Bộ đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án)

Câu 2: Nút lệnh dùng để:

A. Gộp và căn trái B. Căn giữa nhiều ô

C. Gộp và căn giữa D. Gộp nhiều ô thành 1 ô

Câu 3: Các dạng biểu đồ phổ biến thường dùng là:

A. Đường gấp khúc, hình tròn. B. Biểu đồ hình cột, đường gấp khúc.

C. Biểu đồ hình cột, đường gấp khúc, hình tròn. D. Biểu đồ hình cột, hình tròn.

Câu 4: Trong định dạng bảng tính có mấy hướng trang?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 5: Nhóm lệnh Sort&Filter thuộc dải lệnh:

A. Home và Data B. Home và View C. Data và View D. Home và Design

Câu 6: Lệnh Axis Titles trong nhóm lệnh Labels dùng để:

A. Thêm hoặc ẩn tiêu đề của trục tọa độ B. Thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ.

C. Thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ. D. Thêm hoặc ẩn giá trị của trục tọa độ.

Câu 7: Chọn phát biểu đúng:

A. Khi dữ liệu thay đổi, phải xây dựng lại biểu đồ từ đầu.

B. Chỉ có thể trình bày từng loại dữ liệu bằng duy nhất một dạng biểu đồ phù hợp.

C. Không thể thay đổi được dạng biểu đồ đối với một biểu đồ đã được tạo.

D. Biểu đồ cột minh họa các số liệu trong bảng dưới dạng các cột.

Câu 8: Để in trang tính em chọn:

A. File\ Open B. File\ Edit C. File\ Print D. File\ Save

 

doc18 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN LỚP 7 Năm học 2018 – 2019 Thời gian: 45’. Ngày kiểm tra: ................................................ I - Môc tiªu 1. KiÕn thøc - BiÕt c¸c thao t¸c ®Þnh d¹ng trang tÝnh. - BiÕt sö dông hµm, c«ng thøc thÝch hîp ®Ó tÝnh to¸n. - HiÓu ®­îc c¸c yªu cÇu s¾p xÕp vµ läc d÷ liÖu. - BiÕt c¸ch in vµ t¸c dông cña viÖc xem tr­íc khi in. - BiÕt c¸ch t¹o biÓu ®å biÓu diÔn d÷ liÖu trªn trang tÝnh. - HiÓu ®­îc c¸c yªu cÇu tÝnh to¸n ®Ó sö dông c«ng thøc hay hµm hîp lÝ. 2. Kü n¨ng - §Þnh d¹ng trang tÝnh. - Sö dông hµm, c«ng thøc thÝch hîp ®Ó tÝnh to¸n. - Tr×nh bµy vµ in trang tÝnh. - S¾p xÕp vµ läc d÷ liÖu thµnh th¹o. - Sö dông c¸c phÇn mÒm häc tËp. - VÏ biÓu ®å biÓu diÔn d÷ liÖu trªn trang tÝnh. 3. Th¸i ®é - HS nghiªm tóc lµm bµi, ®éc lËp suy nghÜ. 4. PH¸T TRIÓN N¡NG LùC - T­ duy, tÝnh to¸n, CNTT II - Ph­¬ng ph¸p - KÕt hîp tr¾c nghiÖm kh¸ch quan – Tù luËn - KiÓm tra viÕt trªn giÊy. III. Ma trËn ®Ò kiÓm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bảng tính Excel 8 2 1 1 5 1.25 1 2.5 2 0.5 1 1.5 3 0.75 21 9.5 Phần mềm học tập 1 0.25 1 0.25 2 0.5 Tổng số câu Tổng số điểm 8 2 1 1 6 1.5 1 2.5 2 0.5 1 1.5 4 1 23 10 Tỉ lệ phần trăm 30% 40% 20% 10% IV. Néi dung ®Ò kiÓm tra: (kÌm theo) V. §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm: (kÌm theo) TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Đề 132 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC LỚP 7 Năm học 2018 - 2019 Thời gian: 45’. Ngày kiểm tra:...................... Chú ý: Học sinh làm bài ra giấy, không viết vào đề. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi ra giấy kiểm tra Câu 1: Quan sát hộp thoại page setup như hình dưới, em hãy cho biết lề trái của bảng tính là bao nhiêu? A. 1 B. 1.5 C. 2 D. 0.5 Câu 2: Nút lệnh dùng để: A. Gộp và căn trái B. Căn giữa nhiều ô C. Gộp và căn giữa D. Gộp nhiều ô thành 1 ô Câu 3: Các dạng biểu đồ phổ biến thường dùng là: A. Đường gấp khúc, hình tròn. B. Biểu đồ hình cột, đường gấp khúc. C. Biểu đồ hình cột, đường gấp khúc, hình tròn. D. Biểu đồ hình cột, hình tròn. Câu 4: Trong định dạng bảng tính có mấy hướng trang? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 5: Nhóm lệnh Sort&Filter thuộc dải lệnh: A. Home và Data B. Home và View C. Data và View D. Home và Design Câu 6: Lệnh Axis Titles trong nhóm lệnh Labels dùng để: A. Thêm hoặc ẩn tiêu đề của trục tọa độ B. Thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ. C. Thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ. D. Thêm hoặc ẩn giá trị của trục tọa độ. Câu 7: Chọn phát biểu đúng: A. Khi dữ liệu thay đổi, phải xây dựng lại biểu đồ từ đầu. B. Chỉ có thể trình bày từng loại dữ liệu bằng duy nhất một dạng biểu đồ phù hợp. C. Không thể thay đổi được dạng biểu đồ đối với một biểu đồ đã được tạo. D. Biểu đồ cột minh họa các số liệu trong bảng dưới dạng các cột. Câu 8: Để in trang tính em chọn: A. File\ Open B. File\ Edit C. File\ Print D. File\ Save Câu 9: Để vẽ biểu đồ em chọn nhóm lệnh: A. Add-Ins B. Charts C. Insert D. Table Câu 10: Ô C5 có màu vàng, chữ màu đỏ; ô A3 có màu trắng, chữ đen. Nếu sao chép nội dung ô C5 sang ô A3 thì: A. Ô A3 màu vàng, chữ đỏ. B. Ô A3 màu trắng, chữ đỏ. C. Ô A3 màu trắng, chữ đen. D. Ô A3 màu vàng, chữ đen. Câu 11: Cho dữ liệu như hình 2a, để định dạng được như hình 2b, em nháy chọn nút lệnh: (Hình 2a) (Hình 2b) A. , , B. và C. và D. và Câu 12: Để lọc dữ liệu em sử dụng lệnh: A. Select B. Filter C. Fill D. Sort Câu 13: Nút lệnh để thực hiện sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. B. C. D. Câu 14: Muốn tính tổng các giá trị trong ô A2 và D3, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E4. Em nhập công thức: A. = (A2 + D3) E4 B. (A2 + D3) * E4 C. = (A2 + D3) x E4 D. = (A2 + D3) * E4 Câu 15: Cho bảng như hình: Nếu di chuyển công thức ở ô D5 dang ô D6 thì công thức trong ô D6 là: A. =B5+C6 B. =B5+C5 C. =B6+C6 D. =B6+C5 Câu 16: Để thêm thông tin chú giải cho biểu đồ em chọn lệnh: A. Data Table B. Chart Title C. Data Lable D. Legend Câu 17: Trong phần mềm GeoGebra, biểu tượng dùng để: A. Vẽ véc tơ B. Vẽ đường thẳng C. Vẽ tia D. Vẽ đoạn thẳng Câu 18: Trong phần mềm GeoGebra, để tạo điểm E trên mặt phẳng tọa độ như hình em nhập lệnh: A. E = (1,2) B. E := (2,1) C. E =: (1,2) D. E = (2,1) Câu 19: Nút lệnh dùng để kẻ đường biên cho bảng: A. B. C. D. Câu 20: Trong ô A1 đang có số 1.59, nếu nhấn nút lệnh Decrease Decimal thì kết quả hiển thị ở ô A1 là: A. 1 B. 1.6 C. 1.5 D. 2 PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1điểm) : Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trước khi in bằng lệnh PrintPreview? Câu 2 (2.5 điểm). Em có thể minh họa bảng dữ liệu bên bằng biểu đồ hình tròn không? Vì sao? Hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đường gấp khúc để minh họa bảng dữ liệu này. Câu 3 (1.5 điểm). Em hãy nêu các bước để sắp xếp các lớp theo thứ tự giảm dần của số học sinh Trung bình. TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Đề 209 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC LỚP 7 Năm học 2018 - 2019 Thời gian: 45’. Ngày kiểm tra:...................... Chú ý: Học sinh làm bài ra giấy, không viết vào đề. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi ra giấy kiểm tra Câu 1: Nhóm lệnh Sort&Filter thuộc dải lệnh: A. Data và View B. Home và Data C. Home và View D. Home và Design Câu 2: Để vẽ biểu đồ em chọn nhóm lệnh: A. Table B. Charts C. Insert D. Add-Ins Câu 3: Trong ô A1 đang có số 1.59, nếu nhấn nút lệnh Decrease Decimal thì kết quả hiển thị ở ô A1 là: A. 1 B. 1.6 C. 1.5 D. 2 Câu 4: Cho dữ liệu như hình 2a, để định dạng được như hình 2b, em nháy chọn nút lệnh: (Hình 2a) (Hình 2b) A. và B. , , C. và D. và Câu 5: Để lọc dữ liệu em sử dụng lệnh: A. Fill B. Sort C. Filter D. Select Câu 6: Nút lệnh dùng để kẻ đường biên cho bảng: A. B. C. D. Câu 7: Để in trang tính em chọn: A. File\ Save B. File\ Edit C. File\ Print D. File\ Open Câu 8: Cho bảng như hình: Nếu di chuyển công thức ở ô D5 dang ô D6 thì công thức trong ô D6 là: A. =B5+C6 B. =B5+C5 C. =B6+C6 D. =B6+C5 Câu 9: Nút lệnh dùng để: A. Gộp và căn giữa B. Gộp nhiều ô thành 1 ô C. Gộp và căn trái D. Căn giữa nhiều ô Câu 10: Quan sát hộp thoại page setup như hình dưới, em hãy cho biết lề trái của bảng tính là bao nhiêu? A. 1 B. 0.5 C. 1.5 D. 2 Câu 11: Muốn tính tổng các giá trị trong ô A2 và D3, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E4. Em nhập công thức: A. = (A2 + D3) x E4 B. = (A2 + D3) * E4 C. = (A2 + D3) E4 D. (A2 + D3) * E4 Câu 12: Nút lệnh để thực hiện sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. B. C. D. Câu 13: Trong định dạng bảng tính có mấy hướng trang? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 14: Trong phần mềm GeoGebra, để tạo điểm E trên mặt phẳng tọa độ như hình em nhập lệnh: A. E = (1,2) B. E := (2,1) C. E =: (1,2) D. E = (2,1) Câu 15: Để thêm thông tin chú giải cho biểu đồ em chọn lệnh: A. Data Table B. Chart Title C. Data Lable D. Legend Câu 16: Trong phần mềm GeoGebra, biểu tượng dùng để: A. Vẽ véc tơ B. Vẽ đường thẳng C. Vẽ tia D. Vẽ đoạn thẳng Câu 17: Lệnh Axis Titles trong nhóm lệnh Labels dùng để: A. Thêm hoặc ẩn tiêu đề của trục tọa độ B. Thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ. C. Thêm hoặc ẩn giá trị của trục tọa độ. D. Thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ. Câu 18: Các dạng biểu đồ phổ biến thường dùng là: A. Đường gấp khúc, hình tròn. B. Biểu đồ hình cột, hình tròn. C. Biểu đồ hình cột, đường gấp khúc, hình tròn. D. Biểu đồ hình cột, đường gấp khúc. Câu 19: Ô C5 có màu vàng, chữ màu đỏ; ô A3 có màu trắng, chữ đen. Nếu sao chép nội dung ô C5 sang ô A3 thì: A. Ô A3 màu vàng, chữ đỏ. B. Ô A3 màu trắng, chữ đỏ. C. Ô A3 màu trắng, chữ đen. D. Ô A3 màu vàng, chữ đen. Câu 20: Chọn phát biểu đúng: A. Khi dữ liệu thay đổi, phải xây dựng lại biểu đồ từ đầu. B. Chỉ có thể trình bày từng loại dữ liệu bằng duy nhất một dạng biểu đồ phù hợp. C. Không thể thay đổi được dạng biểu đồ đối với một biểu đồ đã được tạo. D. Biểu đồ cột minh họa các số liệu trong bảng dưới dạng các cột. PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1điểm) : Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trước khi in bằng lệnh PrintPreview? Câu 2 (2.5 điểm). Em có thể minh họa bảng dữ liệu bên bằng biểu đồ hình tròn không? Vì sao? Hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đường gấp khúc để minh họa bảng dữ liệu này. Câu 3 (1.5 điểm). Em hãy nêu các bước để sắp xếp các lớp theo thứ tự giảm dần của số học sinh Trung bình. TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Đề 357 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC LỚP 7 Năm học 2018 - 2019 Thời gian: 45’. Ngày kiểm tra:...................... Chú ý: Học sinh làm bài ra giấy, không viết vào đề. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi ra giấy kiểm tra Câu 1: Chọn phát biểu đúng: A. Khi dữ liệu thay đổi, phải xây dựng lại biểu đồ từ đầu. B. Biểu đồ cột minh họa các số liệu trong bảng dưới dạng các cột. C. Chỉ có thể trình bày từng loại dữ liệu bằng duy nhất một dạng biểu đồ phù hợp. D. Không thể thay đổi được dạng biểu đồ đối với một biểu đồ đã được tạo. Câu 2: Nút lệnh dùng để: A. Gộp nhiều ô thành 1 ô B. Gộp và căn giữa C. Căn giữa nhiều ô D. Gộp và căn trái Câu 3: Nút lệnh dùng để kẻ đường biên cho bảng: A. B. C. D. Câu 4: Trong ô A1 đang có số 1.59, nếu nhấn nút lệnh Decrease Decimal thì kết quả hiển thị ở ô A1 là: A. 2 B. 1.6 C. 1 D. 1.5 Câu 5: Muốn tính tổng các giá trị trong ô A2 và D3, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E4. Em nhập công thức: A. = (A2 + D3) * E4 B. (A2 + D3) * E4 C. = (A2 + D3) E4 D. = (A2 + D3) x E4 Câu 6: Để in trang tính em chọn: A. File\ Save B. File\ Edit C. File\ Print D. File\ Open Câu 7: Cho bảng như hình: Nếu di chuyển công thức ở ô D5 dang ô D6 thì công thức trong ô D6 là: A. =B5+C6 B. =B5+C5 C. =B6+C6 D. =B6+C5 Câu 8: Để lọc dữ liệu em sử dụng lệnh: A. Filter B. Sort C. Fill D. Select Câu 9: Trong định dạng bảng tính có mấy hướng trang? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 10: Nút lệnh để thực hiện sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. B. C. D. Câu 11: Để thêm thông tin chú giải cho biểu đồ em chọn lệnh: A. Data Table B. Chart Title C. Data Lable D. Legend Câu 12: Để vẽ biểu đồ em chọn nhóm lệnh: A. Add-Ins B. Table C. Insert D. Charts Câu 13: Trong phần mềm GeoGebra, để tạo điểm E trên mặt phẳng tọa độ như hình em nhập lệnh: A. E = (1,2) B. E := (2,1) C. E =: (1,2) D. E = (2,1) Câu 14: Cho dữ liệu như hình 2a, để định dạng được như hình 2b, em nháy chọn nút lệnh: (Hình 2a) (Hình 2b) A. và B. và C. , , D. và Câu 15: Trong phần mềm GeoGebra, biểu tượng dùng để: A. Vẽ véc tơ B. Vẽ đường thẳng C. Vẽ tia D. Vẽ đoạn thẳng Câu 16: Lệnh Axis Titles trong nhóm lệnh Labels dùng để: A. Thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ. B. Thêm hoặc ẩn tiêu đề của trục tọa độ C. Thêm hoặc ẩn giá trị của trục tọa độ. D. Thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ. Câu 17: Các dạng biểu đồ phổ biến thường dùng là: A. Đường gấp khúc, hình tròn. B. Biểu đồ hình cột, hình tròn. C. Biểu đồ hình cột, đường gấp khúc, hình tròn. D. Biểu đồ hình cột, đường gấp khúc. Câu 18: Ô C5 có màu vàng, chữ màu đỏ; ô A3 có màu trắng, chữ đen. Nếu sao chép nội dung ô C5 sang ô A3 thì: A. Ô A3 màu vàng, chữ đỏ. B. Ô A3 màu trắng, chữ đỏ. C. Ô A3 màu trắng, chữ đen. D. Ô A3 màu vàng, chữ đen. Câu 19: Nhóm lệnh Sort&Filter thuộc dải lệnh: A. Home và Data B. Home và View C. Data và View D. Home và Design Câu 20: Quan sát hộp thoại page setup như hình dưới, em hãy cho biết lề trái của bảng tính là bao nhiêu? A. 0.5 B. 1.5 C. 2 D. 1 PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1điểm) : Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trước khi in bằng lệnh PrintPreview? Câu 2 (2.5 điểm). Em có thể minh họa bảng dữ liệu bên bằng biểu đồ hình tròn không? Vì sao? Hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đường gấp khúc để minh họa bảng dữ liệu này. Câu 3 (1.5 điểm). Em hãy nêu các bước để sắp xếp các lớp theo thứ tự giảm dần của số học sinh Trung bình. TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Đề 485 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC LỚP 7 Năm học 2018 - 2019 Thời gian: 45’. Ngày kiểm tra:...................... Chú ý: Học sinh làm bài ra giấy, không viết vào đề. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi ra giấy kiểm tra Câu 1: Các dạng biểu đồ phổ biến thường dùng là: A. Đường gấp khúc, hình tròn. B. Biểu đồ hình cột, đường gấp khúc, hình tròn. C. Biểu đồ hình cột, hình tròn. D. Biểu đồ hình cột, đường gấp khúc. Câu 2: Cho dữ liệu như hình 2a, để định dạng được như hình 2b, em nháy chọn nút lệnh: (Hình 2a) (Hình 2b) A. và B. và C. , , D. và Câu 3: Để thêm thông tin chú giải cho biểu đồ em chọn lệnh: A. Data Table B. Chart Title C. Data Lable D. Legend Câu 4: Lệnh Axis Titles trong nhóm lệnh Labels dùng để: A. Thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ. B. Thêm hoặc ẩn tiêu đề của trục tọa độ C. Thêm hoặc ẩn giá trị của trục tọa độ. D. Thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ. Câu 5: Trong phần mềm GeoGebra, biểu tượng dùng để: A. Vẽ véc tơ B. Vẽ đoạn thẳng C. Vẽ đường thẳng D. Vẽ tia Câu 6: Ô C5 có màu vàng, chữ màu đỏ; ô A3 có màu trắng, chữ đen. Nếu sao chép nội dung ô C5 sang ô A3 thì: A. Ô A3 màu vàng, chữ đỏ. B. Ô A3 màu trắng, chữ đỏ. C. Ô A3 màu trắng, chữ đen. D. Ô A3 màu vàng, chữ đen. Câu 7: Để lọc dữ liệu em sử dụng lệnh: A. Filter B. Sort C. Fill D. Select Câu 8: Cho bảng như hình: Nếu di chuyển công thức ở ô D5 dang ô D6 thì công thức trong ô D6 là: A. =B6+C5 B. =B6+C6 C. =B5+C6 D. =B5+C5 Câu 9: Nút lệnh để thực hiện sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. B. C. D. Câu 10: Để vẽ biểu đồ em chọn nhóm lệnh: A. Insert B. Table C. Add-Ins D. Charts Câu 11: Trong ô A1 đang có số 1.59, nếu nhấn nút lệnh Decrease Decimal thì kết quả hiển thị ở ô A1 là: A. 1.6 B. 2 C. 1 D. 1.5 Câu 12: Trong phần mềm GeoGebra, để tạo điểm E trên mặt phẳng tọa độ như hình em nhập lệnh: A. E = (1,2) B. E = (2,1) C. E =: (1,2) D. E := (2,1) Câu 13: Muốn tính tổng các giá trị trong ô A2 và D3, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E4. Em nhập công thức: A. (A2 + D3) * E4 B. = (A2 + D3) x E4 C. = (A2 + D3) * E4 D. = (A2 + D3) E4 Câu 14: Nút lệnh dùng để kẻ đường biên cho bảng: A. B. C. D. Câu 15: Trong định dạng bảng tính có mấy hướng trang? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 16: Nút lệnh dùng để: A. Gộp và căn trái B. Căn giữa nhiều ô C. Gộp và căn giữa D. Gộp nhiều ô thành 1 ô Câu 17: Để in trang tính em chọn: A. File\ Edit B. File\ Open C. File\ Save D. File\ Print Câu 18: Nhóm lệnh Sort&Filter thuộc dải lệnh: A. Home và Data B. Home và View C. Data và View D. Home và Design Câu 19: Quan sát hộp thoại page setup như hình dưới, em hãy cho biết lề trái của bảng tính là bao nhiêu? A. 0.5 B. 2 C. 1.5 D. 1 Câu 20: Chọn phát biểu đúng: A. Khi dữ liệu thay đổi, phải xây dựng lại biểu đồ từ đầu. B. Chỉ có thể trình bày từng loại dữ liệu bằng duy nhất một dạng biểu đồ phù hợp. C. Biểu đồ cột minh họa các số liệu trong bảng dưới dạng các cột. D. Không thể thay đổi được dạng biểu đồ đối với một biểu đồ đã được tạo. PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1điểm) : Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trước khi in bằng lệnh PrintPreview? Câu 2 (2.5 điểm). Em có thể minh họa bảng dữ liệu bên bằng biểu đồ hình tròn không? Vì sao? Hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đường gấp khúc để minh họa bảng dữ liệu này. Câu 3 (1.5 điểm). Em hãy nêu các bước để sắp xếp các lớp theo thứ tự giảm dần của số học sinh Trung bình. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN LỚP 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Đáp án đúng được bôi đen. Mỗi câu trả lời đúng được 0.25điểm Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. - Giúp người sử dụng kiểm tra được nội dung in ra. - Nhận ra và điều chỉnh những điểm chưa hợp lí. - Giúp tiết kiệm được thời gian, mực in, giấy in... 1 điểm Câu 2. - Không. Vì biểu đồ hình tròn chỉ biểu diễn được một cột dữ liệu. 1 điểm - Bước 1: Chọn 1 ô trong bảng dữ liệu (ví dụ: ô D6) - Bước 2: Nháy chuột chọn biểu tượng tạo biểu đồ đường gấp khúc trong nhóm lệnh Charts. 1.5 điểm Câu 3. - Bước 1: Chọn 1 ô trong cột E (ví dụ: ô E6) - Bước 2: Nháy chuột chọn biểu tượng 1.5 điểm Chú ý: HS trả lời cách làm khác đúng vẫn được điểm. BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TỔ NHÓM NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Hồng Huyền TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN LỚP 6 Năm học 2017 – 2018 Thời gian: 45’. Ngày kiểm tra: ................................................ I – Môc tiªu 1. KiÕn thøc - Biết hệ điều hành và nhiệm vụ của nó. - Biết các thao tác chính với tệp và thư mục. - Biết các tính chất của kí tự, đoạn văn. - Biết tác dụng của việc thêm hình ảnh để minh họa cho văn bản. 2. Kü n¨ng - Thực hiện các thao tác với tệp và thư mục. - Thay đổi được các tính chất của kí tự, đoạn văn. - Thêm hình ảnh vào văn bản. - Tạo được bảng. 3. Th¸i ®é - HS nghiªm tóc lµm bµi, ®éc lËp suy nghÜ. 4. PH¸T TRIÓN N¡NG LùC - T­ duy, tÝnh to¸n, CNTT II - Ph­¬ng ph¸p - KÕt hîp tr¾c nghiÖm kh¸ch quan – Tù luËn - KiÓm tra viÕt trªn giÊy. III. Ma trËn ®Ò kiÓm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ điều hành 1 0.5 1 2.5 2 3 Các thao tác với tệp và thư mục 1 0.5 1 0.5 Định dạng văn bản 1 0.5 1 1.5 2 2 Thêm hình ảnh 1 0.5 1 0.5 2 1 Tạo bảng 1 3 1 0.5 2 3.5 Tổng số câu Tổng số điểm 3 1.5 1 1.5 2 1 1 2.5 1 3 1 0.5 9 10 Tỉ lệ phần trăm 30% 35% 30% 5% IV. Néi dung ®Ò kiÓm tra: (kÌm theo) V. §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm: (kÌm theo) TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC LỚP 6 Năm học 2018 - 2019 Thời gian: 45’. Ngày kiểm tra:...................... Chú ý: Học sinh làm bài ra giấy, không viết vào đề. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi ra giấy kiểm tra C©u 1: HÖ ®iÒu hµnh lµ: A. Mét thiÕt bÞ m¸y tÝnh B. Mét ch­¬ng tr×nh m¸y tÝnh C. Mét thiÕt bÞ vµo ra D. Mét phÇn mÒm øng dông Câu 2: HÖ so¹n th¶o v¨n b¶n lµ mét phÇn mÒm øng dông cho phÐp thùc hiÖn: A. NhËp v¨n b¶n B. Söa ®æi tr×nh bµy v¨n b¶n C. In Ên D. Tr×nh chiÕu Câu 3: §Ó ®Þnh d¹ng ®o¹n v¨n b¶n ta thùc hiÖn lÖnh sau: A. Format\ Font B. File\ Font C. Format\ Paragraph D. File\ Paragraph Câu 4: Thao t¸c c¨n gi÷a thuéc lo¹i ®Þnh d¹ng v¨n b¶n nµo? A. Kí tự B. Đoạn văn C. Trang văn bản D. Tất cả đều đúng Câu 5: VÞ trÝ cña ¶nh khi chÌn vµo v¨n b¶n ë: A. §Çu trang B. Cuèi trang C. T¹i vÞ trÝ ®Æt con trá so¹n th¶o D. Gi÷a trang Câu 6: §Ó chÌn thªm mét hµng trong b¶ng ta chän lÖnh: Table\ Insert\ Rows Above B.Table\ Insert\ Rows below Table\ Insert\ Columns to the left D.Table\ Insert\ Columns to the right PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 7 (2điểm). PhÇn mÒm Solar System cã ph¶i lµ hÖ ®iÒu hµnh kh«ng? V× sao? Câu 8 (2 điểm). Nªu c¸c b­íc ®Ó t¹o mét b¶ng gåm cã 6 cét, 10 hµng. Câu 9 (1 điểm). Bạn Minh lập bảng “DỰ BÁO THỜI TIẾT TUẦN TỚI” như sau: Thứ Độ ẩm Nhiệt độ Hai 75% 250 - 340 Tư 82% 240 - 330 Năm 82% 250 - 280 Sáu 82% 210 - 300 Bảy 78% 220 - 240 Chủ nhật 84% 220 - 260 Em hãy nêu cách chèn thêm một hàng để bổ sung thêm thông tin ngày thứ Ba. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN LỚP 6 (TIẾT 69) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu có nhiều đáp án phải chọn đúng và đủ mới được điểm. Câu 1. B 0.5 điểm Câu 2. A, B, C 0.5 điểm Câu 3. C 0.5 điểm Câu 4. B 0.5 điểm Câu 5. C 0.5 điểm Câu 6. A, B 0.5 điểm PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. - Không. 1 điểm - Vì Solar System là phần mền ứng dụng, không có phần mềm Solar System thì máy tính vẫn hoạt động bình thường. 1 điểm Câu 2. - Bước 1: Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn. - Bước 2: Nhấn giữ nút trái chuột và di chuyển chuột chọn 6 cột, 10 hàng rồi thả nút chuột. 2 điểm Câu 3. - Bước 1: Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô trong hàng thứ hai (Ví dụ: ô có chữ Hai) - Bước 2: LAYOUT\ Insert Below 1 điểm Chú ý: HS trả lời cách làm khác đúng vẫn được điểm. BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TỔ NHÓM NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Hồng Huyền

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2018_2019.doc