Đề kiểm tra môn tiếng pháp học kỳ II lớp 6

I. ĐỌC HIỂU (4 điểm)

Lis le texte et réponds aux questions

0. Anne

A. Réponds-moi vite! Je t’embrasse.

B. Paris, le 15 Octobre 2004

C. Dimanche, c’est mon anniversaire. Si tu veux, tu peux venir avec nous. En train, tu

mets seulement une heure pour venir. Alors viens! Nous serons très contents. Et on

aura une excellente fête ensemble.

D. Ma chère Sophie,

pdf4 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn tiếng pháp học kỳ II lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 KIỂM TRA MÔN TIẾNG PHÁP, HỌC KÌ II, LỚP 6 Đề 3 A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Các cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức độ thấp Vận dụng mức độ cao Nội dung đánh giá TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng cộng 1. Đọc hiểu 1 câu 2 điểm 2 câu 2 điểm 4 điểm 2. KTNN a. Từ vựng 1 câu 2 điểm 2 điểm b. Ngữ pháp 1 câu 2 điểm 2 điểm 3. Diễn đạt viết 1 câu 2 điểm 2 điểm Tổng số câu hỏi 1 câu 2 câu 3 câu 6 câu Tổng số điểm 2 điểm 4 điểm 4 điểm 10 điểm Tỷ lệ điểm 20% 40% 40% 100% B. NỘI DUNG ĐỀ I. ĐỌC HIỂU (4 điểm) Lis le texte et réponds aux questions 0. Anne A. Réponds-moi vite! Je t’embrasse. B. Paris, le 15 Octobre 2004 C. Dimanche, c’est mon anniversaire. Si tu veux, tu peux venir avec nous. En train, tu mets seulement une heure pour venir. Alors viens! Nous serons très contents. Et on aura une excellente fête ensemble. D. Ma chère Sophie, Questions 2 1. Hãy sắp xếp lại đoạn văn trên thành một bức thư hoàn chỉnh bằng cách điền các chữ cái A, B, C, D vào các vị trí như trong sơ đồ dưới đây: 1) 2) 3) 4) 5) 0 2. Où habite Anne? ………………………………………………………………………………………........ 3. Est-ce que le 15 Octobre est son anniversaire? ………………………………………………………………………………………........ 3 II. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ (4 điểm) 1. Hãy điền vào ô trống với các từ anglais, français, allemande, ciné, informatique, musique, ans, Bordeaux. (2 điểm) Bonjour, je m’appelle Patricia et j’ai 12 ………. J’habite à ………. , en France. J’aime le sport, la ………. , le ………. et l’ ………. . Je parle le ………. . bien sûr, l’………. et un peu l’allemand, parce que maman est ………. . 2. Hãy tìm các câu trả lời phù hợp với các câu hỏi sau bằng cách điền các chữ cái A hoặc B hoặc C hoặc D vào các ô trống. (2 điểm) 1. Comment sont vos amis français? A. Des livres, des cahiers … et aussi des bonbons. 2. Nous sommes quel jour aujourd’hui? B. Non, il est dans la cour. 3. Qu’est-ce que tu mets dans ton cartable? C. Ils sont très sympas. 4. Ton vélo est dans la maison? D. Aujourd’hui, nous sommes samedi. 1 2 3 4 III. DIỄN ĐẠT VIẾT (2 điểm) Hãy viết về dự định đi chơi xa trong kì nghỉ hè của em và các bạn cùng lớp. (40 từ) Gợi ý: faire une excursion à la campagne; prendre le train de 6h00; s’amuser toute la journée avec les jeunes du village; rentrer à 19h00 … …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 4 NHÓM BIÊN SOẠN: 1. Đào Thế Lân - Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục - 0912348783 2. Nguyễn Hữu Hải – Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội - 0903230175

File đính kèm:

  • pdfHKII1.pdf
  • pdfHKII2.pdf