Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán khối 11 - Đề 154

Câu 5 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau thì nó là hình lập phương.

B. Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương.

C. Nếu hình hộp có hai mặt là hình vuông thì nó là hình lập phương.

D. Nếu hình hộp có sáu mặt bằng nhau thì nó là hình lập phương.

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán khối 11 - Đề 154, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Huệ Họ và tờn : .............. Lớp : Đề kiểm tra học kỳ II Mó đề : 154 Năm học 2007 - 2008 Môn : Toán Khối 11 I. Phần trắc nghiệm : ( 5 điểm ) Câu 1 : Tính đạo hàm của hàm số ta có kết quả : A. B. C. D. Câu 2 : Hình tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB = AC = AD = 3. Diện tích tam giác BCD bằng : A. 27 B. C. D. Câu 3 : Kết quả tính là : A. B. C. 2 D. 3 Câu 4 : Cho cấp số nhân có : và với mọi .Khi đó tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng : A. B. C. D. Câu 5 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Nếu hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau thì nó là hình lập phương. B. Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương. C. Nếu hình hộp có hai mặt là hình vuông thì nó là hình lập phương. D. Nếu hình hộp có sáu mặt bằng nhau thì nó là hình lập phương. Câu 6 : Tính đạo hàm của hàm số ta có kết quả : A. B. C. D. Câu 7 : Kết quả tính là : A. 1 B. 0 C. -1 D. Câu 8 : Cho cấp số cộngcó : và. Khi đó bằng : A. 3 B. 4003 C. 1 D. 4005 Câu 9 : Kết quả tính là : A. B. C. -1 D. Câu 10 : Cho dãy số xác định bởi : và với mọi .Khi đó bằng : A. 5096,5 B. 1274,5 C. 2548,5 D. 2550,5 Câu 11 : Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có AB=AA’=AD=a và===. Khi đó, khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện A’ABD bằng : A. B. C. D. Câu 12 : Kết quả tính là : A. B. C. D. Câu 13 : Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ? A. B. C. D. Câu 14 : Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ? A. B. C. D. Câu 15 : Cho dãy số xác định bởi : và với mọi .Khi đó tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số đó bằng : A. 300 B. 150 C. 59700 D. 29850 Câu 16 : Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó . Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. Nếu thì B. Nếu thì C. Nếu thì D. Nếu thì Câu 17 : Kết quả tính là : A. B. C. 1 D. -1 Câu 18 : Kết quả tính là : A. -2 B. 0 C. D. 2 Câu 19 : Tính đạo hàm của hàm số ta có kết quả : A. B. C. D. Câu 20 : Cho dãy số xác định bởi : và với mọi .Khi đó bằng : A. B. C. D. Câu 21 : Tổng của cấp số nhân vô hạn là : A. -1 B. C. D. Câu 22 : Trong bốn mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. Câu 23 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. C. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trướcvà vuông góc với một mặt phẳng cho trước. Câu 24 : Tính đạo hàm của hàm số với x 2, ta có kết quả : A. B. C. D. Câu 25 : Tính đạo hàm của hàm số  ; ta có kết quả : A. B. C. D. II. Phần tự luõn: ( 5 điểm ) nếu x = 1 nếu Cõu 1: ( 1 điểm ) Tỡm a để hàm số: liờn tục trờn R. Cõu 2: ( 1 điểm ) Gọi (C) là đồ thị của hàm số: . Viết phương trỡnh tiếp tuyến của (C) biết nú song song với đường thẳng 3x – y – 1 = 0. Cõu 3 : Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a. SA vuụng gúc với mặt phẳng đỏy, SA =. ( 1 điểm )Chứng minh (SAB) vuụng gúc (SBC). ( 1 điểm )Tớnh khoảng cỏch giữa : AD và SC . ( 1 điểm )Một mặt phẳng (P) qua A và vuụng gúc SC. Tớnh diện tớch thiết diện của hỡnh chúp S.ABCD khi cắt bởi mp(P) Môn đề thi học kỳ II-Môn Toán11 (Mã đề 154) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : đề thi học kỳ II-Môn Toán11 Mã đề : 154 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

File đính kèm:

  • docde154.doc