Bài giảng Tiết 80 bài 7: Phép cộng phân số

Kiểm tra bài cũ:

HS1: - Nêu qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu?.

- Bài tập: So sánh hai phân số : 2/9 và 7/-9

ppt13 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 80 bài 7: Phép cộng phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO VIÊN: VŨ THẾ HÙNG - TRƯỜNG THCS YÊN HƯƠNG Vậy: Kiểm tra bài cũ: HS2: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu đã học ở bậc tiểu học? HS1: - Nêu qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu?. - Bài tập: So sánh hai phân số : và Giải: Ta có: nên *Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng các tử số và giữ nguyên mẫu số: Tiết 80 §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: *Ví dụ : Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012 Hình vẽ trên thể hiện quy tắc nào? 1. Cộng hai phân số cùng mẫu: *Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. - Quy tắc này vẫn được áp dụng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. Cộng các phân số sau: ?1 ?2 Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ. Cộng các phân số sau: ?1 ?2 Vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1. Giải: Ví dụ: - Số nguyên a có thể viết là: - Nên đưa về mẫu dương . - Nên rút gọn trước khi cộng. VD: VD : VD : *Lưu ý: C A B Giải: Bài 42 (Sgk-Trang 26) Cộng các phân số (rút gọn kết quả nếu có thể): Bài tập 44 (Sgk-Trang 26) Điền dấu thích hợp (; =) vào ô vuông: = < - Phát biểu cách cộng hai phân số có cùng mẫu nào sau đây đúng? a) Cộng tử với tử và cộng mẫu với mẫu. b) Cộng mẫu với mẫu và giữ nguyên tử. c) Giữ nguyên mẫu và cộng các tử. d) Giữ nguyên mẫu và trừ các tử. Qui tắc trên không những đúng với hai phân số mà còn đúng với tổng nhiều phân số: c (a,b,c,m Z;m ≠ 0) Bài tập 1: Tìm các số tự nhiên x để: Giải: a) Ta có: Suy ra: Do đó: mà b) Ta có: Suy ra: mà nên nên *HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Học thuộc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu Làm bài: 43c; 44(a,b) (Sgk-T.26). Bài: 62 (SBT-T.12) Chuẩn bị bài giờ sau học tiếp phần 2: “Cộng hai phân số không cùng mẫu” (tiếp theo).

File đính kèm:

  • pptPhep cong phan so(3).ppt