Bộ đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án)

Câu 1: Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời theo hướng:

A. Từ Đông sang Tây B. Từ Tây sang Đông

C. Từ Nam đến Bắc D. Từ Bắc xuống Nam

Câu 2:Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng trên quỹ đạo quanh Mặt Trời:

A. 360 ngày 6 giờ B. 362 ngày 6 giờ

C. 365 ngày 6 giờ D. 24 giờ

Câu 3: Chí tuyến là đường vĩ tuyến:

A.27023’ Bắc và Nam B.23027’ Bắc và Nam

C.66033’ Bắc và Nam D.33066’ Bắc và Nam

Câu 4: Trong năm, bán cầu Nam ngả nhiều nhất về phía mặt trời vào ngày nào?

A. 21 – 3 B. 22 – 6 C. 23 – 9 D. 22 – 12

Câu 5: Hiện tượng các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển gọi là:

A. Động đất B. Nội lực

C. Núi lửa D. Ngoại lực

Câu 6: “Thủy bán cầu” là tên gọi khác của bán cầu nào?

A. Bắc B. Nam

C. Đông D. Tây

Câu 7: Vỏ Trái Đất chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng của Trái Đất?

A. 1 % B. 11%

C. 15% D. 21%

 

doc12 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 6 Năm học : 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày làm bài: 4/12 / 2019 I. MỤC TIÊU 1. KiÕn thøc: KiÓm tra l¹i c¸c ®¬n vÞ kiÕn thøc ®· häc vÒ: - Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả - Sự vận động của trái đất quanh Mặt Trời - Hiện tượng các mùa trên Trái Đất - Cấu tạo bên trong của Trái Đất - Tác động của nội lực và ngoại lực đến việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất - Thực hành: Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất 2. Kü n¨ng: RÌn kü n¨ng: - Giải thích được hiện tượng mùa của khí hậu trên Trái Đất. - Xác định được các mối quan hệ nhân quả ở mức độ đơn giản. - Rèn kĩ năng tư duy, phân tích tính toán 3. Thái độ: - Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra - Yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường, bảo vệ Trái Đất 4. Phát triển năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, tư duy tổng hợp lãnh thổ... II. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu/ số diểm TN TL TN TL TN TL TN TL Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất Giải thích được hiện tượng ngày đêm ở khắp nơi trên Trái Đất Số câu Số điểm Tỉ lệ 1C 2đ- 20% 1C 20đ-20% Sự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời Xác định thời gian hướng chuyển động của Trái Đất quanhMặt Trời, hiện tượng các mùa Hiểu được nguyên nhân sinh ra các mùa trên Trái Đất Số câu Số điểm Tỉ lệ 4C 1đ- 10% 1C 0,25đ-2,5% 5C 1,25đ 12,5% Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo mùa Nhận biết được đường chí tuyến,hiện tượng ngày đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ 2C 0,5đ – 5% 2C 0,5đ -5% Cấu tạo bên trong của trái đất Nhận biết được đặc điểm cấu tạo lớp vỏ Trái Đất Hiểu được vai trò của lớp vỏ Trái Đất Số câu Số điểm Tỉ lệ 4C 1đ -10% 1C 0,25đ-2,5% 5C 1,25đ 12,5% Sự phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất Xác định được sự phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất Tính % diện tích bề mặt các đại dương Số câu Số điểm Tỉ lệ 4C 1đ- 10% 1C 1đ-10% 5C 2đ 20% Tác động của nội lực và ngoại lực đến việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất Nhận biết được hiện tượng động đất và ngoại lực Hiểu được nguyên nhân sinh ra núi lửa và ảnh hưởng của núi lửa tới con người Xác định được biện pháp hạn chế thương vong khi động đất xảy ra Số câu Số điểm Tỉ lệ 2C 0,5đ- 5% 2C 0,5đ- 5% 1C 2đ-20% 5C 3đ 30% Tổng câu Tổng điểm 16C 4,0đ 5C 3,0đ 1C 20đ 1C 10đ 23C 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% III. NỘI DUNG ĐỀ: đính kèm IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: đính kèm TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Mã đề1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 6 Năm học : 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày làm bài:.......................... i. tr¾c nghiÖm kh¸ch quan( 5 điểm) Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời theo hướng: A. Từ Đông sang Tây B. Từ Tây sang Đông C. Từ Nam đến Bắc D. Từ Bắc xuống Nam Câu 2:Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng trên quỹ đạo quanh Mặt Trời: A. 360 ngày 6 giờ B. 362 ngày 6 giờ C. 365 ngày 6 giờ D. 24 giờ Câu 3: Chí tuyến là đường vĩ tuyến: A.27023’ Bắc và Nam B.23027’ Bắc và Nam C.66033’ Bắc và Nam D.33066’ Bắc và Nam Câu 4: Trong năm, bán cầu Nam ngả nhiều nhất về phía mặt trời vào ngày nào? A. 21 – 3    B. 22 – 6     C. 23 – 9    D. 22 – 12 Câu 5: Hiện tượng các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển gọi là: A. Động đất B. Nội lực C. Núi lửa D. Ngoại lực Câu 6: “Thủy bán cầu” là tên gọi khác của bán cầu nào? A. Bắc B. Nam C. Đông D. Tây Câu 7: Vỏ Trái Đất chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng của Trái Đất? A. 1 % B. 11% C. 15% D. 21% Câu 8: Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là: A. Nằm ở 2 cực B. Nằm trên xích đạo C. Nằm trên 2 vòng cực D. Nằm trên 2 chí tuyến Câu 9: Theo dương lịch, các ngày xuân phân, hạ chí, thu phân, đông chí ở bán cầu Bắc lần lượt là: A. 22 – 12; 23 – 9 ; 22 – 6 ; 21 – 3 B. 21 – 3 ; 22 – 6 ; 23 – 9 ; 22 – 12 C. 22 – 6 ; 23 – 9 ; 22 – 12 ; 21 – 3 D. 23 – 9 ; 22 – 12 ; 21 – 3 ;22 – 6 Câu 10: Ngoại lực là A. lực phát sinh từ lớp vỏ trái đất B. lực phát sinh từ bên trong trái đất C. lực phát sinh từ các thiên thể trong hệ mặt trời D. lực phát sinh từ bên ngoài trên bề mặt trái đất Câu 11: Khi chuyển động trên quỹ đạo, trục của Trái Đất bao giờ cũng giữ nguyên độ nghiêng và hướng về một phía nên hai nửa cầu luân phiên nhau ngả về phía Mặt Trời nên sinh ra A. núi lửa B. động đất C. mưa, sấm,chớp D. các mùa Câu 12: Trên Trái Đất, lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam? A. Lục địa Nam Mỹ B. Lục địa Phi C. Lục địa Á – Âu D. Lục địa Ô-xtrây-li-a Câu 13:Vỏ Trái Đất là nơi quan trọng nhất vì: A. Là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên và cả xã hội loài người B. Có độ dày rất mỏng C. Chiếm khối lượng và thể tích rất lớn D. Là nơi sinh ra các hiện tượng mây, mưa, sấm,chớp Câu 14: Núi lửa được sinh ra do: A. Nội lực B. Con người C. Ngoại lực D. Các địa mảng trên Trái Đất di chuyển tách xa nhau Câu 15: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Ở những nơi núi lửa ngừng hoạt động dân cư thường tâp trung đông vì: A. Khí hậu ấm áp B. Có đất đỏ phì nhiêu, màu mỡ C. Sẽ không có núi lửa nữa D. Nguồn khoáng vật phong phú Câu 17: Lớp vỏ Trái Đất gồm có: A. 2 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ B. 4 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ C. 6 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ D. 7 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ Câu 18: Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là: A. Từ 5 - 70 km B. Từ 70 - 100 km C. Từ 100 - 300 km D. Từ 300 - 1000 km Câu 19: Đại dương nào nhỏ nhất? A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương Câu 20: Việt Nam nằm ở lục địa nào? A. Phi B. Á - Âu C. Bắc Mĩ D. Ô-xtrây-li-a II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1(2đ): Theo em, làm thế nào để hạn chế thương vong khi có động đất xảy ra? Câu 2 (2đ): Nguyên nhân có hiện tượng ngày và đêm? Vì sao khắp mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm? Câu 3: (1đ) Quan sát bảng số liệu, nếu diện tích trên bề mặt Trái Đất là 510 triệu km2 thì diện tích bề mặt các đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm? Các đại dương trên Trái Đất Diện tích (triệu km2) Thái Bình Dương 179,6 Đại Tây Dương 93,4 Ấn Độ Dương 74,9 Bắc Băng Dương 13,1 TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Mã đề 02 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 6 Năm học : 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày làm bài:.......................... i. tr¾c nghiÖm kh¸ch quan( 5 điểm) Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Trong năm, bán cầu Nam ngả nhiều nhất về phía mặt trời vào ngày nào? A. 21 – 3    B. 22 – 6     C. 23 – 9    D. 22 – 12 Câu 2: Hiện tượng các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển gọi là: A. Động đất B. Nội lực C. Núi lửa D. Ngoại lực Câu 3: “Thủy bán cầu” là tên gọi khác của bán cầu nào? A. Bắc B. Nam C. Đông D. Tây Câu 4: Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời theo hướng: A. Từ Đông sang Tây B. Từ Tây sang Đông C. Từ Nam đến Bắc D. Từ Bắc xuống Nam Câu 5:Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng trên quỹ đạo quanh Mặt Trời: A. 360 ngày 6 giờ B. 362 ngày 6 giờ C. 365 ngày 6 giờ D. 24 giờ Câu 6: Chí tuyến là đường vĩ tuyến: A.27023’ Bắc và Nam B.23027’ Bắc và Nam C.66033’ Bắc và Nam D.33066’ Bắc và Nam Câu 7: Vỏ Trái Đất chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng của Trái Đất? A. 0,1 % B. 1% C. 11% D. 15% Câu 8: Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là: A. Nằm trên xích đạo B. Nằm ở 2 cực C. Nằm trên 2 vòng cực D. Nằm trên 2 chí tuyến Câu 9: Khi chuyển động trên quỹ đạo, trục của Trái Đất bao giờ cũng giữ nguyên độ nghiêng và hướng về một phía nên hai nửa cầu luân phiên nhau ngả về phía Mặt Trời nên sinh ra A. núi lửa B. động đất C. mưa, sấm,chớp D. các mùa Câu 10: Trên Trái Đất, lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam? A. Lục địa Nam Mỹ B. Lục địa Phi C. Lục địa Á – Âu D. Lục địa Ô-xtrây-li-a Câu 11:Vỏ Trái Đất là nơi quan trọng nhất vì: A. Là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên và cả xã hội loài người B. Có độ dày rất mỏng C. Chiếm khối lượng và thể tích rất lớn D. Là nơi sinh ra các hiện tượng mây, mưa, sấm,chớp Câu 12: Theo dương lịch, các ngày xuân phân, hạ chí, thu phân, đông chí ở bán cầu Bắc lần lượt là: A. 22 – 12; 23 – 9 ; 22 – 6 ; 21 – 3 B. 21 – 3 ; 22 – 6 ; 23 – 9 ; 22 – 12 C. 22 – 6 ; 23 – 9 ; 22 – 12 ; 21 – 3 D. 23 – 9 ; 22 – 12 ; 21 – 3 ;22 – 6 Câu 13: Ngoại lực là A. lực phát sinh từ lớp vỏ trái đất B. lực phát sinh từ bên trong trái đất C. lực phát sinh từ các thiên thể trong hệ mặt trời D. lực phát sinh từ bên ngoài trên bề mặt trái đất Câu 14: Ở những nơi núi lửa ngừng hoạt động dân cư thường tâp trung đông vì: A. Khí hậu ấm áp B. Có đất đỏ phì nhiêu, màu mỡ C. Sẽ không có núi lửa nữa D. Nguồn khoáng vật phong phú Câu 15: Đại dương nào nhỏ nhất? A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương Câu 16: Lớp vỏ Trái Đất gồm có: A. 2 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ B. 4 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ C. 6 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ D. 7 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ Câu 17: Việt Nam nằm ở lục địa nào? A. Phi B. Á - Âu C. Bắc Mĩ D. Ô-xtrây-li-a Câu 18: Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là: A. Từ 5 - 70 km B. Từ 70 - 100 km C. Từ 100 - 300 km D. Từ 300 - 1000 km Câu 19: Núi lửa được sinh ra do: A. Nội lực B. Con người C. Ngoại lực D. Các địa mảng trên Trái Đất di chuyển tách xa nhau Câu 20: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1(2đ): Theo em, làm thế nào để hạn chế thương vong khi có động đất xảy ra? Câu 2 (2đ): Nguyên nhân có hiện tượng ngày và đêm? Vì sao khắp mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm? Câu 3 (1đ) Quan sát bảng số liệu, nếu diện tích trên bề mặt Trái Đất là 510 triệu km2 thì diện tích bề mặt các đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm? Các đại dương trên Trái Đất Diện tích (triệu km2) Thái Bình Dương 179,6 Đại Tây Dương 93,4 Ấn Độ Dương 74,9 Bắc Băng Dương 13,1 TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Mã đề 03 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 6 Năm học : 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày làm bài:.......................... i. tr¾c nghiÖm kh¸ch quan( 5 điểm) Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Đại dương nào nhỏ nhất? A. Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương D. Bắc Băng Dương Câu 2: Việt Nam nằm ở lục địa nào? A. Á - Âu B. Phi C. Bắc Mĩ D. Ô-xtrây-li-a Câu 3: Theo dương lịch, các ngày xuân phân, hạ chí, thu phân, đông chí ở bán cầu Bắc lần lượt là: A. 22 – 12; 23 – 9 ; 22 – 6 ; 21 – 3 B. 22 – 6 ; 23 – 9 ; 22 – 12 ; 21 – 3 C. 21 – 3 ; 22 – 6 ; 23 – 9 ; 22 – 12 D. 23 – 9 ; 22 – 12 ; 21 – 3 ;22 – 6 Câu 4: Chí tuyến là đường vĩ tuyến: A. 27023’ Bắc và Nam B. 33066’ Bắc và Nam C. 66033’ Bắc và Nam D. 23027’ Bắc và Nam Câu 5: Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời theo hướng: A. Từ Đông sang Tây B. Từ Nam đến Bắc C. Từ Tây sang Đông D. Từ Bắc xuống Nam Câu 6:Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng trên quỹ đạo quanh Mặt Trời: A. 360 ngày 6 giờ B. 362 ngày 6 giờ C. 365 ngày 6 giờ D. 24 giờ Câu 7: Trong năm, bán cầu Nam ngả nhiều nhất về phía mặt trời vào ngày nào? A. 21 – 3    B. 22 – 6     C. 23 – 9    D. 22 – 12 Câu 8: Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là: A. Nằm ở 2 cực B. Nằm trên xích đạo C. Nằm trên 2 vòng cực D. Nằm trên 2 chí tuyến Câu 9: Vỏ Trái Đất chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng của Trái Đất? A. 1 % B. 11% C. 15% D. 21% Câu 10: Hiện tượng các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển gọi là: A. Nội lực B. Động đất C. Núi lửa D. Ngoại lực Câu 11: “Thủy bán cầu” là tên gọi khác của bán cầu nào? A. Bắc B. Nam C. Đông D. Tây Câu 12: Ngoại lực là A. lực phát sinh từ lớp vỏ Trái Đất B. lực phát sinh từ bên trong Trái Đất C. lực phát sinh từ các thiên thể trong hệ Mặt Trời D. lực phát sinh từ bên ngoài trên bề mặt Trái Đất Câu 13: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 14: Khi chuyển động trên quỹ đạo, trục của Trái Đất bao giờ cũng giữ nguyên độ nghiêng và hướng về một phía nên hai nửa cầu luân phiên nhau ngả về phía Mặt Trời nên sinh ra A. núi lửa B. động đất C. mưa, sấm,chớp D. các mùa Câu 15: Núi lửa được sinh ra do: A. Nội lực B. Con người C. Ngoại lực D. Các địa mảng trên Trái Đất di chuyển tách xa nhau Câu 16: Trên Trái Đất, lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam? A. Lục địa Nam Mỹ B. Lục địa Phi C. Lục địa Á – Âu D. Lục địa Ô-xtrây-li-a Câu 17: Lớp vỏ Trái Đất gồm có: A. 2 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ B. 4 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ C. 6 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ D. 7 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ Câu 18:Vỏ Trái Đất là nơi quan trọng nhất vì: A. Là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên và cả xã hội loài người B. Có độ dày rất mỏng C. Chiếm khối lượng và thể tích rất lớn D. Là nơi sinh ra các hiện tượng mây, mưa, sấm,chớp Câu 19: Ở những nơi núi lửa ngừng hoạt động dân cư thường tâp trung đông vì: A. Khí hậu ấm áp B. Có đất đỏ phì nhiêu, màu mỡ C. Sẽ không có núi lửa nữa D. Nguồn khoáng vật phong phú Câu 20: Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là: A. Từ 5 - 70 km B. Từ 70 - 100 km C. Từ 100 - 300 km D. Từ 300 - 1000 km II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1(2đ): Theo em, làm thế nào để hạn chế thương vong khi có động đất xảy ra? Câu 2 (2đ): Nguyên nhân có hiện tượng ngày và đêm? Vì sao khắp mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm? Câu 3 (1đ) Quan sát bảng số liệu, nếu diện tích trên bề mặt Trái Đất là 510 triệu km2 thì diện tích bề mặt các đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm? Các đại dương trên Trái Đất Diện tích (triệu km2) Thái Bình Dương 179,6 Đại Tây Dương 93,4 Ấn Độ Dương 74,9 Bắc Băng Dương 13,1 TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Mã đề 04 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 6 Năm học : 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày làm bài:.......................... i. tr¾c nghiÖm kh¸ch quan( 5 điểm) Chọn đáp án đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là: A. Nằm trên 2 chí tuyến B. Nằm trên xích đạo C. Nằm trên 2 vòng cực D. Nằm ở 2 cực Câu 2: Trong năm, bán cầu Nam ngả nhiều nhất về phía mặt trời vào ngày nào? A. 21 – 3    B. 22 – 6     C. 23 – 9    D. 22 – 12 Câu 3: Vỏ Trái Đất chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng của Trái Đất? A. 21% B. 11% C. 15% D. 1 % Câu 4: Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời theo hướng: A. Từ Đông sang Tây B. Từ Bắc xuống Nam C. Từ Nam đến Bắc D. Từ Tây sang Đông Câu 5: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6:Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng trên quỹ đạo quanh Mặt Trời: A. 360 ngày 6 giờ B. 365 ngày 6 giờ C. 362 ngày 6 giờ D. 24 giờ Câu 7: Việt Nam nằm ở lục địa nào? A. Phi B. Ô-xtrây-li-a C. Bắc Mĩ D. Á - Âu Câu 8: Chí tuyến là đường vĩ tuyến: A.27023’ Bắc và Nam B.23027’ Bắc và Nam C.66033’ Bắc và Nam D.33066’ Bắc và Nam Câu 9: Đại dương nào nhỏ nhất? A. Bắc Băng Dương B. Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương D. Đại Tây Dương Câu 10: Hiện tượng các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển gọi là: A. Núi lửa B. Nội lực C. Động đất D. Ngoại lực Câu 11: Khi chuyển động trên quỹ đạo, trục của Trái Đất bao giờ cũng giữ nguyên độ nghiêng và hướng về một phía nên hai nửa cầu luân phiên nhau ngả về phía Mặt Trời nên sinh ra A. động đất B. núi lửa C. mưa, sấm,chớp D. các mùa Câu 12: “Thủy bán cầu” là tên gọi khác của bán cầu nào? A. Bắc B. Đông C. Nam D. Tây Câu 13: Theo dương lịch, các ngày xuân phân, hạ chí, thu phân, đông chí ở bán cầu Bắc lần lượt là: A. 22 – 12; 23 – 9 ; 22 – 6 ; 21 – 3 B. 21 – 3 ; 22 – 6 ; 23 – 9 ; 22 – 12 C. 22 – 6 ; 23 – 9 ; 22 – 12 ; 21 – 3 D. 23 – 9 ; 22 – 12 ; 21 – 3 ;22 – 6 Câu 14: Trên Trái Đất, lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam? A. Lục địa Á – Âu B. Lục địa Phi C. Lục địa Nam Mỹ D. Lục địa Ô-xtrây-li-a Câu 15: Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là: A. Từ 5 - 70 km B. Từ 70 - 100 km C. Từ 100 - 300 km D. Từ 300 - 1000 km Câu 16:Vỏ Trái Đất là nơi quan trọng nhất vì: A. Là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên và cả xã hội loài người B. Có độ dày rất mỏng C. Chiếm khối lượng và thể tích rất lớn D. Là nơi sinh ra các hiện tượng mây, mưa, sấm,chớp Câu 17: Ngoại lực là A. lực phát sinh từ lớp vỏ trái đất B. lực phát sinh từ bên trong trái đất C. lực phát sinh từ bên ngoài trên bề mặt trái đất D. lực phát sinh từ các thiên thể trong hệ mặt trời Câu 18: Ở những nơi núi lửa ngừng hoạt động dân cư thường tâp trung đông vì: A. Có đất đỏ phì nhiêu, màu mỡ B. Sẽ không có núi lửa nữa C. Khí hậu ấm áp D. Nguồn khoáng vật phong phú Câu 19: Lớp vỏ Trái Đất gồm có: A. 2 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ B. 4 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ C. 6 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ D. 7 địa mảng lớn và một số địa mảng nhỏ Câu 20: Núi lửa được sinh ra do: A. Ngoại lực B. Con người C. Nội lực D. Các địa mảng trên Trái Đất di chuyển tách xa nhau II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1(2đ): Theo em, làm thế nào để hạn chế thương vong khi có động đất xảy ra? Câu 2 (2đ): Nguyên nhân có hiện tượng ngày và đêm? Vì sao khắp mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm? Câu 3 (1đ) Quan sát bảng số liệu, nếu diện tích trên bề mặt Trái Đất là 510 triệu km2 thì diện tích bề mặt các đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm? Các đại dương trên Trái Đất Diện tích (triệu km2) Thái Bình Dương 179,6 Đại Tây Dương 93,4 Ấn Độ Dương 74,9 Bắc Băng Dương 13,1 ĐÁP ÁN CHI TIẾT VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm khách quan(5đ) : mỗi câu đúng 0,25 đ (Nếu thừa đáp án không cho điểm) Câu Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 1 B D D D 2 C A A D 3 B B C D 4 D B D D 5 A C C B 6 B B C B 7 A B D D 8 A B A B 9 B D A A 10 D D B C 11 D A B D 12 D B D C 13 A D C B 14 A B D D 15 B C A A 16 B D D A 17 D B D C 18 A A A A 19 C A B D 20 B A A C II.Tự luận (5điểm) Câu 1(2đ): Biện pháp hạn chế thương vong khi động đất xảy ra: + Lập các trạm nghiên cứu dự báo trước để kịp thời sơ tán dân + Xây nhà chịu được các trấn động mạnh + Khi động đất xảy ra, nếu ở trong nhà, trong lớp học có thể chui xuống gầm bàn, đứng sát mép cửa... + Chạy ra khu đất trống, tránh xa các tòa nhà cao tầng, cột điện... Câu 2 (2đ) - Nguyên nhân: Do trái đất hình cầu nên mặt trời chỉ chiếu sáng được một nửa (0,5đ). Nửa được chiếu sáng là ngày(0,5đ). Nửa không được chiếu sáng là đêm (0,5đ) - Do có sự tự vận động quay quanh trục của trái đất từ tây sang đông nên khắp mọi nơi trên trái đất đều lần lượt có ngày và đêm (0,5đ) Câu 3 (1đ): + Tổng diện tích các đại dương: 361 triệu km2 + Diện tích bề mặt các đại dương chiếm 70,8% diện tích bề mặt trái đất BGH duyệt Tổ chuyên môn Người ra đề Đinh Thị Huế

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_6_nam_hoc_2019_2020_t.doc
Giáo án liên quan