Đề kiểm tra định kì giữa kì I điểm năm học 2011- 2012 môn toán - lớp 2

Câu 1: Viết số.

a) Số nhỏ nhất có 1 chữ số là: .

b) Số lớn nhất có 2 chữ số là: .

c) Số tròn chục lớn hơn 50 nhỏ hơn 70 là: .

d) Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: .

Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Tổng của 26 và 19:

A. 47 B. 35 C. 45

b) Hiệu của 49 và 15:

A. 34 B. 24 C. 64

Câu 3: Hình vẽ sau có mấy hình chữ nhật. Khoanh vào câu trả lời đúng.

 

A. 4 hình chữ nhật.

B. 6 hình chữ nhật.

C. 8 hình chữ nhật.

D. 9 hình chữ nhật.

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa kì I điểm năm học 2011- 2012 môn toán - lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng GD &§T T©y Hå Tr­êng TiÓu häc NhËt T©n ®Ò kiÓm tra ®Þnh k× gi÷a k× I Điểm N¨m häc 2011- 2012 M«n To¸n - Líp 2 ( Thêi gian lµm bµi: 40 phót) Hä vµ tªn:………………………………….. Líp 2…… I.Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Viết số. Số nhỏ nhất có 1 chữ số là: ........... Số lớn nhất có 2 chữ số là: ........... Số tròn chục lớn hơn 50 nhỏ hơn 70 là: .......... Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: .......... Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Tổng của 26 và 19: A. 47 B. 35 C. 45 b) Hiệu của 49 và 15: A. 34 B. 24 C. 64 Câu 3: Hình vẽ sau có mấy hình chữ nhật. Khoanh vào câu trả lời đúng. A. 4 hình chữ nhật. B. 6 hình chữ nhật. C. 8 hình chữ nhật. D. 9 hình chữ nhật. II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. 29 + 11 6 + 28 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 45 - 12 59 - 24 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 7dm = ............cm b) 7dm + 15dm = ...............dm Câu 3: Điền số: a) b) Số hạng 19 9 Số hạng 27 36 Tổng Số bị trừ 29 54 Số trừ 7 13 Hiệu Câu 4: Tính nhẩm. 6 + 9 =........ 27 - 17 = ........ 8 + 2 =......... 16 - 16 = ........ Câu 5 : Có 2 bao gạo và ngô. Bao gạo cân nặng 36 kg, bao ngô nặng hơn bao gạo 17kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Câu 6: Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 9. ………………………………………………………………………………. Điền số thích hợp vào dãy sau: ..... ; 2 ; 4 ; ..... ; ..... ; ..... ; 12 ; ..... ; ..... ; 18 ; ...... . Tr­êng TiÓu häc NhËt T©n. H­íng dÉn chÊm ®iÓm vµ ®¸p ¸n Kiểm tra giữa học kì 1 – Năm học 2011- 2012 Môn: Toán A.Phần trắc nghiệm (3 điểm). Câu 1 (1 điểm): Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 0 b. 99 c. 60 d. 98 Câu 2 (1 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Khoanh vào chữ C. Khoanh vào chữ A. Câu 3 (1 điểm): Khoanh vào chữ D. B. Phần tự luận (7 điểm). Câu 1: (2 điểm). Mỗi phép tính đúng 0,5điểm. Câu 2: (0,5 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 3: (1 điểm). Mỗi câu a, b được 0,5 điểm. Câu 4: (0,5 điểm). Cứ 2 phép tính đúng được 0,25điểm. Câu 5: (2 điểm). Lời giải đúng 0,5 điểm. Phép tính đúng 1điểm. Đáp số đúng 0,5 điểm. Câu 6: (1 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Phßng GD - §T T©y Hå Tr­êng TiÓu häc NhËt T©n ®Ò kiÓm tra ®Þnh k× gi÷a k× I Năm học 2011-2012 Môn: Tiếng Việt- lớp 2 Phần viết (Thời gian 40phút) I, Chính tả (5điểm) Ngày đầu tiên đi học Ngày đầu tiên đi học Mẹ dắt tay đến trường Em vừa đi vừa khóc Mẹ dỗ dành yêu thương. Ngày đầu tiên đi học Em mắt ướt nhạt nhòa Cô vỗ về an ủi Chao ôi! Sao thiết tha. Viễn Phương II, Tập làm văn (5điểm) Viết đoạn văn (4 - 5 câu) nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo) cũ của em. Gợi ý: Cô giáo ( hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì? Cô giáo ( hoặc thầy giáo) chăm sóc em như thế nào? Em nhớ nhất điều gì ở cô ( hoặc thầy)? Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo) như thế nào? Phßng GD &§T T©y Hå Tr­êng TiÓu häc NhËt T©n ®Ò kiÓm tra ®Þnh k× gi÷a k× I Điểm N¨m häc 2011- 2012 M«n Tiếng Việt - Líp 2 ( Thêi gian lµm bµi: 40 phót) Hä vµ tªn:………………………………….. Líp 2…… Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm), thời gian 20phút: Xe lu và xe ca Xe lu và xe ca cùng đi trên đường. Thấy xe lu đi chậm, xe ca chế giễu. Cậu đi chậm như rùa ấy! Xem tớ đây này! Nói rồi xe ca phóng vụt lên, tưởng mình thế là giỏi lắm. Tới quãng đường bị hỏng, xe ca phải đỗ lại vì lầy lội quá. Bấy giờ xe lu mới tiến lên. Khi đám đá hộc và đá cuội ngổn ngang đổ xuống, xe lu liền lăn qua lăn lại cho phẳng lì. Nhờ vậy mà xe ca mới tiếp tục lên đường. Từ đấy xe ca mới hiểu ra: công việc của xe lu là như vậy. ( Phong Thu) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Thấy xe lu đi chậm, xe ca đã làm gì? Dừng lại đợi xe lu đi cùng. Chế giễu xe lu đi chậm rồi phóng vụt lên. Quay lại hỏi chuyện gì đã xảy ra với xe lu. Tới quãng đường bị hỏng, chuyện gì đã xảy ra với xe ca? Vì cố vượt qua, xe ca bị gãy bánh. Xe ca phải đỗ lại vì đường quá lội. Xe ca bị ngã, lăn kềnh ra đường. Nhờ đâu xe ca tiếp tục lên đường? Nhờ xe lu đã lăn cho đám đá cuội và đá hộc phẳng lì. Xe ca tự kê một tấm ván và đi qua. Nhờ bác công nhân dọn đường cho sạch. Đặt 1 câu theo mẫu: Ai là gì ? Mẫu: Lan là học sinh giỏi. ........................................................................................................ Đọc thành tiếng (6 điểm): Tr­êng TiÓu häc NhËt T©n. H­íng dÉn chÊm ®iÓm vµ ®¸p ¸n Kiểm tra giữa học kì 1 – năm học 2011- 2012 Môn Tiếng Việt - lớp 2 A.Phần đọc: I.Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm.) Câu 1: (1 điểm) đáp án b. Câu 2: (1 điểm )đáp án b. Câu 3: (1 điểm) đáp án a. Câu 4: (1 điểm) Học sinh đặt đúng kiểu câu: Ai là gì? Đúng yêu cầu, nội.dung và cấu tạo câu chặt chẽ được 1 điểm. Nếu thiếu dấu chấm cuối câu hoặc đầu câu không viết hoa trừ 1/2đ. II.Đọc thành tiếng (6 điểm) Đọc đúng: 2 điểm Đọc sai từ 4-5 tiếng trừ 0,5 điểm. Ngắt nghỉ đúng dấu câu: 1 điểm. Ngắt nghỉ hơi không đúng 3-4 vị trí trừ 0,5 điểm. Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm. B. Phần viết: I.Chính tả (5 điểm). - Giáo viên đọc cho học sinh khoảng 15phút. Viết đúng, sạch, rõ ràng: 5 điểm. Sai 2 lỗi trừ 1 điểm. (Lưu ý: toàn bài chữ viết xấu, bẩn trừ 1đ). II.Tập làm văn (5 điểm), thời gian 25phút. Dựa vào các câu hỏi gợi ý, viết được đoạn văn 4-5 câu đảm bảo đúng nội dung, hình thức, viết liền các câu trả lời, không chép lại câu hỏi. Dùng từ đúng, không sai ngữ pháp: 1 điểm. Tùy mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết. Đối với học sinh không viết liền mạch, các câu trả lời, chép lại câu hỏi chưa thành đoạn văn… Giáo viên cho mức điểm: 4,5- 4- 3,5- 3- 2,5- 2- 1,5- 1- 0,5…

File đính kèm:

  • docĐề KT khối lớp 2.doc