Bài giảng Tiết 31 bài 17 : Ước chung lớn nhất

1. Ước chung lớn nhất

éịnh nghĩa :U?c chung l?n nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó

Nhận xét : Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN (12,30).

 

ppt15 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 31 bài 17 : Ước chung lớn nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán 6 Giáo viên giảng dạy :NGUYễN THị THANH NHàN Thứ 6, ngày 06 tháng 11 năm 2009 Trường THCS QUáCH XUÂN Kỳ Chào mừng cỏc thầy cụ giỏo về dự hội thảo Mụn: Toỏn Phũng GD-ĐT Bố Trạch Trường THCS Quỏch Xuõn Kỳ Giáo viên giảng dạy :NGUYễN THị THANH NHàN Kiểm tra bài cũ Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số ? Tỡm ƯC (12, 30)? Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. Ư ( 12 )= { 1 ; 2 ; 3; 4; 6; 12 } Ư (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 } ƯC( 12, 30 ) = { 1; 2; 3; 6 } đáp án 1. Ước chung lớn nhất Ư(12)= 1; 2 ;3 ;4 ;6 ;12  Ư(30) = 1;2 ;3 ; 5 ; 6 ;10 ;15 ;30  ƯC (12,30) = 1 ; 2 ; 3 ; 6  * Định nghĩa :Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó Ta nói 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30 Kí hiệu ƯCLN (12,30 ) = 6 * Nhận xét : Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN (12,30). Số 6 là số lớn nhất trong tập hợp các ƯC (12,30) 1. Ước chung lớn nhất * Định nghĩa :Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó * Nhận xét : Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN (12,30). Giải Ư( 5 ) = { 1; 5 } ; Ư (1) = { 1 } ƯC ( 5,1 ) = {1} ƯCLN ( 5,1 ) = 1 *Chú ý : Số 1 chỉ có một ước là1. Do đó với mọi số tự nhiên a và b, ta có: ƯCLN ( a ,1 ) = 1 ƯCLN (a,b,1) = 1 ?Hãy tỡm a)ƯCLN ( 5 , 1 ) b) ƯCLN ( 12, 30 ,1 ) Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 } Ư(30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} Ư( 1) = { 1} ƯC (12,30,1) = { 1} ƯCLN ( 12,30,1 ) = 1 1. Ước chung lớn nhất * Định nghĩa *Chú ý 2. Tỡm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Ví dụ 2 : Tỡm ƯCLN (36,84,168) 36 = 22 . 32 84 = 22 . 3 . 7 168 = 23 . 3 . 7 2 2 2 3 3 3 22 . 3 = 12 ƯCLN (36,84,168) = Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta thực hiện qua bao nhiêu bước ? Quy tắc : Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta thực hiện ba bước sau : Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn.Mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.Tích đó là ƯCLN phải tỡm. 1. Ước chung lớn nhất *Chú ý * Định nghĩa 2.Tỡm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố * Quy tắc (sgk -55) Giải 12 = 22 . 3 30 = 2 . 3 . 5 ƯCLN (12, 30 ) = 2 . 3 = 6 ? 2 Ti`m ƯCLN (8 ,9 ) ƯCLN (8,12,15 ) ƯCLN (24,16, 8 ) Giải 9 = 32 ƯCLN (8, 9 ) = 1 8 = 23 ; 12 = 22 . 3 ; 15 = 3 .5 ƯCLN (8, 12,15 ) = 1 Ta nói 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau 24 = 23. 3 ; 16 = 24 ; 8 = 23 ƯCLN (24 ,16 ,8 ) = 23 = 8 Trong trường hợp này,không cần phân tích ra TSNT ta vẫn tỡm được ƯCLN 8 = 23 1. Ước chung lớn nhất 2.Tỡm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố * Quy tắc. Chú ý Nếu các số đã cho không có TSNT chung thỡ ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau b. Trong các số đã cho , nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn laị thỡ ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy 1. Ước chung lớn nhất 2.Tỡm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố 3. Luyện tập BT1 :Điền từ thích hợp vào chỗ trống 1.ƯCLN của hai hay nhiều số là ……………. trong tập hợp các ước chung của các số đó . 2. Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta làm như sau : Bước 1 : Phân tích mỗi số ra …………………………. Bước 2 : Chọn ra các …………………………………. Bước 3 : …………….các thừa số đã chọn ,mỗi thừa số lấy với……………………… của nó . Tích đó là ƯCLN phải tỡm. số lớn nhất thừa số nguyên tố thừa số nguyên tố chung Lập tích Số mũ nhỏ nhất 2.Tỡm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố 1. Ước chung lớn nhất 3. Luyện tập Hãy tỡm : a.ƯCLN (56 ,140 ) c,ƯCLN (24 ,84,180) b.ƯCLN (15,19 ) d.ƯCLN ( 12 , 30 ,1) Đáp án a) 56 = 23 . 7 140 = 22 . 5 . 7 ƯCLN (56,140 ) = 22 . 7 =28 b) 15 = 3 . 5 19 = 19 ƯCLN (15,19 ) = 1 c) 24 = 23 . 3 84 = 22 .3 .7 180 = 22 .32 .5 ƯCLN (24 ,84 ,180 ) =22 . 3 = 12 d) ƯCLN (12, 30 ,1 ) = 1 Nhóm 3;4 Nhóm 1;2 BT 2 : Chọn đáp án đúng 1. Ước chung lớn nhất 2.Ti`m ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố 3. Luyện tập 1) Nếu có 6936 = 23 .3.172 và 270 =2 .33 .5 thỡ ƯCLN ( 6936, 270 ) =….. A.1 B. 6 C.3 2) Nếu có các số tự nhiên 14 ; 20 và 1 thỡ ƯCLN (14,20,1 )=…... A.7 B.10 C. 1 3) Nếu có các số tự nhiên 15 ; 30 và 90 thỡ ƯCLN (15 ,30 ,90) =……… A. 15 B.1 C.5 4) Nếu có 90 = 2.32.5 ; 175 = 52.7 và 62 = 2 .31 thỡ ƯCLN (90,175,62) =….. A.2 B. 1 C.2 2.Tim ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố * Quy tắc ( SGK ) * Chỳ ý Ước chung lớn nhất * Định nghĩa (SGK ) * Nhận xét * Chỳ ý 3. Luyện tập Hướng dẫn về nhà Học thuộc định nghĩa ,quy tắc tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số. Làm bài tập 176,177 (SBT) 140; 141;142 (SGK) Môn : Toán 6 Giáo viên giảng dạy :nguyễn thị thanh nhàn Thứ 6, ngày 06 tháng 11 NĂM 2009 Thứ 5, ngày 05 tháng 11 năm 2009 Môn : Toán 6 Giáo viên giảng dạy :NGUYễN THị THANH NHàN

File đính kèm:

  • pptTiet 31 UCLN.ppt