Bài giảng Toán: Phép chia

Tìm số chia chưa biết:

30 :x = 5

 

Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: Phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quí thầy cô về tham dự chuyên đề Môn Toán lớp Ba năm học 2011 – 2012 : Người thực hiện: Hà Thị Hào Kiểm tra bài cũ c) 4 x = 32 1. Điền số vào ô trống: c) : 4 = 8 b) - 9 = 8 a) + 9 = 16 7 17 8 32 Có phép chia: 6 : 2 = 3 Số bị chia Thương Số chia Ta có: 2 = 6 : 3 1) Nhận xét 2) Tìm số chia chưa biết: x 30 : = 5 x x = 6 = 30 : 5 Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương. x Bài 1: Tính nhẩm 35 : 5 = ….. 28 : 4 = …… 24 : 6 = …… 21: 3 = ….. 35 : 7 = ….. 28 : 7 = ….. 24 : 4 = …… 21 : 7 = ….. 35 : 5 = 28 : 7 = 24 : 6 = 28 : 4 = 21 : 3 = 24 : 4 = 35 : 7 = 21 : 7 = 0 : 7 = 2 8 7 4 5 9 6 3 1 4 7 4 7 7 6 5 3 0 Bài 2 Tìm : a) 12 : = 2 = 12 : 2 = 6 d) 36 : = 4 = 36 : 4 = 9 b) 42 : = 6 c) 27 : = 3 e) : 5 = 4 g) x 7 = 70 x x x x x x x x x = 42 : 6 = 4 x 5 = 27 : 3 = 70 : 7 = 9 = 20 = 10 = 7 x x x x x x x x x x Câu 1: Trong phép chia 35 : 7 = 5 A. 35 được gọi là thương, 7 là tích, 5 là số bị chia B. 35 được gọi là thừa số, 7 là thừa số, 5 là tích. C. 35 được gọi là số bị chia, 7 là số chia, 5 là thương. Câu 2: Kết quả nào đúng ? A. B. C. X : 7 = 28 x = 28 : 7 x = 4 20 : x = 5 x = 20 : 5 x = 4 16 : x = 4 x = 16 x 4 x = 64

File đính kèm:

  • pptzzzzzz.ppt
Giáo án liên quan