Bài giảng toán 4- Luyện tập

Bài 1.Đọc các số đo đại lượng:

Bài 2. Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm .

Bài 3. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1:

8 ; 14 ; 32 ; 0 ; 1 .

 

 

ppt10 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng toán 4- Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nam Cao XIN CHào mừng CÁC THẦY Cô GIÁO vÀ CÁC EM HỌC SINH về dự hội giảng chào mừng ngày nhà giáo việt nam 20 - 11 Môn Toán – lớp 4 Người thực hiện: Đỗ Thúy Liễu Giáo viên Trường Tiểu học Việt Hùng Người thực hiện: Đỗ Thuý Liễu Giáo viên Trường Tiểu học Việt Hựng Thứ năm, ngày 16 tháng 1 năm 2014 Toán : Phân số nào bé hơn 1? Phân số nào bằng 1? Phân số nào lớn hơn 1? Trong các phân số: ; ; B 1 c) Tổ1 Tổ2 Tổ3 Thứ năm, ngày 16 tháng 1 năm 2014 Toán : Bài 1.Đọc các số đo đại lượng: kg ; m ; giờ; m. kg đọc là: Một phần hai ki-lô-gam. m đọc là: Năm phần tám mét. giờ đọc là: Mười chín phần mười hai giờ. m đọc là: Sáu phần một trăm mét. Bài 1.Đọc các số đo đại lượng: Bài 2. Viết các phân số: - Một phần tư - Sáu phần mười - Mười tám phần tám mươi lăm - Bảy mươi hai phần một trăm Thứ năm, ngày 16 tháng 1 năm 2014 Toán : B Thứ năm, ngày 16 tháng 1 năm 2014 Toán : Phiếu bài tập Bài 3. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1: 8 ; 14 ; 32 ; 0 ; 1 . Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1 . ; ; ; ; Thứ năm, ngày 16 tháng 1 năm 2014 Toán: Bài 4. Viết một phân số : a) Bé hơn 1 ; b) Bằng 1 ; c) Lớn hơn 1 B Thứ năm, ngày 16 tháng 1 năm 2014 Toán : Bài 5. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu: Mẫu: Chú ý: Viết là cách viết ngắn gọn của: Độ dài đoạn thẳng độ dài đoạn thẳng AB. a) CP = …. CD PD = …. CD b) MO = …. MN ON = … MN Thảo luận nhóm 2 Thứ năm, ngày 16 tháng 1 năm 2014 Toán : Bài 5. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu: a) b) N O MO = …. MN M Thứ năm, ngày 16 tháng 1 năm 2014 Toán : Bài 1.Đọc các số đo đại lượng: kg ; m ; giờ; m ; Bài 2. Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm . Bài 3. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1: 8 ; 14 ; 32 ; 0 ; 1 . Bài 4. Viết một phân số: a) Bé hơn 1 ; b) Bằng 1 ; c) Lớn hơn 1 . Bài 5. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu: a) b) ; ;

File đính kèm:

  • ppttoan 4 Luyen tap.ppt
Giáo án liên quan