Đề kiểm tra học kì 2 môn: toán lớp: 9 năm học: 2011 – 2012 thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)

c) Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình x + 2y = 3?

A) (– 1 ; – 1) B) (– 1 ; 1) C) (1 ; – 1) D) (1 ; 1)

d) Cho MNPQ là tứ giác nội tiếp, biết , khi đó bằng:

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 môn: toán lớp: 9 năm học: 2011 – 2012 thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Equation Chapter 1 Section 1PHÒNG GD&ĐT HUYỆN SI MA CAI TRƯỜNG THCS SI MA CAI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán 9 Năm học: 2011 - 2012 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Căn bậc hai, căn bậc ba - Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. Tính được GT biểu thức chứa căn Số câu 1(C2b) 2(C3a,b) 3 Số điểm 0,25 3 3,25đ = 32,5 % Chủ đề 2 Hàm số bậc nhất - Chỉ ra được tính đồng biến hay nghịch biến của hàm số bậc nhất dựa vào hệ số a. - Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng y = ax+ b (a0) và y=a’x+b’ (a’0) dựa vào các hệ số a, b, a’, b’. Số câu 3(C1a,1b, 1c) 3 Số điểm 0,75 0,75đ = 7,5% Chủ đề 3 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, phương trình bậc hai - Biết được khi nào một cặp số (x0; y0) là một nghiệm của phương trình ax+ b = c, biết nghiệm của PT bậc hai Giải được hệ PT Giải được phương trình bậc hai Số câu 2(C2a, c) 1(C4b) 1(C4a) 4 Số điểm 0,5 1,5 1,5 3,5đ =35% Chủ đề 4 Diện tích, chu vi hình tròn, quạt tròn Tính được chu vi và diện tích hình tròn. 21,4% Số câu 1(C5) 1 Số điểm 1 1đ = 10% Chủ đề 5 Tứ giác nội tiếp - biết định lí về tứ giác nội tiếp Chứng minh tứ giác nội tiếp Số câu 2(C2d,e) 1(C6) 3 Số điểm 0,5 1 1,5đ = 15% T.số câu 7 6 1 14 T.số điểm 1,75 6,75 1,5 10 Tỉ lệ % 17,5% 67,5 % 15 % 100 PHÒNG GD&ĐT SI MA CAI TRƯỜNG THCS SI MA CAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán Lớp: 9 Năm học: 2011 – 2012 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề) I. Phần trắc nghiệm (2điểm): Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng: A B a. Hàm số y = mx + 1 là hàm số bậc nhất khi 1. m 0 b. Hàm số bậc nhất y = mx + 2 đồng biến khi  2. m < 0 c. Hàm số y = mx2 đồng biến với x < 0 khi 3. m 0 4. m > 0 Câu 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: a) Phương trình x2 - 3x + 2 = 0 có nghiệm: A) x1 = 1; x2 = 2 B) x1 = -1; x2 = -2 C) x1 = 1; x2 = -2 D) x1 = -1; x2 = 2 b) bằng: A) 4 B) – 2 C) 2 D) 2 c) Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình x + 2y = 3? A) (– 1 ; – 1) B) (– 1 ; 1) C) (1 ; – 1) D) (1 ; 1) d) Cho MNPQ là tứ giác nội tiếp, biết , khi đó bằng: A) B) C) D) e) Thể tích hình cầu bán kính 3cm là: A) B) C) D) II. Phần tự luận (8 điểm): Câu 3 (2đ): Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp: a) b) Câu 4:( 1đ) a) Giải phương trình: x2 – 6x + 8 = 0 b) Giải hệ phương trình: Câu 5 (1,5đ): Tính chu vi và diện tích hình tròn bán kính 3cm? Câu 6 (2đ): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Gọi AK, CL lần lượt là các đường vuông góc hạ từ A, C xuống cạnh BC, AB (K BC, L AB). Chứng minh rằng tứ giác BKHL nội tiếp? Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD&ĐT SI MA CAI TRƯỜNG THCS SI MA CAI HƯỚNG DẪN CHẦM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán Lớp: 9 Năm học: 2011 – 2012 (Hướng dẫn chấm gồm: 02 trang) A - HƯỚNG DẪN CHẤM: - Bài thi chấm theo thang điểm 10, điểm bài thi là tổng các điểm thành phần. - Học sinh làm đúng đến đâu, cho điểm đến đó, học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. B – ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1: a – 3; b – 4; c - 2 Câu 2: Câu 2a 2b 2c 2d 2e Đáp án A B D C B II. Phần tự luận (8 điểm): Câu Đáp án – Hướng dẫn chấm Điểm 3 a) b) 0,5 0,5 0,5 0,5 1 4 a) x2 – 6x + 8 = 0 a = 1; b’ = - 3; c = 8 PT có hai nghiệm phân biệt: b) Vậy HPT có một nghiệm duy nhất: (x; y) = (2; 3) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 5 Chu vi C = 2R = 2.3,14.3 =18,84 Diện tích = 3,14.9 = 28,26 0,25 0,25 0,25 0,25 6 Vẽ hình ghi Gt, KL đúng được 0,25 điểm. Chứng minh đúng được 0,75 điểm

File đính kèm:

  • docKT HKII Toan 9 11-12.doc
Giáo án liên quan