Bài giảng Tiết 45: Cộng hai số nguyên khác dấu

1. Ví dụ:

Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào buổi sáng là , buổi chiều cùng ngày đã giảm 5oC. Hỏi nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C ?

 

ppt29 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 45: Cộng hai số nguyên khác dấu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
b. Thực hiện phép tính: ( -17) + (-28) 32 + 55 Kiểm tra bài cũ Bài 1: a. Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào buổi sáng là , buổi chiều cùng ngày đã giảm 5oC. Hỏi nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C ? -3oC 3oC ( + 3) + ( -5 ) = ? Kiểm tra bài cũ Giải: Nhiệt độ giảm tức là tăng - nên nhiệt độ cần tìm là: (-3) + (-5) = -8 5oC 5oC Bài 2. Tiết 45 Cộng hai số nguyên khác dấu Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 1. Ví dụ: - Nhiệt độ giảm 5oC có thể coi là nhiệt độ tăng -5oC Vậy 3oC + (-5oC) = ? Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào buổi sáng là , buổi chiều cùng ngày đã giảm 5oC. Hỏi nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C ? 3oC Nhiệt độ giảm , tức là tăng bao nhiêu độ C ? 5oC Em có dự đoán được kết quả không? là bao nhiêu? Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 1. Ví dụ: - 5 + 3 - 2 Giải: ( + 3) + ( - 5 ) = - 2 Vậy : Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều hôm đó là: - 2o C Nhiệt độ giảm 5o C có nghĩa là tăng - 5o C Ta có: Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 1. Ví dụ: ?1 Tìm và so sánh các kết quả: (-3) + (+3) và (+3) + (-3) ?1 (-3) + (+3) = (+3) + (-3) = 0 *Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng bao nhiêu ? (+3) + (-5) = -2 0 - 2 -1 2 1 3 4 - 4 - 3 +3 - 3 0 - 3 +3 Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 1. Ví dụ: ?2 a) 3 + (- 6 ) = - 3 ?2 Tìm và nhận xét kết quả của Kết quả nhận được là hai số đối nhau 6 - 3 = 3 *Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 (+3) + (-5) = -2 ?1 b) (-2) + (+4) = + 2 Kết quả nhận được là hai số bằng nhau + + - - Nhìn vào ví dụ bên, em cho biết dấu của tổng là dấu của số hạng nào ? Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 1. Ví dụ: *Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như sau: - Tìm hiệu hai GTTĐ của chúng (số lớn trừ số nhỏ). - Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. * Quy tắc: 2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu: ?2 a) 3 + (- 6 ) = - 3 - - b) (-2) + (+4) = + 2 + + Ví dụ: a) 3 + (- 6 ) = ( ) - = -3 b) (-2) + (+4) = ( ) + = 2 Để cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như thế nào? *Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng bao nhiêu ? 6 - 3 4 - 2 Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 1. Ví dụ: 2.Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu: ?3 Tính: a) (- 38) + 27 = b) 273 + (- 123) = (38 - 27) - 11 (273 - 123) + - = 150 = Bài 1. Điền số vào ô trống: Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập: 20 6 0 - 140 - 25 120 Mỗi giá trị của a+b chính là những kết quả của BT 27 và 28 Sgk trang 76 Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập: Bài 29 - sgk tr 76: Tính và nhận xét kết quả của: 23 + (-13) và (-23) + 13 b) (-15) + (+15) và 27 + (-27) Giải: a) 23+(-13) = +(23-13) = 10 (-23)+13 = -(23-13) = -10 Kết quả là hai số đối nhau b) (-15)+(+15) = 0 (27+(-27) = 0 Hai kết quả đều bằng 0 Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập: Bài 30 Sgk. So sánh: a) 1763 + ( - 2) và 1763 b) ( - 105) + 5 và và - 105 c) ( - 29) + ( - 11) - 29 > (-12) + (- 15) Bài 4. Cho biết các kết quả sau đúng hay sai ? S S Đ Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập: -162 -39 0 39 Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập: Bài toán: Chiếc diều của Minh bay cao 15m (so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của chiếc diều tăng 2m, rồi sau đó lại giảm 5m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi ? Giải: Sau hai lần thay đổi, thì chiếc diều cách mặt đất là: 15 + 2 + (-5) = 12 (m) Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập: Bài toán: Tìm số nguyên a, biết rằng: a) a lớn hơn 0 năm đơn vị b) a nhỏ hơn 3 bẩy đơn vị c) -5 nhỏ hơn a chín đơn vị Giải: a) Vì a lớn hơn 0 năm đơn vị nên a = 0+5 = 5 b) Vì a nhỏ hơn 3 bẩy đơn vị, tức là a lớn hơn 3 âm bẩy đơn vị nên a = 3+(-7) = -4 c) Vì -5 nhỏ hơn a chín đơn vị, tức là a lớn hơn -5 chín đơn vị nên a = (-5)+9 = 4 Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập: Bài tập: Viết hai số tiếp theo mỗi của dãy số sau: a) -7, -4, -1, 2, , b) 6, 1, -4, -9, , 5 8 (Số hạng sau lớn hơn số hạng trước 3 đơn vị) (Số hạng sau nhỏ hơn số hạng trước 5 đơn vị, tức là số hạng sau lớn hơn số hạng trước -5 đơn vị) -14 -19 = - 20 + (- 7) Bài 5. Em hãy cho biết bài làm của mỗi bạn sau đúng hay sai (-16) + 4 + (-7) 11 + (-15) + 4 = - 27 = (- 4) + 4 = 0 Bạn Dũng: Bạn Thông:  - 12 S Đ - 19 Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 3. Luyện tập: *Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. *Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như sau: - Tìm hiệu hai GTTĐ của chúng (số lớn trừ số nhỏ). - Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu: Củng cố: Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu Biết cộng hai số nguyên khác dấu sẽ có tác dụng gì ? Nắm vững: Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu: Củng cố: Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu Biết cộng hai số nguyên khác dấu sẽ có tác dụng gì ? Làm một số dạng toán: Thực hiện phép tính, rút gọn biêủ thức, tính nhanh, tìm x, so sánh, …. Vận dụng vào môn học khác để tính toán như môn vật lý, hoá học, sinh, địa, … Vận dụng vào thực tế để tính toán ………….. 1.Học thuộc: Các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu Hướng dẫn về nhà 2. Làm bài tập số: 31 -> 35 3. Ôn lại tính chất của phép cộng các số tự nhiên 4. Chuẩn bị bài và làm BT tốt để giờ sau “Luyên tập” Hướng dẫn bài 34. Tính giá trị của biểu thức: a) x + ( - 16) - 4 biết x = ( ) = Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu Người trình bày : Trường: THCS Hàn Thuyên Người trình bày : Trường: THCS Hàn Thuyên Người trình bày : Trường: THCS Hàn Thuyên 0 - 2 -1 2 1 3 4 - 4 - 3 +3 - 3 0 - 3 +3 (- 3) + ( + 3) và ( + 3) + (-3) 0 - 2 -1 2 1 3 - 4 - 3 +3 - 6 - 6 - 5 - 7 - 3 (+3) + (- 6) 0 - 2 -1 2 1 3 4 - 4 - 3 +4 - 2 +2 (- 2) + (+4) 0 - 2 -1 2 1 3 - 4 - 3 3 - 5 - 6 - 5 - 7 - 2 3 + ( - 5)

File đính kèm:

  • pptCong 2 so nguyen khac dau So 6.ppt
Giáo án liên quan