Bài giảng Tiết 62: Quy tắc chuyển vế

KIỂM TRA BÀI CŨ

HS1: Tính rồi so sánh hai biểu thức sau:

A = 3 –(-4) + 1;

B = (-2) + 10

Giải

A = 3 –(-4) + 1 B = (-2) + 10

A = 3 + 4 +1 B = (10 -2)

A = 8 B = 8

 

Vậy A = B hay 3 –(-4) + 1= (-2) + 10

 

ppt19 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 62: Quy tắc chuyển vế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài này tôi có sử dụng đồ dùng dạy học: Cân đĩa Robevan, cân điện tử để cho HS kiểm tra khối lượng của vật được thêm vào và bớt ra GV THỰC HIỆN: HS1: Tính rồi so sánh hai biểu thức sau: A = 3 –(-4) + 1; B = (-2) + 10 HS2: Tìm số nguyên x biết x – 3 = -5 Giải A = 3 –(-4) + 1 B = (-2) + 10 A = 3 + 4 +1 B = (10 -2) A = 8 B = 8 Vậy A = B hay 3 –(-4) + 1= (-2) + 10 Giải x – 3 = -5 x = -5 + 3 x = -2 Tiết 62. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 1. Tính chất của đẳng thức Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a ? Em có nhận xét gì nếu ta cộng vào hai vế của một đẳng thức cho cùng một số ? Em có nhận xét gì nếu ta trừ ở hai vế của một đẳng thức cho cùng một số Tiết 62. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 1. Tính chất của đẳng thức 2. Ví dụ Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a Tìm số nguyên x biết a) x – 3 = -5 b) x + 4 = -2 Gợi ý trò chơi “AI NHANH HƠN” Cộng (hoặc trừ) vào hai vế của đẳng thức sao cho vế trái của các đẳng thức chỉ còn lại x Tìm số nguyên x biết Đội A: a) x -3 = -5 Đội B: b) x + 4 = -2 Giải a) x – 3 = -5 x – 3 +3 = -5 +3 x = -5 +3 x = -2 Giải b) x + 4 = -2 x + 4 -4 = -2 -4 x = -2 -4 x = -6 “AI NHANH HƠN” 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 14 17 13 12 18 16 15 26 25 24 23 22 21 20 19 30 29 28 27 1 0 Tiết 62. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 1. Tính chất của đẳng thức 2. Ví dụ 3. Quy tắc chuyển vế Ví dụ a) x = -5 x = -5 3 - 3 x = -2 b) x + 4 = -2 Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a + x = -2 -4 x = -6 Tiết 62. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 1. Tính chất của đẳng thức 2. Ví dụ 3. Quy tắc chuyển vế Giải a) x = 8 x = 8 2 - 2 x = 10 b) - 4 + x = -2 Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a + x = -2 +4 x = 2 Ví dụ: Áp dụng quy tắc chuyển vế, tìm x biết: a) x – 2 = 8 b) -4 + x = -2 Tiết 62. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 1. Tính chất của đẳng thức 2. Ví dụ 3. Quy tắc chuyển vế Thảo luận nhóm Cả lớp chia 6 nhóm thực hiện trong trời gian 2 phút Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” Áp dụng quy tắc chuyển vế Tìm số nguyên x biết: x – 3 = 4 b) 4 = x + 8 Ví dụ: Áp dụng quy tắc chuyển vế, tìm x biết: a) x – 2 = 8 b) -4 + x = -2 Tiết 62. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 1. Tính chất của đẳng thức 2. Ví dụ 3. Quy tắc chuyển vế Quy tắc: (Học thuộc trong SGK trang 86) Giải x – 3 = 4 x = 4 + 3 x = 7 b) 4 = x + 8 4 = x + 8 4 – 8 = x -4 = x hay x = -4 Chuyển (-3) từ VT sang VP thành (+3) Chuyển (+8) từ VP sang VT thành (-8) Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a Ví dụ: Áp dụng quy tắc chuyển vế Tìm số nguyên x biết: x – 3 = 4 b) 4 = x + 8 ?3 Tìm số nguyên x biết: x + 8 = (-5) + 4 Giải: x + 8 = (-5) + 4 x + 8 = -1 x = -1- 8 x = -9 Tiết 62. QUY TẮC CHUYỂN VẾ 1. Tính chất của đẳng thức 2. Ví dụ 3. Quy tắc chuyển vế Quy tắc: (Học thuộc trong SGK trang 86) Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a Nhận xét: Gọi x là hiệu của a và b, ta có: x = a - b Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có: x + b = a Ngược lại nếu có: x + b = a, thì theo quy tắc chuyển vế ta có x = a - b Vậy hiệu của (a – b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng Ví dụ: Áp dụng quy tắc chuyển vế, tìm x biết: a) x – 2 = 8 b) -4 + x = -2 Bài tập: Các bài biến đổi sau đúng hay sai? X X X X 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 14 17 13 12 18 16 15 26 25 24 23 22 21 20 19 30 29 28 27 1 0 Trò chơi: Ơ – RÊ - CA Hai đội chơi mỗi đội gồm 3 thành viên, trong thời gian 2 phút đội nào hoành thành trước và đúng sẽ chiến thắng TV1: Viết tổng của hai số x và 2 TV2: Tìm x trong biểu thức mà TV1 vừa viết biết biểu thức đó bằng 8 TV3: Kiểm tra và bổ sung nếu TV2 làm sai TV1: Viết tổng của hai số 3 và a TV2: Tìm a trong biểu thức mà TV1 vừa viết biết biểu thức đó bằng 4 TV3: Kiểm tra và bổ sung nếu TV2 làm sai SAI Tớ là ABU Còn Tớ là ADI TINH THẦN ĐỒNG ĐỘI ĐỘI NÀO LÀ ĐỘI CHIẾN THẮNG? TV1: x + 2 TV3: chúc mừng chiến thắng TV1: 3 + a TV2: 3 + a = 4 a = 4 -3 a = 1 TV3: Tập thể 6a1 chiến thắng TV: x + 2 = 8 x = 8 - 2 x = 6 KT BẠN SAI RỒI Đ.A HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế Xem lại các ví dụ đã làm và làm các BT 62, 64, 65 SGK toán 6 trang 87, bài 95, 96 SBT toán 6 trang 65 Chuẩn bị bài “Luyện tập” trang 87, vẽ bảng ( bài 69 SGK trang 87) 1. Tính chất của đẳng thức 2. Ví dụ Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” Nhận xét. SGK 3. Quy tắc chuyển vế TC Châu Đức, ngày 29 tháng 12 năm 2009

File đính kèm:

  • pptbai 9 Quy tac chuyen ve.ppt
Giáo án liên quan