Bộ đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Đọc những câu sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.

Câu 1: Người nào phát minh ra thuật luyện kim?

A. Người Phùng Nguyên, Hoa Lộc. B. Người Hòa Bình, Bắc Sơn.

C. Người nguyên thủy. D. Người tinh khôn.

Câu 2: Thành tựu văn hóa tiêu biểu thời Âu Lạc là gì?

A. Thạp đồng B. Lưỡi cày đồng C. Thành Cổ Loa D. Trống đồng

Câu 3: Con trai vua Hùng thời Văn Lang gọi là gì?

A. Quan lang. B. Thái tử. C. Thiên tử. D. Hoàng tử.

Câu 4: Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu?

A. Vùng cao nguyên. B. Vùng miền núi, trung du.

C. Vùng miền Tây sông nước. D. Vùng đồng bằng ven sông, ven biển.

Câu 5: Thời Văn Lang – Âu Lạc hình thành những nền văn hóa nào?

A. Văn hóa Óc Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn. B. Văn hóa Ác Eo, Sa Huỳnh, Tây Sơn.

C. Văn hóa Ác Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn. D. Văn hóa Óc Eo, Lưu Huỳnh, Đông Sơn.

Câu 6: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào?

A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ VI TCN.

C. Thế kỉ V TCN. D. Thế kỉ IV TCN.

Câu 7: Ai là người đứng đầu nhà nước Âu Lạc?

A. Hùng Vương.

C. Lạc Long Quân. B. An DươngVương.

D. Âu Cơ.

 

docx16 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 307 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ 6 – TIẾT 18 Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 3/12/2018 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nắm được những nét chính của phần lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X (thời nguyên thủy trên đất nước ta, thời đại dựng nước Văn Lang – Âu Lạc). 2. Kĩ năng: Trên cơ sở nắm các sự kiện lịch sử bước đầu bồi dưỡng cho HS các kĩ năng viết, trình bày, so sánh. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức, thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, hiện tượng, các vấn đề lịch sử.. 4. Hình thành và phát triển năng lực: - Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực tự học II. Ma trận Mứcđộ Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Thời nguyên thủy trên đất nước ta Đời sống xã hội, tinh thần Số câu Số điểm 2 0.5 2 0.5 4 1 Nước Văn Lang Đặc điểm Sơ đồ bộ máy nhà nước Nguyên nhân ra đời Nhận xét bộ máy nhà nước Số câu Số điểm 5 1.25 1 1 1 3 7 5.25 Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang Biểu hiện Số câu Số điểm 7 1.75 7 1.75 Nước Âu Lạc Số câu Số điểm 2 0.5 2 0.5 4 1 Tổng câu (ý) Tổng điểm 16 4 1 1 4 1 1 3 1 1 23 10 Tỉ lệ phần trăm 50% 40% 10% 100% III. ĐỀ BÀI KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM (đính kèm trang sau) TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Đề số: 01 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ 6 – TIẾT 18 Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 3/12/2018 Họ, tên học sinh:...................................................................Lớp: ............................. Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đọc những câu sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Người nào phát minh ra thuật luyện kim? A. Người Phùng Nguyên, Hoa Lộc. B. Người Hòa Bình, Bắc Sơn. C. Người nguyên thủy. D. Người tinh khôn. Câu 2: Thành tựu văn hóa tiêu biểu thời Âu Lạc là gì? A. Thạp đồng B. Lưỡi cày đồng C. Thành Cổ Loa D. Trống đồng Câu 3: Con trai vua Hùng thời Văn Lang gọi là gì? A. Quan lang. B. Thái tử. C. Thiên tử. D. Hoàng tử. Câu 4: Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu? A. Vùng cao nguyên. B. Vùng miền núi, trung du. C. Vùng miền Tây sông nước. D. Vùng đồng bằng ven sông, ven biển. Câu 5: Thời Văn Lang – Âu Lạc hình thành những nền văn hóa nào? A. Văn hóa Óc Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn. B. Văn hóa Ác Eo, Sa Huỳnh, Tây Sơn. C. Văn hóa Ác Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn. D. Văn hóa Óc Eo, Lưu Huỳnh, Đông Sơn. Câu 6: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ VI TCN. C. Thế kỉ V TCN. D. Thế kỉ IV TCN. Câu 7: Ai là người đứng đầu nhà nước Âu Lạc? A. Hùng Vương. C. Lạc Long Quân. B. An DươngVương. D. Âu Cơ. Câu 8: Tướng văn thời nhà nước Văn Lang gọi là gì? A. Lạc văn. B. Bồ chính. C. Lạc hầu. D. Lạc tướng. Câu 9: Xã hội Văn Lang bao gồm những tầng lớp nào? A. Nô tì, dân tự do B. Những người quyền quý, dân tự do C. Những người quyền quý, chủ nô D. Những người quyền quý, dân tự do, nô tì Câu 10: Nhiều chiềng, chạ có quan hệ chặt chẽ với nhau tạo thành gì? A. Làng bản              B. Xã                     C. Bộ lạc D. Thôn                Câu 11: Cả nước Văn Lang được chia thành bao nhiêu bộ? A. 14 bộ                   B. 15 bộ              C. 16 bộ                         D. 17 bộ Câu 12: Con gái vua Hùng Vương thời Văn Lang gọi là gì? A. Công chúa. B. Mị Nương. C. Công nương. D. Mị Châu. Câu 13: Dấu tích của người tối cổ trên đất nước ta được tìm thấy ở đâu? A. Thanh Hóa  B. Đồng Nai    C. Lạng Sơn   D. Khắp cả ba miền Câu 14: Kinh đô nước Văn Lang đóng ở đâu? A. Việt Trì (Phú Thọ) B. Bạch Hạc (Phú Thọ) C. Ba Vì (Hà Tây) D. Phong Khê (Đông Anh – Hà Nội) Câu 15: Thành tựu văn hóa tiêu biểu của thời Văn Lang là gì? A. Lưỡi cày đồng B. Thành Cổ Loa C. Trống đồng D. Thạp đồng Câu 16: Cư dân của thời văn hóa Đông Sơn gọi là gì? A. Người Tây Âu. B. Người Âu Lạc. C. Người Văn Lang. D. Người Lạc Việt. Câu 17: Văn hóa Đông Sơn ở đâu? A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. B.  Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nam Bộ. Câu 18: Kinh đô nước Âu Lạc đóng ở đâu? A. Việt Trì (Phú Thọ) B. Ba Vì (Hà Tây) C. Bạch Hạc (Phú Thọ) D. Phong Khê (Đông Anh – Hà Nội) Câu 19: Công cụ chủ yếu của Người tối cổ và Người tinh khôn làm bằng gì? A. Đồ đồng. B. Đồ đá. C. Đồ sắt. D. Đồ gỗ. Câu 20: Cơ sở kinh tế chính của nước Văn Lang và Âu Lạc là gì? A. Kinh tế nông nghiệp và thương nghiệp B. Kinh tế nông nghiệp và đánh bắt C. Kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước D. Kinh tế thủ công nghiệp và chăn nuôi II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày những lý do cơ bản dẫn đến sự ra đời nước Văn Lang? Câu 2: (2 điểm) a. Hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang? b. Em có nhận xét gì về nhà nước thời Hùng Vương? --------------------------------------------------------------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu) TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Đề số: 02 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ 6 – TIẾT 18 Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 3/12/2018 Họ, tên học sinh:...................................................................Lớp: ............................. Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đọc những câu sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Thời Văn Lang – Âu Lạc hình thành những nền văn hóa nào? A. Văn hóa Ác Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn. B. Văn hóa Óc Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn. C. Văn hóa Ác Eo, Sa Huỳnh, Tây Sơn. D. Văn hóa Óc Eo, Lưu Huỳnh, Đông Sơn. Câu 2: Xã hội Văn Lang bao gồm những tầng lớp nào? A. Nô tì, dân tự do B. Những người quyền quý, dân tự do C. Những người quyền quý, chủ nô D. Những người quyền quý, dân tự do, nô tì Câu 3: Cơ sở kinh tế chính của nước Văn Lang và Âu Lạc là gì? A. Kinh tế nông nghiệp và thương nghiệp B. Kinh tế nông nghiệp và đánh bắt C. Kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước D. Kinh tế thủ công nghiệp và chăn nuôi Câu 4: Cả nước Văn Lang được chia thành bao nhiêu bộ? A. 15 bộ              B. 14 bộ                   C. 17 bộ D. 16 bộ                         Câu 5: Con gái vua Hùng Vương thời Văn Lang gọi là gì? A. Công nương. B. Mị Châu. C. Mị Nương. D. Công chúa. Câu 6: Công cụ chủ yếu của Người tối cổ và Người tinh khôn làm bằng gì? A. Đồ đá. B. Đồ đồng. C. Đồ sắt. D. Đồ gỗ. Câu 7: Tướng văn thời nhà nước Văn Lang gọi là gì? A. Lạc tướng. B. Bồ chính. C. Lạc hầu. D. Lạc văn. Câu 8: Thành tựu văn hóa tiêu biểu của thời Văn Lang là gì? A. Thành Cổ Loa B. Lưỡi cày đồng C. Trống đồng D. Thạp đồng Câu 9: Thành tựu văn hóa tiêu biểu thời Âu Lạc là gì? A. Thành Cổ Loa B. Trống đồng C. Thạp đồng D. Lưỡi cày đồng Câu 10: Người nào phát minh ra thuật luyện kim? A. Người Phùng Nguyên, Hoa Lộc. B. Người tinh khôn. C. Người Hòa Bình, Bắc Sơn. D. Người nguyên thủy. Câu 11: Kinh đô nước Văn Lang đóng ở đâu? A. Ba Vì (Hà Tây) B. Phong Khê (Đông Anh – Hà Nội) C. Việt Trì (Phú Thọ) D. Bạch Hạc (Phú Thọ) Câu 12: Dấu tích của người tối cổ trên đất nước ta được tìm thấy ở đâu? A. Thanh Hóa  B. Đồng Nai    C. Lạng Sơn   D. Khắp cả ba miền Câu 13: Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu? A. Vùng miền núi, trung du. B. Vùng đồng bằng ven sông, ven biển. C. Vùng miền Tây sông nước. D. Vùng cao nguyên. Câu 14: Kinh đô nước Âu Lạc đóng ở đâu? A. Việt Trì (Phú Thọ) B. Ba Vì (Hà Tây) C. Bạch Hạc (Phú Thọ) D. Phong Khê (Đông Anh – Hà Nội) Câu 15: Cư dân của thời văn hóa Đông Sơn gọi là gì? A. Người Tây Âu. B. Người Âu Lạc. C. Người Văn Lang. D. Người Lạc Việt. Câu 16: Văn hóa Đông Sơn ở đâu? A.  Nam Trung Bộ. B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nam Bộ. Câu 17: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ V TCN. C. Thế kỉ IV TCN. D. Thế kỉ VI TCN Câu 18: Con trai vua Hùng thời Văn Lang gọi là gì? A. Hoàng tử. B. Quan lang. C. Thiên tử. D. Thái tử. Câu 19: Nhiều chiềng, chạ có quan hệ chặt chẽ với nhau tạo thành gì? A. Làng bản              B. Xã                     C. Bộ lạc D. Thôn                Câu 20: Ai là người đứng đầu nhà nước Âu Lạc? A. Hùng Vương. B. An Dương Vương. C. Lạc Long Quân. D. Âu Cơ. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày những lý do cơ bản dẫn đến sự ra đời nước Văn Lang? Câu 2: (2 điểm) a. Hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang? b. Em có nhận xét gì về nhà nước thời Hùng Vương? --------------------------------------------------------------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu) TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Đề số: 03 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ 6 – TIẾT 18 Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 3/12/2018 Họ, tên học sinh:...................................................................Lớp: ............................. Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đọc những câu sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Ai là người đứng đầu nhà nước Âu Lạc? A. Hùng Vương. B. Âu Cơ. C. An Dương Vương. D. Lạc Long Quân. Câu 2: Thành tựu văn hóa tiêu biểu thời Âu Lạc là gì? A. Trống đồng B. Thành Cổ Loa C. Lưỡi cày đồng D. Thạp đồng Câu 3: Công cụ chủ yếu của Người tối cổ và Người tinh khôn làm bằng gì? A. Đồ gỗ. B. Đồ đồng. C. Đồ đá. D. Đồ sắt. Câu 4: Cơ sở kinh tế chính của nước Văn Lang và Âu Lạc là gì? A. Kinh tế thủ công nghiệp và chăn nuôi B. Kinh tế nông nghiệp và đánh bắt C. Kinh tế nông nghiệp và thương nghiệp D. Kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước Câu 5: Kinh đô nước Văn Lang đóng ở đâu? A. Phong Khê (Đông Anh – Hà Nội) B. Bạch Hạc (Phú Thọ) C. Việt Trì (Phú Thọ) D. Ba Vì (Hà Tây) Câu 6: Tướng văn thời nhà nước Văn Lang gọi là gì? A. Lạc tướng. B. Bồ chính. C. Lạc hầu. D. Lạc văn. Câu 7: Thành tựu văn hóa tiêu biểu của thời Văn Lang là gì? A. Thành Cổ Loa B. Lưỡi cày đồng C. Trống đồng D. Thạp đồng Câu 8: Con gái vua Hùng Vương thời Văn Lang gọi là gì? A. Mị Nương. B. Mị Châu. C. Công nương. D. Công chúa. Câu 9: Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu? A. Vùng miền núi, trung du. B. Vùng đồng bằng ven sông, ven biển. C. Vùng miền Tây sông nước. D. Vùng cao nguyên. Câu 10: Dấu tích của người tối cổ trên đất nước ta được tìm thấy ở đâu? A. Thanh Hóa  B. Đồng Nai    C. Lạng Sơn   D. Khắp cả ba miền Câu 11: Cư dân của thời văn hóa Đông Sơn gọi là gì? A. Người Tây Âu. B. Người Âu Lạc. C. Người Văn Lang. D. Người Lạc Việt. Câu 12: Xã hội Văn Lang bao gồm những tầng lớp nào? A. Những người quyền quý, dân tự do, nô tì B. Nô tì, dân tự do C. Những người quyền quý, chủ nô D. Những người quyền quý, dân tự do Câu 13: Kinh đô nước Âu Lạc đóng ở đâu? A. Việt Trì (Phú Thọ) B. Ba Vì (Hà Tây) C. Bạch Hạc (Phú Thọ) D. Phong Khê (Đông Anh – Hà Nội) Câu 14: Cả nước Văn Lang được chia thành bao nhiêu bộ? A. 15 bộ              B. 16 bộ                         C. 14 bộ                   D. 17 bộ Câu 15: Văn hóa Đông Sơn ở đâu? A.  Nam Trung Bộ. B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nam Bộ. Câu 16: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ V TCN. C. Thế kỉ IV TCN. D. Thế kỉ VI TCN Câu 17: Con trai vua Hùng thời Văn Lang gọi là gì? A. Hoàng tử. B. Quan lang. C. Thiên tử. D. Thái tử. Câu 18: Nhiều chiềng, chạ có quan hệ chặt chẽ với nhau tạo thành gì? A. Làng bản              B. Xã                     C. Bộ lạc D. Thôn                Câu 19: Thời Văn Lang – Âu Lạc hình thành những nền văn hóa nào? A. Văn hóa Óc Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn. B. Văn hóa Ác Eo, Sa Huỳnh, Tây Sơn. C. Văn hóa Ác Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn. D. Văn hóa Óc Eo, Lưu Huỳnh, Đông Sơn. Câu 20: Người nào phát minh ra thuật luyện kim? A. Người tinh khôn. B. Người Hòa Bình, Bắc Sơn. C. Người nguyên thủy. D. Người Phùng Nguyên, Hoa Lộc. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày những lý do cơ bản dẫn đến sự ra đời nước Văn Lang? Câu 2: (2 điểm) a.Hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang? b.Em có nhận xét gì về nhà nước thời Hùng Vương? --------------------------------------------------------------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu) TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Đề số: 04 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ 6 – TIẾT 18 Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 3/12/2018 Họ, tên học sinh:...................................................................Lớp: ............................. Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đọc những câu sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Con trai vua Hùng thời Văn Lang gọi là gì? A. Hoàng tử. B. Quan lang. C. Thiên tử. D. Thái tử. Câu 2: Cả nước Văn Lang được chia thành bao nhiêu bộ? A. 15 bộ              B. 16 bộ                         C. 14 bộ                   D. 17 bộ Câu 3: Cư dân của thời văn hóa Đông Sơn gọi là gì? A. Người Tây Âu. B. Người Âu Lạc. C. Người Văn Lang. D. Người Lạc Việt. Câu 4: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ V TCN. C. Thế kỉ IV TCN. D. Thế kỉ VI TCN. Câu 5: Văn hóa Đông Sơn ở đâu? A.  Nam Trung Bộ. B. Tây Nam Bộ. C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 6: Nhiều chiềng, chạ có quan hệ chặt chẽ với nhau tạo thành gì? A. Làng bản              B. Xã                     C. Bộ lạc D. Thôn                Câu 7: Con gái vua Hùng Vương thời Văn Lang gọi là gì? A. Mị Nương. B. Mị Châu. C. Công nương. D. Công chúa. Câu 8: Thành tựu văn hóa tiêu biểu của thời Văn Lang là gì? A. Thạp đồng B. Trống đồng C. Thành Cổ Loa D. Lưỡi cày đồng Câu 9: Dấu tích của người tối cổ trên đất nước ta được tìm thấy ở đâu? A. Thanh Hóa  B. Đồng Nai    C. Lạng Sơn   D. Khắp cả ba miền Câu 10: Xã hội Văn Lang bao gồm những tầng lớp nào? A. Những người quyền quý, chủ nô B. Nô tì, dân tự do C. Những người quyền quý, dân tự do, nô tì D. Những người quyền quý, dân tự do Câu 11: Cơ sở kinh tế chính của nước Văn Lang và Âu Lạc là gì? A. Kinh tế nông nghiệp và đánh bắt B. Kinh tế thủ công nghiệp và chăn nuôi C. Kinh tế nông nghiệp và thương nghiệp D. Kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước Câu 12: Kinh đô nước Âu Lạc đóng ở đâu? A. Việt Trì (Phú Thọ) B. Phong Khê (Đông Anh – Hà Nội) C. Bạch Hạc (Phú Thọ) D. Ba Vì (Hà Tây) Câu 13: Kinh đô nước Văn Lang đóng ở đâu? A. Bạch Hạc (Phú Thọ) B. Ba Vì (Hà Tây) C. Phong Khê (Đông Anh – Hà Nội) D. Việt Trì (Phú Thọ) Câu 14: Công cụ chủ yếu của Người tối cổ và Người tinh khôn làm bằng gì? A. Đồ gỗ. B. Đồ đồng. C. Đồ đá. D. Đồ sắt. Câu 15: Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu? A. Vùng miền núi, trung du. B. Vùng miền Tây sông nước. C. Vùng cao nguyên. D. Vùng đồng bằng ven sông, ven biển. Câu 16: Thành tựu văn hóa tiêu biểu thời Âu Lạc là gì? A. Thạp đồng B. Lưỡi cày đồng C. Thành Cổ Loa D. Trống đồng Câu 17: Tướng văn thời nhà nước Văn Lang gọi là gì? A. Bồ chính. B. Lạc văn. C. Lạc tướng. D. Lạc hầu. Câu 18: Thời Văn Lang – Âu Lạc hình thành những nền văn hóa nào? A. Văn hóa Óc Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn. B. Văn hóa Ác Eo, Sa Huỳnh, Tây Sơn. C. Văn hóa Ác Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn. D. Văn hóa Óc Eo, Lưu Huỳnh, Đông Sơn. Câu 19: Người nào phát minh ra thuật luyện kim? A. Người tinh khôn. B. Người Phùng Nguyên, Hoa Lộc. C. Người Hòa Bình, Bắc Sơn. D. Người nguyên thủy. Câu 20: Ai là người đứng đầu nhà nước Âu Lạc? A. Hùng Vương. B. An Dương Vương. C. Âu Cơ. D. Lạc Long Quân. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày những lý do cơ bản dẫn đến sự ra đời nước Văn Lang? Câu 2: (2 điểm) a.Hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang? b. Em có nhận xét gì về nhà nước thời Hùng Vương? --------------------------------------------------------------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu) ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 6 I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Mã đề: 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D II. Tự luận: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 (3điểm) -Vào khoảng thế kỉ VIII –VII TCN, ở đồng bằng ven sông lớn thuộc Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ đã hình thành các bộ lạc lớn. -Sản xuất phát triển, mâu thuẫn giữa người giàu và người nghèo đã nảy sinh và ngày càng tăng thêm. - Phòng chống thiên tai hạn hán, lụt lội. - Giải quyết các mâu thuẫn, xung đột. ->Để giải quyết các vấn đề trên nhà nước ra đời. 1 1 0.5 0.5 Câu 2 (2điểm) a. Vẽ đúng sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang. b. Nhận xét: + Nhà nước đơn giản chỉ có vài chức quan, chưa có quân đội, chưa có pháp luật. + Nhà nước có các cấp từ trung ương đến địa phương, khi có chiến tranh mọi người cùng chiến đấu. 1 0.5 0.5 BGH duyệt Tổ nhóm chuyên môn Người ra đề Tạ Thị Thanh Hương Nguyễn Thị Thanh Hà

File đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_lich_su_lop_6_nam_hoc_2018_2019.docx
Giáo án liên quan