Bài giảng Tự chọn 11: Phép dời hình và phép đồng dạng

Nhóm1 Cho tam giác ABC ,trọng tâm G. Các điểm A’,B’,C’ thứ tự là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề:

 Phép biến hình biến tam giác A’B’C’ thành tam giác ABC là:

Nhóm 2 Cho tam giác ABC trọng tâm G, Gọi A’,B’,C’ thứ tự là ảnh của G qua các phép đối xứng tâm, có tâm là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau::Phép biến hình biến tam giác A’B’C’ thành tam giác ABC là:

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 364 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tự chọn 11: Phép dời hình và phép đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô giáo về dự thao giảng,cùng các em học sinh lớp 11C8Biên soạn :Vũ Bá Đức.Tự chọn: phép Dời hình và phép đồng dạng3)Cho điểm I cố định.Phép Đ I(M) = M’b) Điểm I là trung điểm của MM’2) Cho đường thẳng d cố định .Phép Đ d(M) = M’a) Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn MM’1)Cho vectơ cố định .Phép 4) Cho điểm O cố định và số thực k (k khác không).Phépc) Vectơ d) Vectơ Em hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một mệnh đề đúng.Tự chọn: phép Dời hình và phép đồng dạng ( tiết 7)Nhóm1 Cho tam giác ABC ,trọng tâm G. Các điểm A’,B’,C’ thứ tự là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề : Phép biến hình biến tam giác A’B’C’ thành tam giác ABC là :A) Phép đối xứng tâm G.B) Phép vị tự tâm G, tỉ số k = 2. C) Phép vị tự tâm G, tỉ số k = -1/ 2D) Phép vị tự tâm G, tỉ số k = - 2 Nhóm 2 Cho tam giác ABC trọng tâm G, Gọi A’,B’,C’ thứ tự là ảnh của G qua các phép đối xứng tâm, có tâm là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: :Phép biến hình biến tam giác A’B’C’ thành tam giác ABC là :B) Phép vị tự tâm G, tỉ số k = 2.D) Phép quay tâm G , góc 1800C) Phép vị tự tâm G, tỉ số k = -1A) Phép đối xứng tâm GTự chọn: phép Dời hình và phép đồng dạng ( tiết 7)tiết 7Nhóm 1Nhóm 2Nhóm1 Cho tam giác ABC ,trọng tâm G. Các điểm A’,B’,C’ thứ tự là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề : Phép biến hình biến tam giác A’B’C’ thành tam giác ABC là :A) Phép đối xứng tâm G.B) Phép vị tự tâm G, tỉ số k = 2. C) Phép vị tự tâm G, tỉ số k = -1/ 2D) Phép vị tự tâm G, tỉ số k = - 2 Tự chọn: phép Dời hình và phép đồng dạng ( tiết 7)Nhóm 1Nhóm 2 Cho tam giác ABC trọng tâm G, Gọi A’,B’,C’ thứ tự là ảnh của G qua các phép đối xứng tâm là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :Phép biến hình biến tam giác A’B’C’ thành tam giác ABC là :B) Phép vị tự tâm G, tỉ số k = 2.D) Phép quay tâm G , góc 1800C) Phép vị tự tâm G, tỉ số k = -1Phép đối xứng tâm GTự chọn: phép Dời hình và phép đồng dạng ( tiết 7)Nhóm 2Bài 1. Cho đường tròn cố định tâm O bán kính R, lấy B ,C là hai điểm cố định trên (O),điểm A di động trên (O).Tìm quỹ tích trực tâm H của tam giác ABC khi A di động trên (O)? Phân tích :Yếu tố cố định: đường tròn (O), hai điểm B, C.Yếu tố di động: điểm A, H.?Tiết 7: Sử dụng phép dời hình và phép vị tự để tìm quỹ tích của một điểm. ??Bài 1Bài 1. Cho đường tròn cố định tâm O bán kính R, lấy B ,C là hai điểm cố định trên (O),điểm A di động trên (O).Tìm quỹ tích trực tâm H của tam giác ABC khi A di động trên (O)? Phân tích :Yếu tố cố định: đường tròn (O), hai điểm B, C.Yếu tố di động: điểm A, H.Tiết 7: Sử dụng phép dời hình và phép vị tự để tìm quỹ tích của một điểm. Bài 1Bài 1. Cho đường tròn cố định tâm O bán kính R, lấy B ,C là hai điểm cố định trên (O),điểm A di động trên (O).Tìm quỹ tích trực tâm H của tam giác ABC khi A di động trên (O)? Tiết 7: Sử dụng phép dời hình và phép vị tự để tìm quỹ tích của một điểm. Bài 1Bài 1. Cho đường tròn cố định tâm O bán kính R, lấy B ,C là hai điểm cố định trên (O),điểm A di động trên (O).Tìm quỹ tích trực tâm H của tam giác ABC khi A di động trên (O)? Tiết 7: Sử dụng phép dời hình và phép vị tự để tìm quỹ tích của một điểm. Bài 1Phân tích :Yếu tố cố định: đường tròn (O), hai điểm B, C.Yếu tố di động: điểm A, G.Bài 2. Cho đường tròn cố định tâm O bán kính R, lấy B ,C là hai điểm cố định trên (O),điểm A di động trên (O).Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC khi A di động trên (O)? Tiết 7: Sử dụng phép dời hình và phép vị tự để tìm quỹ tích của một điểm. Bài 3. Cho đường trũn tõm O và điểm A cố định nằm ngoài đường trũn O. Một dõy cung BC thay đổi của đường trũn O nhưng BC cú độ dài khụng đổi. * Tỡm quỹ tớch trọng tõm G của tam giỏc ABC ?Phân tích :Yếu tố cố định: đường tròn (O), điểm A, Độ dài dây cung BC không đổi.Yếu tố di động: điểm B,C, G.Tiết 7: Sử dụng phép dời hình và phép vị tự để tìm quỹ tích của một điểm. Bài 3. Cho đường trũn tõm O và điểm A cố định nằm ngoài đường trũn O. Một dõy cung BC thay đổi của đường trũn O nhưng BC cú độ dài khụng đổi. * Tỡm quỹ tớch trọng tõm G của tam giỏc ABC ?Tiết 7: Sử dụng phép dời hình và phép vị tự để tìm quỹ tích của một điểm. Tổng kết :1)Các bước làm một bài toán quỹ tích:2) Củng cố các phép dời hình và phép vị tự, tìm ảnh của đường tròn qua các phép đó.Bài tập về nhà: Sách bài tập: B 1.5 + B 1.17+ B 1.32 + B 1.35.*Phân tích yếu tố cố định, không đổi và yếu tố không cố định , thay đổi.*Vẽ hình ,Sử dụng các kiến thức đã học để tìm mối liên hệ giữa các yếu tố trên.*Trình bày lời giải.*Kiểm tra lại (giới hạn quỹ tích)Tiết 7: Sử dụng phép dời hình và phép vị tự để tìm quỹ tích của một điểm. Bài giảng kết thúc ******Xin chân thành cám ơn các thầy cô giáo đã về dự, chúc thầy cô mạnh khỏe, công tác tốt, gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống và trong công tácChúc các em học sinh luôn học giỏi

File đính kèm:

  • pptTu chonUng dung phep doi hinh va phep vi tu de tim quy tich.ppt
Giáo án liên quan