Bài giảng Tiết: 70 – Bài 2: Phân số bằng nhau

Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?

Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì trong các tích a .d và b. c luôn có một cặp tích dương và một cặp tích âm.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 70 – Bài 2: Phân số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N¨m häc :2012-2013 Câu hỏi Trả lời : 1) Nêu khái niệm phân số? * Trong các cách viết sau đây cách nào cho ta phân số: 1) Khái niệm: Người ta gọi với là một phân số a là tử số, b là mẫu số của phân số đó * Đáp án a, c = H1 H2 ................................ = H1 H2 ................................ SỐ HỌC 6 Tiết: 70 – Bài 2 §2 1.Định nghĩa 1 .6 a.d = b.c = 3. 2 (= 6) * Ta cũng có: Và nhận thấy 5.12 = 10.6 (= 60) * Ta có nhận xét 1.Định nghĩa 2. Các ví dụ : a.d = b.c a) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) = (-3).(-8) = 24 4.6 = 24 3.7 = 21 5. (-4) = - 20 §2 §2 1.Định nghĩa a) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) = 1.Định nghĩa 2. Các ví dụ : a.d = b.c ?1 Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? Gi¶i vì 1. 12 = 4.3(= 12) vì (-3).(-15)=5.9 (= 45) §2 1.Định nghĩa a) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) = 2. Các ví dụ : a.d = b.c ?2 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao? Gi¶i Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì trong các tích a .d và b. c luôn có một cặp tích dương và một cặp tích âm. = H1 H2 ................................ §2 1.Định nghĩa a) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) = 2. Các ví dụ : a.d = b.c b)Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết: Gi¶i Vì nên x . 28 = 4.21 Suy ra Bài tập 6/8 SGK Tìm các số nguyên x và y, biết: a) Vì nên x . 21 = 7 . 6 Suy ra Gi¶i b) Vì nên (-5) . 28 = y.20 Suy ra Vậy x = 3 Vậy x = 2 Vậy y= - 7 §2 Bài tập 8/9 SGK Cho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: b) Gi¶i a) Vì nên a.b = (-a).(-b) = (-b). (-a) Vì -a.b = a.(-b) = (-b). a Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó. nên §2 Bài tập 9/9 SGK Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương: Gi¶i §2 - Định nghĩa hai phân số bằng nhau. - Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau . Để kiểm tra hai phân số và có bằng nhau không ta kiểm tra tích a.d và b.c : + Nếu a.d = b.c thì + Nếu a.d b.c thì Bài tập 10/9 SGK Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau: 2 3 1 6 2 3 1 6 2 3 1 6 2 3 1 6 Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau. Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau. Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT tiết sau luyện tập * Giải thích vì sao? §2 Bài tập 7/8 SGK Điền số thích hợp vào ô vuông: b) c) d) a)

File đính kèm:

  • pptBai__Phan_so_bang_nhau.ppt
Giáo án liên quan