏt caỷ ủeàu ủuựng. Caõu 17: Trong cửỷa soồ My computer cuỷa moọt oồ ủúa baỏt kyứ cho pheựp: a. Hieồn thũ thoõng tin theo ngaứy thaựng naờm. b. Hieồn thũ thoõng tin theo kớch thửụực dửừ lieọu. c. Hieồn thũ thoõng tin theo chuỷng loaùi. d. Taỏt caỷ ủieàu ủuựng. Caõu 18: Trong cửỷa soồ My computer cuỷa moọt oồ ủúa baỏt kyứ ủeồ taùo Folder ta thửùc hieọn: a. Kớch nuựt Right chuoọt -> New -> Folder. b. (menu) File -> New -> Folder. c. Caõu a va b sai. d. Caõu a vaứ b ủuựng. Caõu 19:Trong cửỷa soồ My computer cuỷa moọt oồ ủúa baỏt kyứ coự theồ: a. Taùo Folder (thử mửùc). b. Taùo File (taọp tin). c. Taùo ủửụùc caỷ hai thoõng tin treõn. d. Khoõng theồ thửùc hieọn ủửụùc. Caồu 20: Trong cửỷa soồ My computer cuỷa moọt oồ ủúa baỏt kyứ coự theồ: a. Copy moọt hoaởc nhieàu Folder vaứ File. b. Copy vaứ Paste baỏt kyứ ủoỏi tửụùng naứo ủửụùc choùn. c. Thay ủoồi noọi dung cuỷa moọt taọp tin (file). d. Taỏt caỷ ủeàu ủuựng. Caõu 21: Trong cửỷa soồ My computer cuỷa moọt oồ ủúa baỏt kyứ coự theồ: a. Xoựa baỏt kyứ dửừ lieọu naứo ủửụùc lửùa choùn. b. Chổ xoựa ủửụùc Folder. c. Chổ xoựa ủửụùc File. d. Khoõng theồ xoựa baỏt kyứ dửừ lieọu naứo Caõu 22: Trong cửỷa soồ My computer cuỷa moọt oồ ủúa baỏt kyứ coự theồ: a. Khoõng theồ ủoồi teõn dửừ lieọu. b. Coự theồ ủoồi teõn baỏt kyứ dửừ lieọu naứo ủửụùc choùn. c. Chổ ủoồi teõn ủửụùc cho Folder. d. Chổ ủoồi teõn ủửụùc cho File. Caõu 23:Trong cửỷa soồ My computer cuỷa moọt oồ ủúa baỏt kyứ ủeồ lửùa choùn nhanh taỏt caỷ dửừ lieọu: a. Duứng chuoọc choùn laàn lửụùc caực thoõng tin dửừ lieọu. b. AÁn phớm Ctrl keỏt hụùp vụựi chuoọt. c. AÁn toồ hụùp phớm Ctrl + A. d. AÁn phớm Shift keỏt hụùp vụựi chuoọt. Caõu 24: Trong vieọc tỡm kieỏm dửừ lieọu kyự tửù “*” duứng ủeồ: a. Thay theỏ cho 1 kyự tửù. b. Thay theỏ cho 1 soỏ kyự tửù. c. Khoõng theồ thay theỏ cho kyự tửù. d. Caõu a vaứ b laứ ủuựng. Caõu 25: Trong cửỷa soồ Explore cuỷa moọt oồ ủúa baỏt kyứ coự theồ: a. Chổ xoựa ủửụùc Folder. b. Xoựa baỏt kyứ dửừ lieọu naứo ủửụùc lửùa choùn. c. Chổ xoựa ủửụùc File. d. Khoõng theồ xoựa baỏy kyứ dửừ lieọu naứo. Caõu 26: Trong cửỷa soồ Explore cuỷa moọt oồ ủúa baỏt kyứ coự theồ: a. Khoõng theồ ủoồi teõn dửừ lieọu. b. Chổ ủoồi teõn ủửụùc cho Folder. c. Coự theồ ủoồi teõn baỏt kyứ dửừ lieọu naứo ủửụùc choùn. d. Chổ ủoồi teõn ủửụùc cho File. Caồu 27: Trong cửỷa soồ Explore cuỷa moọt oồ ủúa baỏt kyứ coự theồ: a. Copy moọt hoaởc nhieàu Folder vaứ File . b. Copy vaứ Paste baỏt kyứ ủoỏi tửụùng naứo choùn. c. Thay ủoồi noọi dung cuỷa moọt taọp tin (file). d. Taỏt caỷ ủeàu ủuựng. Caõu 28: Trong cửỷa soồ Display Properties ủeồ thay neàn maứn hỡnh ta thửùc hieọn: a. Choùn lụựp Desktop (Themes) vaứ choùn hỡnh maóu trong vuứng Background choùn Apply. b. Choùn lụựp Screen Saver vaứ choùn hỡnh maóu trong vuứng Screen saver choùn Apply. c. Choùn lụựp Settings vaứ choùn hỡnh maóu, choùn Apply. d. Taỏt caỷ ủeàu ủuựng. Caõu 29:Trong cửỷa soồ Display Properties ủeồ neàn maứn hỡnh nghú ta thửùc hieọn: a. Choùn lụựp Desktop (Themes) vaứ choùn hỡnh maóu trong vuứng Background choùn Apply. b. Choùn lụựp Screen Saver vaứ choùn hỡnh maóu trong vuứng Screen saver choùn Apply. c. Choùn lụựp Settings vaứ choùn hỡnh maóu, choùn Apply. d. Taỏt caỷ ủeàu sai. CHO BAÛNG SOÁ LIEÄU SAU: A B C D 1 DL01 10 20 15 2 NT02 13 26 19 3 NT01 15 30 22 4 DL02 8 16 12 5 HN03 25 50 36 6 HN01 28 56 42 Caõu 30: Haứm MOD (D3 , 3) a. Cho keỏt quaỷ laứ 3.3. b. Cho keỏt quaỷ laứ 1. c. C ho keỏt quaỷ laứ 3. d. Taỏt caỷ ủeàu sai. Caõu 31: Haứm COUNTIF(C1:C6,”>20”) a. Cho keỏt quaỷ laứ 2 b. Cho keỏt quaỷ laứ 4 c. Cho keỏt quaỷ laứ 3 d. Taỏt caỷ ủeàu sai. Caõu 32: Haứm RANK(D1,D1:D6,0) a. Cho keỏt quaỷ laứ 4 b. Cho keỏt quaỷ laứ 5 c. Cho keỏt quaỷ laứ 2 d. Taỏt caỷ deàu sai. Caõu 33: Haứm VLOOKUP(“NT01”, $A$1:$D$6 , 3 , 0) keỏt quỷa laứ: a. 26. b. 30 c. 22. d. 15. Caõu 34: Haứm SUMIF(B1 :B6, “>15”,D1 : D6) keỏt quaỷ laứ: a. 36 b. 42. c. 78. d. 100. Caõu 35: Pheựp toaựn AND ủuựng khi: a. Taỏt caỷ ủieàu ủuựng. b. Chổ caàn moọt bieồu thửực ủuựng. c. Coự ớt nhaỏt hai bieồu thửực ủuựng. d. Coự moọt bieồu thửực sai. Caõu 36: Pheựp toaựn OR ủuựng khi: a. Taỏt caỷ ủieàu ủuựng. b. Chổ caàn moọt bieồu thửực ủuựng. c. Coự ớt nhaỏt hai bieồu thửực ủuựng. d. Coự moọt bieồu thửực sai. Caõu 37:Haứm MATCH coự yự nghúa gỡ? a. Haứm traỷ veà giaự trũ khaực 0. b. Haứm traỷ veà giaự trũ cuỷa moọt ủũa chổ c. Haứm traỷ veà vũ trớ cuỷa moọt ủũa chổ tớm thaỏy. d. Taỏt caỷ ủeàu sai. Caõu 38: Giửừa Word vaứ Excel coự theồ: a. Copy vaứ Paste dửừ lieọu vụựi nhau. b. Cut vaứ Paste dửừ lieọu vụựi nhau. c. Taỏt caỷ ủeàu ủuựng. d. Taỏt caỷ ủeàu sai. Caõu 39: Trong maứn hỡnh Excel coự theồ: a. Soaùn thaỷo vaờn baỷn. b. Xaõy dửùng baỷng tớnh toaựn. c. Veỷ bieồu ủoà. d. Taỏt caỷ ủeàu ủuựng. Caõu 40: Trang baỷng tớnh Excel ta coự theồ: a. Thieỏt laọp maứu neàn. b. Keỷ khung vaứ toõ khoỏi. Chương trỡnh Windows Explorer của hệ điều hành MS WINDOWS dựng để : Tạo tập tin văn bản Tạo tập tin cơ sở dữ liệu Quản lý tập tin, thư mục, đĩa Tạo hỡnh vẽ Giả sử cú cỏc tờn file trong Windows, chọn phỏt biểu đỳng nhất : Bai tap thi lai Mon-Co-so-A Minh hoa.TXT Cả 3 cõu trờn đều đỳng Để chuyển đổi giữa cỏc ứng dụng đang mở trong Windows, ta dựng : Nhấn Ctrl + Tab Nhấn Alt + Tab Click vào tờn ứng dụng trờn Taskbar Cả b và c đều đỳng Trong Windows Explorer, để di chuyển một tập tin C:\ WORD1.DOC sang đĩa A:, ta chọn tập tin C:\ WORD1.DOC rồi thực hiện : Right click g Cut. Chọn đĩa A:\, right click g Paste Right click g Copy. Chọn đĩa A:\, right click g Paste Nhấn Ctrl + X. Chọn đĩa A:\, nhấn Ctrl + V Cả a và c đều đỳng Trong Windows Explorer để chọn nhiều tập tin khụng liờn tục, ta click mouse kết hợp với dựng phớm : Ctrl Alt Tab Shift Xem kớch thước, thuộc tớnh của folder/file bằng cỏch : Right click g Properties Right click g Open Khụng thể xem được Cả a và b đều đỳng Windows hỗ trợ cụng cụ Screen Saver để khi người sử dụng ngưng làm việc, thỡ : Trỏnh màn hỡnh bị chiếu ỏnh sỏng liờn tục Bảo vệ thụng tin đang làm việc Tiết kiệm năng lượng của mỏy tớnh Cả 3 cõu đều đỳng Trong Windows Explorer để đổi tờn tập tin Baitap.txt thỡ phỏt biểu nào sai : Chọn tập tin , Right click, chọn Rename, gừ tờn mới Chọn tập tin, nhấn phớm F2, gừ tờn mới Chọn tập tin, gừ tờn mới Cả a và b đều đỳng Để mở thanh Start Menu, ta dựng : Click vào nỳt Start Nhấn Ctrl + Esc Nhấn ÿ Cả 3 cõu đều đỳng Muốn xúa folder, file nhưng khụng đưa vào Recycle Bin (Thựng rỏc) – khụng thể phục hồi bằng lệnh Restore trong Recycle Bin – ta thực hiện : Right click g chọn Delete Nhấn phớm Delete Giữ phớm Shift khi thực hiện xúa Cả 3 cõu đều sai Để điều chỉnh thể hiện ngày từ dạng mm/dd/yy sang dạng dd/mm/yy, ta dựng chương trỡnh : Control Panel g Date and Times Control Panel g Regional Settings Control Panel g Display Windows Explorer Trong MS Word, để mở một tập tin văn bản trờn đĩa, ta dựng : File g Open Ctrl + N Ctrl + O Cả a và c đều đỳng Trong Word, muốn đỏnh chỉ số dưới H20 ta dựng tổ hợp phớm : Ctrl + Shift + = Ctrl + = Alt + = Alt + Shift + = Để lưu văn bản với tờn cũ và khụng cần thay đổi thư mục, ta thực hiện : Nhấn Ctrl + S Chọn File đ Save Chọn File đ Save as ... Cả a và b đều đỳng Để canh đều 2 biờn một đoạn văn bản, ta dựng : Nhấn nỳt Justify trờn thanh Formatting Ctrl + J Ctrl + E Cả a và b đều đỳng Muốn quay lại thao tỏc đó làm trước đú (Undo), nhấn phớm : Ctrl + Z Ctrl + C Ctrl + Y Ctrl + U Đỏnh dấu toàn bộ văn bản, dựng : Ctrl + S Ctrl + A Alt + A Cả 3 cõu đều sai Cỏc cỏch trỡnh bày văn bản nhanh : AutoCorrect AutoText Cả a và b đều đỳng Cả a và b đều sai Muốn tỡm kiếm và thay thế một từ bằng một từ khỏc : Edit g Find ... Edit g Goto ... Edit g Replace ... Tool g AutoCorrect Lệnh Table g Merge Cells dựng để : Chia 1 ụ thành nhiều ụ Trộn nhiều ụ thành 1 ụ Trộn nhiều bảng biểu Cả 3 cõu đều sai Tạo tiờu đề ở đầu mỗi trang (Header), ta thực hiện : Insert g Header View g Header View g Header and Footer Cả a và b đều đỳng Để chốn hỡnh ảnh vào trong văn bản, dựng : Insert g AutoText Insert g Object Insert g Text Box Insert g Picture Chọn phỏt biểu sai : Format g Border and Shading... : Đúng khung và tụ nền cho đoạn văn bản Format g Change Case g Title Case : Chuyển cỏc từ trong một đoạn văn thành Chữ Đầu Mỗi Từ Là Chữ Hoa Format g Paragraph... : Định dạng Font, kiểu chữ và kớch thước chữ Insert g Symbol... : Chốn những ký tự đặc biệt vào văn bản Trong Excel, để nhập dữ liệu xuống hàng trong một ụ, ta dựng tổ hợp phớm : Alt + Ctrl Alt + Enter Ctrl + Enter Enter Trong Excel, để thay đổi định dạng dữ liệu cho khối ụ (từ NumbernText, DatenNumber,), ta chọn : Format g Cells g Number Format g Cells g Border Format g Cells g Font Cả 3 cõu đều sai Muốn cố định địa chỉ ụ (địa chỉ tuyệt đối, vd $A$9), ta dựng phớm : F3 F4 F5 F6 Kết quả của hàm =MAX(ROUND(56.778, 2), 56.8) 56.7 56.8 56.78 56.77 Kết quả của hàm =SUM("5", 5, TRUE) 5 10 11 Trả về mó lỗi Phỏt biểu nào dưới đõy sai : =VALUE("5") = 5 =COUNT("5", 5, 25/2/79) = 3 =AVERAGE(4,5,6) = 5 =ISERROR(5/0) = FALSE Kết quả của hàm =IF(LEFT("SIM+CITD", 4)="SIM", 10, 20) 10 20 30 Khụng xỏc định Hàm nào sau đõy dựng để xếp hạng : Average Sum Rank Hlookup Cú bảng dữ liệu sau : A B C 1 Trỏi cõy Tuần 1 Tuần 2 2 Cam 20 15 3 Tỏo 15 25 4 Ổi 30 20 5 Cam 25 30 Phỏt biểu nào sai : =SUMIF(A2:A5,"Cam",B2:B5) = 45 =COUNTIF(C2:C4,">=20") = 3 =INDEX(B2:C5, MATCH("Ổi",A2:A5,0), 2) = 20 =VLOOKUP("Tỏo", A2:C5, 2) = 15 Lệnh Data g Sort dựng để : Trớch lọc dữ liệu Tỡm kiếm dữ liệu Sắp xếp dữ liệu Cả 3 cõu trờn đều sai Muốn trớch lọc dữ liệu, ta chọn : Data g Subtotals Data g Filter Data g Sort Data g Form

File đính kèm:

  • docDE THI CCB 02.doc
Giáo án liên quan