Đề tài: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh

Phần I: Cơ sở lý luận

Phần II: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh

 A. Giới thiệu tổng quát về công ty

 B. Phân tích tình hình kinh doanh

 C. Nhận xét và kiến nghị

 

ppt23 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 310 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHPhần I: Cơ sở lý luậnPhần II: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh A. Giới thiệu tổng quát về công ty B. Phân tích tình hình kinh doanh C. Nhận xét và kiến nghịGIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY Tên công ty: CÔNG TY DƯỢC LIỆU TRUNG ƯƠNG 2Tên giao dịch quốc tế: CENTRAL PHYTOPHARCO COMPANY NO 2Tên viết tắt: PHYTOPHARCOGiấy chứng nhận đăng ký số 102664 ngày 12/05/1993.Mã số công ty: 1191005Vốn điều lệ: 2.973.000.000 đVăn phòng trụ sở chính: 24 Nguyễn Thị Nghĩa-Quận 1- TP HCMĐiện thoại: 8323009-8323014-8323011- fax: 84.8.8323012Tài khoản số: 710A-00037 Ngân hàng VIETCOMBANK TP HCM Ngành nghề kinh doanh: Nguyên liệu thành phẩm Đông Nam Dược, sản xuất thuốc đông dược, chế biến Dược liệu, sản xuất nguyên liệu, hương liệu, tinh dầu.Tổ chức kinh doanh: Tiêu thụ trong nước và xuất khẩuSƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÔNG TYGIÁM ĐỐCP. GIÁM ĐỐCP.GIÁM ĐỐC HÀNH CHÍNHP. KẾ TOÁN TÀI CHÍNHP.KẾ HOẠCH NGHIỆP VỤP. TiẾP THỊPhân tích tình hình kinh doanh xuất nhập khẩu của công ty từ năm 2005-2006.BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ NHẬP KHẨUChỉ tiêu20052006Chênh lệchGiá trị Tỷ trọng (%)Giá trị Tỷ trọng (%)Giá trị Tỷ trọng (%)Singapore1,858,95917.65914,7338.59-944,226-50.79Pháp2,366,60222.47870,2308.17-1,496,372-63.23Thụy Sĩ2,587,02224.563,124,96429.33537,94220.79Ấn Độ1,257,95311.941,336,43312.5478,4806.24Malaysia364,3603.46682,3256.40317,96587.27Hồng Kông860,2748.171,202,08811.28341,81439.73Đức333,4133.17425,3943.9991,98127.59Nước khác905,4208.602,097,18719.691,191,767131.63Tổng10,534,00310010,653,354100119,3511.13 ĐVT: USD Bảng : Giá trị nhập khẩu hàng hóa (2005-2006)BẢNG GIÁ TRỊ MẶT HÀNG NHẬP KHẨUMặt hàng20052006Chênh lệchGiá trị Tỷ trọng (%)Giá trị Tỷ trọng (%)Giá trị Tỷ trọng (%)Tân dươc7,292,61469.237,535,89070.74243,2763.34Đông dược2,483,90423.582,015,15018.92-468,754-18.87Dược liêu129,9961.23100,4530.94-29,543-22.73Hóa chất115,3261.09432,2134.06316,887274.77Hương liệu278,0512.64350,0783.2972,02725.90Nguyên liệu234,1122.22219,5702.06-14,542-6.21Tổng10,534,003100.0010,653,354100.00119,3511.13ĐVT: USD BẢNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU Tên nước20052006Chênh lệchGiá trị Tỷ trọng (%)Giá trị Tỷ trọng (%)Giá trị Tỷ trọng (%)Malaysia1,255,60017.041,035,24110.52-220,359-17.55Thailan1,114,75615.131,415,50014.39300,74426.98Nhật1,005,52613.651,083,07311.0177,5477.71Đức1,532,98320.801,555,42615.8122,4431.46Pháp2,459,90033.382,277,30523.15-182,595-7.42Nga--845,1508.59845,150-Campuchia--905,1239.20905,123-Hồng Kông--720,8517.33720,851-Tổng cộng7,368,765100.009,837,669100.002,468,90333.50ĐVT: USD BẢNG GIÁ TRỊ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU ĐVT: USD Mặt hàng20052006Chênh lệchChâu ÁChâu ÂuChâu ÁChâu ÂuChâu ÁChâu ÂuDược liệu752,3653,148,732956,0283,202,731203,66353,999Tân dược3,195,10525,0003,851,146125,453656,041100,453Đông dược247,563 1,626,85875,4531,379,29575,453Tổng4,195,0333,173,7326,434,0323,403,6372,238,999229,905Phân tích tình hình kinh doanh thị trường nội địaBẢNG TỔNG HỢP DOANH THU HÀNG HÓA NỘI ĐỊAMặt hàng20052006Chênh lệchGiá trịTỷ trọng (%)Giá trịTỷ trọng (%)Giá trịTỷ trọng (%)Dược liệu22,599,25419.1725,325,46219.972,726,20812.06Tân dược75,010,00063.6478,452,31061.853,442,3104.59Đông dược15,004,00012.7316,482,31012.991,478,3109.85Hóa chất5,250,1454.456,577,0485.191,326,90325.27Tổng117,863,399100.00126,837,130100.008,973,7317.61 ĐVT: 1000VNĐ ĐVT: 1000VNĐBẢNG TỔNG HỢP DOANH THU Ở KHU VỰC TRÊN THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊAKhu vực20052006Chên lệchGiá trịTỷ trọng(%)Giá trịTỷ trọng(%)Giá trịTỷ trọng(%)TP.HCM65,136,45755.2677,123,02060.8011,986,56318.40Miền trung12,056,00010.2313,023,74510.27967,7458.03Miền Bắc9,254,6007.8511,356,8928.952,102,29222.72Phía nam31,416,34226.6525,333,47319.97-6,082,869-19.36Tổng cộng117,863,399100.00126,837,130100.008,973,7317.61 ĐVT: 1000VNĐ Phân tích tình hình tài chính của công tyPhân tích qua bảng cân đối kế toánPHẦN TÀI SẢNKhoản mục20052006Chênh lệchGiá trịTỷ trọng (%)Giá trịTỷ trọng (%)Giá trịTỷ trọng (%)TÀI SẢN      A-TSLĐ và ĐTNH119,231,26386.72137,314,60696.3718,083,34315.17I. Tiền4,332,7563.155,659,6223.971,326,86630.62II. Phải thu34,840,39825.3454,102,20137.9719,261,80355.29III. Hàng tồn kho77,925,28656.6870,837,93149.72-7,087,354-9.10IV. TS lưu động khác2,132,8241.556,714,8514.714,582,028214.83B-TSCĐvà ĐTDH18,256,00313.285,169,6893.63-13,086,314-71.68I. Tài sản cố định5,534,2154.035,025,8773.53-508,337-9.19II. Đầu tư TC dài hạn12,472,4499.07---12,472,449-100.00III. Xây dựng cơ bản dở dang249,3400.18143,8120.10-105,528-42.32TỔNG TÀI SẢN137,487,266100.00142,484,295100.004,997,0293.63 ĐVT: 1000VNĐ PHẦN NGUỒN VỐNKhoản mục20052006Chênh lệchGiá trịTỷ trọngGiá trịTỷ trọngGiá trịTỷ trọng(%)(%)(%)NGUỒN VỐN      A- NỢ PHẢI TRẢ110,010,13380.01115,073,37780.765,063,2444.6I. Nợ ngắn hạn107,175,93377.95113,080,67479.365,904,7415.51II. Nợ dài hạn2,834,2002.061,992,7031.4-841,497-29.69B- NGUỒN VỐN27,477,13319.9927,410,91719.24-66,215-0.24CHỦ SỞ HỮUTỔNGNGUỒN VỐN137,487,266100142,484,2951004,997,0293.63ĐVT: 1000VNĐ BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dạng so sánh quy mô chung. ĐVT: 1000 VNĐChỉ tiêu20052006Chênh lệchGiá trịTỷ trọngGiá trịTỷ trọngGiá trịTỷ trọngTổng doanh thu241,067,795100.00284,239,829100.0043,172,03417.91Doanh thu thuần241,067,795100.00284,239,829100.0043,172,03417.91Giá vốn hàng bán230,231,48595.50264,176,84592.9433,945,36114.74Lợi tức gộp10,836,3104.5020,062,9847.069,226,67485.15Tổng chi phí10,489,2044.3515,369,9125.414,880,70846.53Lợi nhuận trước thuế347,1060.144,693,0721.654,345,9651252.06Thuế (LT)phải nộp111,0740.051,904,3710.671,793,2971614.51Lợi tức sau thuế236,0320.102,788,7010.982,552,6691081.49BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ BÁN HÀNGChi phí20052006Chênh lệchGiá trịTỷ trọng (%)Giá trịTỷ trọng (%)Giá trịTỷ trọng (%)Thuê mặt bằng2,180,74638.043,914,52338.601,733,77779.50Hoa hồng cho đại lý1,550,31527.043,480,30034.311,929,985124.49Ủy thác384,2006.70487,2004.80103,00026.81Nhân viên 352,0006.14689,6546.80337,65495.92Điện thoại354,1256.18426,4824.2172,35720.43Khấu hao104,0001.81178,5001.7674,50071.63Bao bì sản phẩm487,2508.50450,0004.44-37,250-7.64CP bằng tiền khác320,3585.59515,5955.08195,23760.94Tổng cộng5,732,994100.0010,142,254100.004,409,26076.91ĐVT: 1000 VNĐ BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆPChi phí20052006Chênh lệchGiá trịTỷ trọng (%)Giá trịTỷ trọng (%)Giá trịTỷ trọng (%)Nhân viên995,23034.721,450,26329.00455,03345.72Công cụ dụng cụ452,30715.78752,10015.04299,79366.28Khấu hao405,14014.13689,20013.78284,06070.11Văn phòng phẩm123,0754.29248,0004.96124,925101.50CP khác bằng tiền890,74531.071,861,35137.22970,606108.97Tổng cộng2,866,497100.005,000,914100.002,134,41774.46 ĐVT: 1000 VNĐ BẢNG TỔNG HỢP CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNHTỷ sốCông thức20052006Chênh lệchKhả ngăng thanh toánHiện thờiTSLĐ/nợ NH1.1121.2140.102 NhanhTSLĐ-HTK/nợ NH0.3850.5880.202Bằng tiềnTiền+ĐTTCNH/nợ NH0.0400.0500.010Kết cấu tài chínhTỷ số nợTổng nợ/ tổng TS0.8000.8080.007T/toán lãi vayLN trước thuế+lãi vay/ lãi vay1.3505.5304.180Hoạt độnglần luân chuyển vốn HTKDTT/HTK3.0944.0130.919Vòng quay các khoản phải thuDTT/ các khoản phải thu0.0070.0070.000Kỳ thu tiền bình quânCác khoản phải thu/DTBQ ngày52.02968.52216.493Số lần luân chuyển vốn LĐDT/TSLĐ2.0222.0700.048Doanh lợiLợi nhuận/ doanh thuLãi gộp/ doanh thu0.0450.0710.026Lợi nhuận/VSXKDLãi gộp/VSXKD0.4661.0010.535Lợi nhuận ròng/ NVCSHLợi nhuận ròng/ NVCSH0.0090.1020.093MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH * Giải pháp tăng doanh thu bán hàng -Khối lượng và chất lượng hàng hóa phải đảm bảo- Điều kiện thanh toán tiền hàng * Cải thiện cách phân phối và tổ chức tiêu thụ trên thị trường nội địa. Tổ chức hệ thống đại lý tốt và rộng khắp- Tìm hiểu khách hàng và đưa ra các biện pháp nhằm giữ chân khách hàng Giải pháp nâng cao hiệu quả tác động của công nghệ đến hiệu quả hoạt động kinh doanh. - Phân tích môi trường: Phân tích các yếu tố tác động bên ngoài để xác định thời cơ, thách thức của công ty về mặt công nghệ. - Đánh giá, thu thập, phân tích đánh giá các thông tin phản hồi từ thị trường, đặc biệt chú ý đến tốc độ thay đổi nhanh chóng của công nghệ và thị trường công nghệ rất năng động.Cảm ơn Qúy thầy cô và các bạn đã quan tâm theo dõi !

File đính kèm:

  • pptPhan tich hieu qua hoat dong kinh doanh.ppt