Bài giảng Toán 7 Tiết 22: kiểm tra

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Hs có kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực.

- Kĩ năng: Biết vận dụng những kiến thức đã học vào việc giải bài tập

- Thái độ: Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:

- Kiểm tra kết hợp trắc nghiệm - tự luận

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 7 Tiết 22: kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/10/2012 Ngày dạy: 05/11/2012 Tiết 22: KIểM TRA I. MụC TIÊU: - Kiến thức: Hs có kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực. - Kĩ năng: Biết vận dụng những kiến thức đã học vào việc giải bài tập - Thái độ: Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra II. hình thức kiểm tra: - Kiểm tra kết hợp trắc nghiệm - tự luận iii. MA TRậN Đề: Mức độ nhận thức Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ Khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. Số câu:5 Số điểm:2,5 Tỉ lệ: 25% 1 0,5 5% 4 2,0 20% Tỉ lệ thức Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. Số câu:2 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30% 2 3,0 30% Số thực Căn bậc hai Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu . Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm. Số câu:5 Số điểm:4,5 Tỉ lệ: 45% 1 0,5 5% 2 1,0 10% 2 3,0 30% Số câu: 12 Số điểm:10 Tỉ lệ: 100% 2 1,0 10% 4 4,0 40% 6 5,0 50% IV. Đề KIểM TRA: A/- Phần trắc nhgiệm : I/ Hãy chọn câu đúng nhất Câu1. Với mọi số hữu tỉ x 0, ta có a) x0 = 0 b) x0 = 1 c) x0 = d) x 0 = x Câu 2. Số vô tỉ là số biểu diễn được dưới dạng a) Số thập phân vô hạn tuần hoàn b) Số thập phân hưũ hạn c) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn d) Tất cả đều đúng II/ Điền "Đ" đúng hoặc "S" sai một cách hợp lí vào ô trống đặt sau mỗi câu dưới đây: a) Mọi số thực đều có căn bậc hai b) Số dương a có hai căn bậc hai là và - B/- Phần tự luận I/ Tính a) b) c) 34 d) II/ Tính: a) - b) 0,5. - III/ Cho tỉ lệ thức: a) Tìm x biết y =10 b) Tìm x và y biết x+ y = 21 V. ĐáP áN & BIểU ĐIểM: A/- Phần trắc nhgiệm Mỗi ý đúng chấm 0,5 điểm I/ Hãy chọn câu đúng nhất (1 điểm) Câu 1: b Câu 2: c S II/ Điền "Đ" đúng hoặc "S" sai một cách hợp lí vào ô trống đặt sau mỗi câu dưới đây: a) Mọi số thực đều có căn bậc hai Đ b) Số dương a có hai căn bậc hai là và - B/- Phần tự luận (8 điểm) I/ Tính (2 điểm) a) = == b) == c) 34 = = = 16 d) = = = II/ Tính: (3 điểm) Baứi taọp 105. Tớnh a) - = 0,1 - 0,5 = -0,4 b) 0,5. - = 0,5 . 10 - = 5 - = III/ Cho tỉ lệ thức: (3 điểm) a) Tìm x biết y =10 y = 10 tỉ lệ thức có dạng x = b) Tìm x và y biết x+ y = 21 áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: ;

File đính kèm:

  • docD7 t22 KtrcI.doc