Bài giảng Tiết 87: Phép nhân phân số

1/ Quy tắc :

Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau

Quy tắc nhân hai phân số ở bậc tiểu học vẫn áp dụng đúng đối với phép nhân hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên .

 

pptx9 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 854 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 87: Phép nhân phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 24/2/2012 ‹#› SỐ HỌC 6 KIỂM TRA BÀI CŨ Thực hiện phép toán nhân hai phân số (đã học ở bậc tiểu học) : Thực hiện phép tính nhân sau đây, ta thực hiện như thế nào ? Hình veõ naøy theå hieän qui taéc gì? 1/ Quy tắc : Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau . Quy tắc nhân hai phân số ở bậc tiểu học vẫn áp dụng đúng đối với phép nhân hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên . Ví dụ: ?1. a) b) PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Tiết : 87 Ví dụ : Thực hiện phép tính : 1/ Quy tắc : ?2 b) PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Tiết : 87 1/ Quy tắc : ?2 ?3 Tính: 2 .4 .(-3) 33 = 1 (-7) .(-1) 11. 45 (-28). (-15). = 17. 34 -1. .3 2 1 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Tiết : 87 1/ Quy tắc : ?2 ?3 Ví dụ : Thực hiện phép tính : Qua ví dụ em có nhận xét gì? a. = 2/ Nhận xét : Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Tiết : 87 ?4 Tính: a) (-2) . -3 7 b) (-3) . 5 33 c) 0 . -7 31 2/ Nhận xét: Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Tiết : 87 1/ Quy tắc : = (-2). (-3) 7 = (-3) . 5 33 = (-1) . 11 5 =0 a. = Bài tập 69 tr36:Nhân các phân số (Chú ý rút gọn nếu có) a) b) d) c) -1 4 1 . 3 -2 5 5 . -9 -3 4 16 . 17 -8 3 15 . 24 e) (-5) 8 . 15 g) -9 11 5 . 18 = -1.1 4.3 = -1 12 = -2.5 5.(-9) = -2.1 1.(-9) -2 -9 = = -3.16 4.17 = -3.4 1.17 -12 17 = = 2 9 = -8.15 3.24 = -1.5 1.3 = -5 3 = -5.8 15 = -1.8 3 = -8 3 = -9.5 11.18 = -1.5 11.2 = -5 22 Bài tập 70 tr37: Tìm, biết: a) 1 4 5 = 8 x- 2 . 3 b) x 126 -5 . 9 7 4 = 1 4 5.2 = 8.3 x- - . 1 4 5.1 = 4.3 x- 1 4 5 = 12 x- 5 = 12 x 1 4 + x = 63 -20. -5.4 9.7 x 126 = -20 63 x 126 = + 3 12 5 12 x = 8 12 -20 63 x 126 = x = 126 1 2 1 -40 x = 2 3

File đính kèm:

  • pptxGADT.pptx