Đề kiểm tra chương 1 đại số năm học 2008- 2009

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Bài 1: Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: (2 điểm)

1.1: Kết quả của: 72 –1 =

a. 48 b. 49 c. 50 d. 123

1.2: Số 6300 chia hết:

a. cho 5 và cho 8 b. cho 2, cho 5, cho 3 và cho 9 c. cho 13 và cho 4

1.3: Ta có x là ƯCLN(6, 21). Vậy số x là:

a. 1 b. 15 c. 3 d. 7

1.4: Số 75 được phân tích thành tích các thừa số nguyên tố:

a. 52 b. 22.33.5 c. 3.52 d. 5.7

Bài 2: Điền dấu “x” vào ô thích hợp: (2 điểm)

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương 1 đại số năm học 2008- 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
­êng THCS TiÕn Th¾ng Líp: 6 Hä vµ tªn: KiĨm Tra Ch­¬Ng I M«n : Sè häc Thêi gian: 45 phĩt (kh«ng kĨ chÐp ®Ị) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: (2 điểm) 1.1: Kết quả của: 72 –1 = a. 48 b. 49 c. 50 d. 123 1.2: Số 6300 chia hết: a. cho 5 và cho 8 b. cho 2, cho 5, cho 3 và cho 9 c. cho 13 và cho 4 1.3: Ta có x là ƯCLN(6, 21). Vậy số x là: a. 1 b. 15 c. 3 d. 7 1.4: Số 75 được phân tích thành tích các thừa số nguyên tố: a. 52 b. 22.33.5 c. 3.52 d. 5.7 Bài 2: Điền dấu “x” vào ô thích hợp: (2 điểm) Câu Đúng Sai 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 là những số có chữ số tận cùng là 0 và 5. 2. Tổng hai số chia hết cho 3, có một số chia hết cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3. 3. Hai số nguyên tố cùng nhau thì có ƯCLN bằng 1. 4. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: (2 điểm) 15 . 2 + 63 : 7 = 22 (115 – 102) + 6315 : 9 = Bài 2: Tìm x biết: (2 điểm) 32 . x = 110 – 65 70 MM x, 84 M x và x > 8 Bài 3: Lớp 6A có 44 học sinh, trong đó có 24 học sinh nữ. Hỏi lớp 6A có thể chia ra nhiều nhất thành bao nhiêu tổ. Biết rằng số học sinh trong mỗi tổ đều bằng nhau và số học sinh nam, học sinh nữ trong mỗi tổ cũng đều bằng nhau? (2 điểm) ------------------------ o0o ------------------------ BÀI LÀM Tr­êng THCS TiÕn Th¾ng Líp: 6 Hä vµ tªn: KiĨm Tra 45 phĩt M«n : Sè häc Thêi gian: 45 phĩt (kh«ng kĨ chÐp ®Ị) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Phần A (2.5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất: Nếu có a = 15.32 + 11, thì ta nói: a chia cho 15 có dư 11. 11 là số dư trong phép chia a cho 32 hoặc trong phép chia a cho 15. a chia cho 11 có dư 15. Cho tập hợp A = { x Ỵ N, x là số lẻ, 5 < x £ 77}. Số phần tử của tập hợp A là: a. 36 b. 72 c 71 13 + 23 + 33 có giá trị là: a. 63 b. 69 c. 62. a + 1 có số tự nhiên liền sau là: a Ỵ N* a. a -1 b. a + 2 c. a Cho tập hợp A = {0}. Tập hợp A là: a. Tập hợp có 1 phần tử là số 0 b. Tập hợp rỗng c. Tập hợp có 1 phần tử là tập hợp rỗng. Trong tập hợp N : Số tự nhiên nhỏ nhất là 1. Số tự nhiên lớn nhất là 999 999 999. Số tự nhiên nhỏ nhất là 0 và không có số tự nhiên lớn nhất. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc là: Nâng lên lũy thừa à nhân hoặc chia à cộng hoặc trừ. Nhân hoặc chia à nâng lên lũy thừa à cộng hoặc trừ. Cộng hoặc trừ à nâng lên lũy thừa à nhân hoặc chia. 73. 72. 7. 70 có giá trị là: a. 75 b. 76 c.1 Cho A = {1; 2; 5; c; h} và B = {2; 5; c}. Ta có thể kết luận: a. A = B b. B Ì A c. A Ì B m9 : m3 (m ¹ 0) có giá trị là: a. m3 b. m11 c. m6 II. Phần B (2.5 điểm): Các câu sau đúng hay sai: STT Câu Đúng Sai 1 Tập hợp các số tự nhiên x mà x + 4 = 0 là tập rỗng. 2 am . an = am+n 3 am : an = am:n (a ¹ 0; m ³ n) 4 100000000000 = 1011 5 Số tự nhiên lớn hơn 4 nhỏ hơn 6 là 5 6 Tập rỗng là tập hợp có 1 phần tử là 0 7 20037 : 20037 = 20037:7 = 20031 = 2003 8 A = {0, 1, 3,7} có 5 phần tử 9 A = { cam, quýt} và B = {cam}. Vậy BÌA 10 Tập hợp N* là tập hợp các số tự nhiên khác 1. III. Phần C (5.0 điểm): Tự luận: Bài 1 (1 điểm): Tính nhanh (nếu có thể): a. 4.52 – 3.23 b. 28.76 + 24.28 Bài 2 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết: a/. 86 – 5(x + 3) = 6 b/. (x+15) – 72 = 113. Bài 3 (1 điểm): Cho A = 2.(5 + 8) – 4 và B = 2.5 + (8 – 4). Không tính giá trị của mỗi biểu thức, hãy so sánh giá trị của hai biểu thức trên. Bài 4 (1 điểm): Tính tổng: S = 1001 + 1002 + 1003 + ………+ 1999 ------------------------ o0o ------------------------ BÀI LÀM V. Đáp án và biểu điểm: I. Phần A (2.5 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm: 1a; 2a; 3c; 4b; 5a; 6c; 7a; 8b; 9b; 10c. II. Phần B (2.5 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm: 1. Đúng 2. Đúng 3. Sai 4. Đúng 5. Đúng 6. Sai 7. Sai 8. Sai 9. Đúng 10. Sai III. Phần C (5.0 điểm): Bài 1: Tính nhanh: a/. (0.5 điểm): 4.52 – 3.22 = 4.25 – 3.4 = 4. (25 – 3) = 4 . 22 = 88 b/. (0.5 điểm) 28.76 + 24.28 = 28. (76 + 24) = 28. (76 + 24) = 28. 100 = 2800 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 2: (2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết: a/. (1 điểm) 86 – 5(x + 3) = 6 5(x + 3) = 86 – 6 5(x + 3) = 80 x + 3 = 80 : 5 x + 3 = 16 ĩ x = 16 – 3 x = 13 b/. (1 điểm) (x +15) – 72 = 113. x + 15 = 113 – 72 x + 15 = 41 x = 41 – 15 x = 26 Bài 3 (1 điểm): Ta có: 2.(5 + 8) – 4 = 2.5 + 2.8 – 4 B = 2.5 + (8 – 4). Nên A > B Bài 4 (1 điểm): Tính tổng: S = 1001 + 1002 + 1003 + ………+ 1999 S = (1001 + 1999) + (1002 + 1998) + ……… S = 3000 + 3000 + ………… S = (3000 . 999) : 2 S = 1 498 500 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 VI. Thống kê chất lượng: Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém Người dạy Lớp Chất lượng Trần Thị Suốt 6a Trần Đức Đô 6b 6c Trần Thị Tuất 6d

File đính kèm:

  • docde ktchuong 1 dai so08-09.doc
Giáo án liên quan