Bài giảng tuần 15 tiết 30: Hàm số

KIỂM TRA BÀI CŨ

1. Khi nào thì hai đại lượng y và x tỷ lệ thuận với nhau?

2. Khi nào thì hai đại lượng y và x tỷ lệ nghịch với nhau?

Áp dụng: chỉ ra mối quan hệ của đại lượng y với đại lượng x trong mỗi công thức sau (chỉ ra hệ số nếu có)

a) y =

 

b) y =

 

c) y = 2x + 1

 

ppt18 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tuần 15 tiết 30: Hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Hồ Thị Gia Ly Đơn vị: Trường THCS Ngô Gia Tự 1. Khi nào thì hai đại lượng y và x tỷ lệ thuận với nhau? 2. Khi nào thì hai đại lượng y và x tỷ lệ nghịch với nhau? Áp dụng: chỉ ra mối quan hệ của đại lượng y với đại lượng x trong mỗi công thức sau (chỉ ra hệ số nếu có) a) y = b) y = c) y = 2x + 1 y tỷ lệ nghịch với x, hệ số tỷ lệ 3 KIỂM TRA BÀI CŨ Thứ ba, ngày 02 tháng 12 năm 2008 HÀM SỐ Hàm số – mối liên quan giữa hai đại lượng biến thiên? 1) Một số ví dụ về hàm số: a) Ví dụ 1: nhiệt độ T (0C) tại các thời điểm t (giờ) trong cùng một ngày được cho trong bảng sau: Nhận xét: - Nhiệt độ T (0C) phụ thuộc vào sự thay đổi của thời gian t (giờ). - Với mỗi giá trị của thời gian t chỉ xác định được một giá trị tương ứng của nhiệt độ T. - Ta nói T là hàm số của t. 1) Một số ví dụ về hàm số: b) Ví dụ 2: khối lượng m (g) của một thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng là 7,8g/cm3 tỷ lệ thuận với thể tích V (cm3) theo công thức: m = 7,8V. ?1 Tính các giá trị tương ứng của m khi V = 1; 2; 3; 4. b) Ví dụ 2: khối lượng m (g) của một thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng là 7,8g/cm3 tỷ lệ thuận với thể tích V (cm3) theo công thức: m = 7,8V. ?1 Tính các giá trị tương ứng của m khi V = 1; 2; 3; 4. 7,8 15,6 23,4 31,2 Nhận xét: - Khối lượng m (g) của thanh đồng phụ thuộc vào sự thay đổi của thể tích V (cm3). - Với mỗi giá trị V chỉ xác định được một giá trị tương ứng của m. - Ta nói m là hàm số của V. 1) Một số ví dụ về hàm số: 10 5 2 1 Nhận xét: - Thời gian t phụ thuộc vào sự thay đổi của vận tốc v. - Với mỗi giá trị v chỉ xác định được một giá trị tương ứng của t. - Ta nói t là hàm số của v (v ≠ 0). Dùng các cụm từ: phụ thuộc, một giá trị, thay đổi, hàm số để hoàn thành nhận xét sau: Nếu đại lượng y . . . . . . . . . . vào đại lượng . . . . . . . . . x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ . . . . . . . . . . tương ứng của y thì y được gọi là . . . . . . . của x. phụ thuộc thay đổi một giá trị hàm số 2) Khái niệm hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. HOẠT ĐỘNG NHÓM Bài 35/47 sbt: đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là: a) b) y là hàm số của x vì với mỗi giá trị của x luôn có 1 giá trị tương ứng duy nhất của y. y không phải là hàm số của x vì ứng với x = 4 có hai giá trị tương ứng của y là -2 và 2. Bài 35/47 sbt: đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là: c) y là hàm số của x. y là hàm hằng. 2) Khái niệm hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. Chú ý - Khi x thay đổi, y luôn nhận cùng một giá trị, thì y gọi là hàm hằng. - Hàm số có thể cho bằng bảng hoặc bằng công thức. - y là hàm số của x ta có thể viết y = f(x) hoặc y = g(x). Ví dụ: cho hàm số y = f(x) = 2x + 1 Tính f(3) = 2.3 + 1 = 7 HOẠT ĐỘNG NHÓM Giải: f(1) = 3.(1)2 + 1 = 3.1 + 1 = 4 f(3) = 3.(3)2 + 1 = 3.9 + 1 = 28 TRẮC NGHIỆM 2) Khái niệm hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. Chú ý - Khi x thay đổi, y luôn nhận cùng một giá trị, thì y gọi là hàm hằng. - Hàm số có thể cho bằng bảng hoặc bằng công thức. - y là hàm số của x ta có thể viết y = f(x) hoặc y = g(x). Hướng dẫn về nhà. * BTVN: 24, 26 trang 64 sgk; 40, 41 trang 48 - 49 sbt. * Học thuộc khái niệm hàm số

File đính kèm:

  • pptTIET 30 HAM SO.ppt