Đề kiểm tra 45 phút năm học: 2013- 2014 môn : toán.tiết : 22

Câu 1(2đ)

a) Viết phân số dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2.

b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể suy ra từ đẳng thức sau: 18.36 = 24.27

Câu 2 (2,5 đ): Thực hiện các phép tính sau:

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 849 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút năm học: 2013- 2014 môn : toán.tiết : 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ T7-ĐK2-ĐOÀNXÁ-2013 Thời gian làm bài: 45 phút Người ra đề : Phạm Thị Nguyên ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Năm học: 2013- 2014 Môn : Toán. Tiết : 22 A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Cộng hai số hữu tỉ Vận dụng các tính chất để tính nhanh Số câu Số điểm.(Tỉ lệ %) 1 0,5(5%) 1 1(10%) 2 1,5(15%) 2. GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Hiểu cách tính GTTĐ để tìm x Áp dụng qui tắc chuyển vế để tìm x Số câu Số điểm.(Tỉ lệ %) 1 1(10%) 1 1(10%) 2 2(20%) 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ Nắm được qui tắc tính lũy thừa của 1 tích, thương So sánh tổng các lũy thừa với 1 lũy thừa Số câu Số điểm.(Tỉ lệ %) 2 1(10%) 1 1(10%) 3 2(20%) 4. Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau Lập tỉ lệ thức từ đẳng thức a.d = b.c Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế Số câu Số điểm.(Tỉ lệ %) 1 1(10%) 1 2,5(25%) 2 3,5(35%) 5. Số thập phân, làm tròn số. Biết viết phân số dưới dạng số thập phân Nắm được quy tắc làm tròn số Số câu Số điểm.(Tỉ lệ %) 1 0,5(5%) 1 0,5(5%) 2 1(10%) Tổng số câu Tổng số điểm. 4 2,5(25%) 3 2(20%) 3 4,5(45%) 1 1(10%) 11 10(100%) UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ T7-ĐK2-ĐOÀNXÁ-2013 Thời gian làm bài: 45 phút Người ra đề : Phạm Thị Nguyên ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Năm học: 2013- 2014 Môn : Toán.Tiết : 22 B. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1(2đ) a) Viết phân số dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2. b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể suy ra từ đẳng thức sau: 18.36 = 24.27 Câu 2 (2,5 đ): Thực hiện các phép tính sau: a) (0,25)7 . 47 b) (- 39)4 : 134 c) 0,7 + d) Câu 3 ( 2 đ ): Tìm x , y biết : a) 2x – 0,3 = 2,5 b) Câu 4 ( 2,5 đ ) : Tìm số học sinh của mỗi lớp 7A , 7B biết rằng số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7B là 3 em . Tỉ số học sinh của hai lớp bằng . Câu 5 (1 đ ): So sánh tổng S = 1 + 2 + 22 + 23 +.+ 250 và 251 UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ T7-ĐK2-ĐOÀNXÁ-2013 Hướng dẫn này gồm 05 câu 01 trang ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Năm học: 2013- 2014 Môn : Toán.Tiết : 22 C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Biểu điểm 1.a = 0,58(3) 0,58 1,0 đ 1.b 1,0 đ 2 a) (0,25)7 . 47 = (0,25 . 4)7 = 1 b) (- 39)4 : 134 = (- 39 : 13)4 = (- 3)4 = 81 c) 0,7 + = d) = 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 3 a) 2x – 0,3 = 2,5 2x = 2,5 + 0,3 2x = 2,8 x = 1,4 b) hoặc x = hoặc x = - 1,0 đ 1,0đ 3 Gọi số học sinh lớp 7A là x , số học sinh lớp 7B là y (x, y N*) Theo đề bài ta có Vậy x = 36 Số học sinh lớp 7 A là 36 học sinh Vậy x = 33 Số học sinh lớp 7 B là 33 học sinh 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,25 đ 0,25 đ 4 S = 1 + 2 + 22 + 23 +.+ 250 ta có 2S = 2 + 22 + 23 +.+ 250 + 251 2S – S = 251 -1 S = 251 -1 S < 251 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Chú ý : Học sinh thực hiện theo cách khác đúng giáo viên vẫn cho đủ điểm

File đính kèm:

  • docT7-ĐK2-ĐOÀNXÁ-2013.doc